Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn’t cold today! - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn’t cold today! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 120 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn’t cold today! - Family and Friends

Unit 7 Lesson one trang 50

1 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson one trang 50

Đáp án:

1. windy

2. sunny

3. rainy

4. snowy

5. hot

6. cold

Hướng dẫn dịch:

1. windy = gió

2. sunny = nắng

3. rainy = mưa

4. snowy = tuyết

5. hot = nóng

6. cold = lạnh

2 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences. (Ghép tranh với các câu. Có hai câu thừa.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson one trang 50

Đáp án:

1. a

2. b

3. h

4. e

5. d

6. g

Hướng dẫn dịch:

1. Trời có gió.

2. Trời nắng

3. Trời có tuyết.

4. Trời mưa.

5. Trời nóng.

6. Trời lạnh.

Unit 7 Lesson two trang 51

1 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words. (Sắp xếp các từ.)

1. weather/ What’s/ like/ the/ ?

→ What’s the weather like?

2. your/ cold/ it’s/ ./ Wear/ scarf/ because

3. windy/ Fly/ kite/ a/ ./ because/ it’s

4. out/ it’s/ Don’t/ rainy/ ./ go/ because

5. because/ water/ it’s/ hot/ Drink/ .

6. window/ Close/ because/ the/ windy/ ./ it’s

Đáp án:

2. Wear your scarf because it’s cold.

3. Fly a kite because it’s windy.

4. Don’t go out because it’s rainy.

5. Drink water because it’s hot.

6. Close the window because it’s windy.

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết như thế nào?

2. Hãy quàng khăn vì trời lạnh.

3. Thả diều vì trời có gió.

4. Đừng ra ngoài vì trời mưa.

5. Uống nước vì trời nóng.

6. Đóng cửa sổ vì trời có gió.

2 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

it’s rainy it’s snowy it’s windy it’s hot

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson two trang 51

Đáp án:

1. Don’t wear your hat because it’s windy.

2. Don’t wear your shorts because it’s snowy.

3. Take your umbrella because it’s rainy.

4. Don’t take your coat because it’s hot.

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng đội mũ vì trời có gió.

2. Đừng mặc quần đùi vì trời có tuyết.

3. Mang ô đi vì trời mưa.

4. Đừng lấy áo khoác vì trời nóng.

Unit 7 Lesson three trang 52

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (√). (Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson three trang 52

Đáp án:

1. a

2. c

3. b

4. a

1. What can the girl do today?

Girl: What’s the weather like?

Mom: It’s snowy.

Girl: Great. Let’s make a snowman.

Mom: Put on your coat because it’s cold outside.

Girl: OK.

2. What’s the weather like?

Boy: Let’s go to the park.

Girl: Why? It’s snowy.

Boy: Because we can make a snowman!

Girl: Good idea. Let’s go!

3. Why are they outside?

Dad: Where are Harry and Thomas?

Girl: They’re outside.

Dad: But it’s very windy! Why are they outside?

Girl: Because they’re flying a kite.

4. What’s the weather like?

Boy: Can I go outside?

Mom: No, because it’s rainy.

Boy: I like the rain because it’s cold.

Mom: OK. But put on your raincoat.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái có thể làm gì hôm nay?

Cô gái: Thời tiết như thế nào?

Mẹ: Có tuyết rơi.

Cô gái: Tuyệt vời. Chúng ta hãy làm một người tuyết.

Mẹ: Mặc áo khoác vào đi vì bên ngoài lạnh lắm.

Cô gái: Được.

2. Thời tiết như thế nào?

Boy: Chúng ta hãy đi đến công viên.

Cô gái: Tại sao? Trời có tuyết.

Cậu bé: Bởi vì chúng ta có thể làm người tuyết!

Cô gái: Ý kiến hay đấy. Đi nào!

3. Tại sao họ ở bên ngoài?

Bố: Harry và Thomas đâu?

Cô gái: Họ đang ở bên ngoài.

Bố: Nhưng trời rất gió! Tại sao họ ở bên ngoài?

Cô gái: Bởi vì họ đang thả diều.

4. Thời tiết như thế nào?

Chàng trai: Tôi có thể ra ngoài không?

Mẹ: Không, vì trời mưa.

Boy: Tôi thích mưa vì trời lạnh.

Mẹ: Được. Nhưng hãy mặc áo mưa vào.

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)

play outside windy snowy sunny fly our kite make a snowman

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson three trang 52

Đáp án:

1. Let’s fly our kite! Why? Because it’s windy.

2. Let’s make a snowman. Why? Because it’s snowy.

3. Let’s play outside. Why? Because it's sunny.

Hướng dẫn dịch:

1. Cùng thả diều nào! Tại sao? Bởi vì trời có gió.

2. Hãy làm người tuyết đi. Tại sao? Bởi vì trời có tuyết.

3. Hãy ra ngoài chơi đi. Tại sao? Vì trời nắng.

Unit 7 Lesson four trang 53

1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and check. (Viết. Nghe và kiểm tra.)

ng sion ng sure ng sure

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson four trang 53

Đáp án:

1. ring

2. explosion

3. measure

4. treasure

5. bang

6. long

Hướng dẫn dịch:

1. ring = nhẫn

2. explosion = nổ

3. measure = đo

4. treasure = kho báu

5. bang = bùm

6. long = dài

2 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and number the pictures. (Nghe và đánh số các bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 7 Lesson four trang 53

Đáp án:

a. 2

b. 1

c. 3

Hướng dẫn dịch:

1. measure = đo

2. ring = nhẫn

3. explosion = nổ

3 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

sing strong treasure swing

explosion measure song bang

Can you (1) measure all this (2) ___________________?

