Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 66 Unit 9 Lesson five - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 66 Unit 9 Lesson five trong Unit 9: What time is it? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 82 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 66 Unit 9 Lesson five - Family and Friends

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read.(Đọc.)

My name’s Hieu and this is my dad. He’s a doctor. I get up at six o’clock in the morning. My dad gets up at five fifteen. I go to school at seven thirty.

My dad goes to work at six o’clock. I go home at four o'clock in the afternoon. My dad goes home at five forty- five. I go to bed at nine o'clock in the evening. My dad goes to bed at eleven o'clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi. Anh ấy là bác sĩ. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Bố tôi thức dậy lúc năm giờ mười lăm. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi.

Bố tôi đi làm lúc sáu giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ chiều. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm. Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.

2 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and circle. (Đọc lại và khoanh tròn.)

1. The boy’s name is Hieu/ Chang.

2. His dad is a police officer/ doctor.

3. Hieu gets up at six o’clock / fifteen in the morning.

4. His dad goes to work / gets up at six o’clock.

5. Hieu / Hieu’s dad goes home at five forty- five in the afternoon.

6. Hieu’s dad goes to bed at nine / eleven o’clock in the evening.

Đáp án:

1. Hieu

2. doctor

3. o’clock

4. goes to work

5. Hieu’s dad

6. eleven

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi.

2. Ông ấy là bác sĩ.

3. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.

4. Bố tôi đi làm lúc sáu giờ.

5. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm.

6. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.

3 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw the times on the clocks. (Vẽ thời gian vào đồng hồ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson five trang 66

Đáp án:

1. get up – six o’clock

2. go to school – seven thirty

3. go home – four o’clock

4. go to bed – eight o’clock

Hướng dẫn dịch:

get up = thức dậy

go to school = đi học

go home = đi về nhà

go to bed = đi ngủ

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 9 Lesson one (trang 62)

Unit 9 Lesson two (trang 63)

Unit 9 Lesson three (trang 64)

Unit 9 Lesson four (trang 65)

Unit 9 Lesson six (trang 67)

1 82 30/10/2024