Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 2 - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 2 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 2 - Family and Friends
1 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. snorkeling |
2. surfing |
3. going |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang lặn với ống thở.
2. Anh ấy đang lướt sóng trên biển.
3. Chúng tôi đang đi thuyền.
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the correct word. Then write the answer. (Khoanh từ đúng. Sau đó viết câu trả lời.)
1. Is you/ he reading a book? No, he isn’t.
2. Are I/ they swimming? Yes, ______________.
3. What are/ is he watching? __________________ the penguins.
4. What are she/ they collecting? They’re _________________.
Đáp án:
1. he – he isn’t |
2. they- they are |
3. is - He’s watching |
4. they- collecting shells |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang đọc sách phải không? Không, anh ấy không.
2. Họ đang bơi à? Đúng vậy.
3. Anh ấy đang xem gì vậy? Anh ấy đang xem những chú chim cánh cụt.
4. Họ đang thu thập những gì? Họ đang thu thập vỏ sò.
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào các ô đúng.)
art lizard snorkel art room computer room surf crocodile English zebra math schoolyard swim
school subjects |
school places |
beach activities |
zoo animals |
art |
|
|
|
Đáp án:
school subjects |
school places |
beach activities |
zoo animals |
art, English, math |
art room, computer room, schoolyard |
snorkel, surf, swim |
lizard, crocodile, zebra |
4 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết)
Can we Is she What do we Are you
Đáp án:
1. What do we |
2. Can we |
3. Is she |
4. Are you |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có môn gì vào thứ Hai? Chúng tôi có môn toán.
2. Chúng ta có thể đến phòng máy tính không? Có, bạn có thể.
3. Cô ấy có đang chụp ảnh không? Cô ấy không.
4. Các bạn đang chơi cờ phải không? Đúng vậy.
5 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the word with a different sound. Write the word that is different. (Khoanh tròn vào từ có âm khác. Viết từ khác loại.)
Đáp án:
1. fox |
2. van |
3. yo-yo |
Hướng dẫn dịch:
fox = con cáo
van = xe tải
Xem thêm các chương trình khác: