Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: They’re firefighters! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: They’re firefighters! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 13 28/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Theyre firefighters! - Family and Friends

Unit 1 Lesson one trang 10

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find and circle the words. (Tìm và khoanh các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson one trang 10

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson one trang 10

Hướng dẫn dịch:

firefighter = lính cứu hỏa

doctor = bác sĩ

pilot = phi công

student = học sinh

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Fill in the correct circle. (Tô vào các vòng tròn đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson one trang 10

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. A

Hướng dẫn dịch:

teacher (n): giáo viên

doctor (n): bác sĩ

firefighter (n): lính cứu hoả

pilot (n): phi công

student (n): học sinh, sinh viên

Unit 1 Lesson two trang 11

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. Use we or they.(Nhìn và viết. Sử dụng we hoặc they.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson two trang 11

Đáp án:

1. They'rep pilots.

2. We’re firefighters.

3. We’re doctors.

4. They’re students.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ là phi công.

2. Chúng tôi là lính cứu hỏa.

3. Chúng tôi là bác sĩ.

4. Họ là sinh viên.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and fill in the correct circle. (Nghe và tô vào ô đúng).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson two trang 11

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

1. A. Woman: They teach students.

B. Woman: They fight fires.

C. Woman: They study.

2. A. Woman: They help sick people.

B. Woman: They fly planes.

C. Woman: They fight fires.

3. A. Woman: They fly planes.

B. Woman: They teach students.

C. Woman: They study.

Hướng dẫn dịch:

1. A. người phụ nữ: Họ dạy học sinh.

B. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.

C. Nữ: Họ học.

2. A. người phụ nữ: Họ giúp đỡ những người bị bệnh.

B. Người phụ nữ: Họ lái máy bay.

C. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.

3. A. người phụ nữ: Họ lái máy bay.

B. Nữ: Họ dạy học sinh.

C. Nữ: Họ học.

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures in 2 again. Write. (Nhìn lại các bức tranh trong bài 2. Viết.)

fly study fight

1. They fight fires.

2. _______________ planes.

3. _________________.

Đáp án:

1. They fight fires.

2. They fly planes.

3. They study.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ dập lửa.

2. Họ lái máy bay.

3. Họ học.

Unit 1 Lesson three trang 12

1 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson three trang 12

Đáp án:

1. They’re farmers. They grow food.

2. They’re police officers. They help everyone.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ là nông dân. Họ trồng lương thực.

2. Họ là cảnh sát. Họ giúp đỡ tất cả mọi người.

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and read. Write. (Nhìn và đọc. Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson three trang 12

1. They have a police car.

police officers

2. They help sick people.

____________

3. They grow apples and oranges.

____________

4. They fight fires.

____________

5. They fly planes.

____________

6. They go to school.

____________

Đáp án:

2. doctors

3. farmers

4. firefighters

5. pilots

6. students

Hướng dẫn dịch:

2. doctors = bác sĩ

3. farmers = nông dân

4. firefighters = lính cứu hỏa

5. pilots = phi công

6. students = học sinh

Unit 1 Lesson four trang 13

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Check (✔) the correct stress. Listen and check. (Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. teacher = giáo viên

2. office worker = nhân viên văn phòng

3. doctor = bác sĩ

4. firefighter = lính cứu hỏa

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

ev fire ma pi teach work

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,

Working hard, (3)____________ery day.

(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,

Help us all in (6)______________ny ways.

Đáp án:

2. workers

3. every

4. pilots

5. firefghters

6. many

Hướng dẫn dịch:

Bác sĩ, giáo viên, nhân viên văn phòng

Làm việc chăm chỉ, mỗi ngày.

Phi công, nông dân, lính cứu hỏa

Giúp tất cả chúng ta bằng nhiều cách.

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing letters with schwa. Listen and check. (Viết các chữ cái còn thiếu với schwa. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson four trang 13

Đáp án:

2. office worker

3. doctor

4. firefighter

5. teacher

6. pilot

Hướng dẫn dịch:

2. office worker = nhân viên văn phòng

3. doctor = bác sĩ

4. firefighter = lính cứu hỏa

5. teacher = giáo viên

6. pilot = phi công

Unit 1 Lesson five trang 14

1 (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences. (Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson five trang 14

Đáp án:

1. My name's Milly. I'm nine.

2. This is my mom. She’s an office worker.

3. This is my brother, Harry. He’s thirteen.

4. This is my dad. He’s a firefighter.

5. This is my grandpa. He’s a doctor.

6. We’re a happy family.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên tôi là Milly. Tôi 9 tuổi.

2. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng.

3. Đây là anh trai tôi, Harry. Anh ấy mười ba tuổi.

4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả.

5. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ.

6. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.

2 (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson five trang 14

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson five trang 14

1. This is my mom. She’s an office worker. She uses a computer.

2. My name’s Milly. I’m nine. I’m a student.

3. This is my grandpa. He’s a doctor. He helps sick people.

4. This is my dad. He’s a firefighter. He fights fires.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng. Bà ấy sử dụng máy tính.

2. Tên tôi là Milly. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh.

3. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ. Ông ấy giúp đỡ những người bị bệnh.

4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả. Anh ấy chiến đấu với lửa.

3 (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct box. (Viết các từ vào đúng hộp.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 1 Lesson five trang 14

Đáp án:

Family

Jobs

Numbers

Names

mom, grandpa

firefighter, doctor

thirteen, nine

Harry, Milly

Hướng dẫn dịch:

mom = mẹ

grandpa = ông

firefighter = lính cứu hỏa

doctor = bác sĩ

thirteen = 13

nine = 9

Family = gia đình

Job = công việc

number = số

name = tên

Unit 1 Lesson six trang 15

1 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the sentence with a capital letter and a period. (Viết câu có in hoa, có dấu chấm.)

1. doctors help sick people => Doctors help sick people.

2. they’re farmers

3. firefighters fight fires

4. we’re students

Đáp án:

1. Doctors help sick people.

2. They’re farmers.

3. Firefighters fight fires.

4. We’re students.

Hướng dẫn dịch:

1. Bác sĩ giúp những người bệnh.

2. Họ là nông dân.

3. Lính cứu hỏa chữa cháy.

4. Chúng tôi là học sinh.

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the names of people in your family and their jobs. (Viết tên của những người trong gia đình bạn và công việc của họ.)

me: student

Đáp án:

My mother: teacher

My father: soldier

My grandma: nurse

My grandpa: farmer

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi: giáo viên

Bố tôi: bộ đội

Bà tôi: y tá

Ông tôi: nông dân

3 (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Stick a photo of you and your family. Write about their jobs. (Dán một bức ảnh của bạn và gia đình của bạn. Viết về công việc của họ.)

My name’s ___________________. I am a student. I go to school. My ____________.

Đáp án:

My name’s Trong. I am a student. I go to school. My mother is a teacher. She works at Cao Ba Quat High School. My father is a soldier. He works in a military school. My grandma is a nurse. She works in a hospital. My grandpa is a farmer. He works on a farm.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên Trọng. Tôi là một học sinh. Tôi đi học. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại trường THPT Cao Bá Quát. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc trong một trường quân sự. Bà tôi là một y tá. Bà ấy làm việc tại một bệnh viện. Ông tôi là một nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại.

1 13 28/10/2024