Can you (3) _________________ and are you (4) _________________?

Can you shout (5) ‘________________’? Big (6) _______________!

Can you (7) ______________ a funny (8) ____________?

Đáp án:

1. measure

2. treasure

3. swing

4. strong

5. bang

6. explosion

7. sing

8. song

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể đo lường tất cả kho báu này?

Bạn có thể đu và bạn có khỏe không?

Bạn có thể hét lên "bang" không? Vụ nổ lớn!

Bạn có thể hát một bài hát vui nhộn không?

Unit 7 Lesson five trang 54

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. (Đọc.)

It’s playtime. Wear your sun hat because it’s very hot and sunny outside. Please don’t put on your coat.

It’s P.E. time. Put on your shorts and T-shirt because it’s hot.

It’s home time. Put on your raincoat and take your umbrella because it’s rainy and cold. Don’t wear your hat because it might fly away!

Hướng dẫn dịch:

Đã đến giờ chơi. Hãy đội mũ che nắng vì bên ngoài trời rất nóng và nắng. Làm ơn đừng mặc áo khoác vào.

Đó là P.E. thời gian. Mặc quần short và áo phông vào vì trời nóng.

Đã đến giờ về nhà. Hãy mặc áo mưa và mang theo ô vì trời đang mưa và lạnh. Đừng đội mũ vì nó có thể bay mất!

2 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Fill in the correct circle. (Đọc lại. Điền vào chỗ trống.)

1. It’s playtime. It’s _________________

A. rainy. B. sunny. C. windy.

2. It’s P.E. time. It’s _________________

A. hot. B. rainy. C. cold.

3. It’s home time. It’s ________________

A. hot. B. sunny C. rainy.

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Đã đến giờ chơi. Trời có nắng.

2. Đã đến giờ thể dục. Trời nóng.

3. Đã đến giờ về nhà. Trời mua.

3 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and check (√). (Đọc lại và kiểm tra.)

playtime

P.E. time

home time

1. Don’t put on your coat.

2. Don’t wear your hat.

3. Put on your raincoat.

4. Wear your sun hat.

5. Put on your shorts and T- shirt.

6. Take your umbrella.

Đáp án:

playtime

P.E. time

home time

1. Don’t put on your coat.

2. Don’t wear your hat.

3. Put on your raincoat.

4. Wear your sun hat.

5. Put on your shorts and T- shirt.

6. Take your umbrella.

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng mặc áo mưa.

2. Đừng đội mũ.

3. Mặc áo mưa vào.

4. Đội mũ che nắng vào.

5. Mặc quần đùi và áo thun vào.

6. Cầm ô đi.

Unit 7 Lesson six trang 55

1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào đúng hộp.)

make cold happy go

ride hot eat sunny

Verbs

Adjectives

make

cold

Đáp án:

Verbs

Adjectives

make, go, ride, eat

cold, happy, hot, sunny

2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle today’s weather. Choose the important actions. Write (√) or (X). (Khoanh tròn thời tiết hôm nay. Chọn các hành động quan trọng. Viết √ hoặc X.)

rainy windy hot cold snowy sunny

go outside fly a kite make a snowman

put on a coat put on a sun hat take an umbrella

Hướng dẫn dịch:

rainy = mưa

windy = gió

hot = nóng

cold = lạnh

snowy = tuyết

sunny = có nắng

go outside = ra ngoài

fly a kite = thả diều

make a snowman = làm người tuyết

put on a coat = mặc áo khoác

put on a sun hat = đội mũ che nắng

take an umbrella = mang theo ô

3 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a weather report for today, and explain the things you can and can’t do. (Vẽ và viết báo cáo thời tiết cho ngày hôm nay, đồng thời giải thích những điều bạn có thể và không thể làm.)

Go outside and play today, because it’s sunny.

Today, it’s ____________________.

Don’t _______________________.

Gợi ý:

Go outside and play today, because it’s sunny.

Today, it’s hot. Don’t put on a coat.

Hướng dẫn dịch:

Đi ra ngoài và chơi ngày hôm nay, bởi vì trời nắng.

Hôm nay, trời nóng. Đừng mặc áo khoác.

4 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Explain the weather report for today to a friend. Say what he/ she can and can’t do. (Giải thích dự báo thời tiết hôm nay cho một người bạn. Nói những gì anh ấy/ cô ấy có thể và không thể làm.)

Gợi ý:

Put on a coat and make a snowman today, because it’s snowy.

Today, it’s rainy and cold. Don’t go outside and fly a kite.

Hướng dẫn dịch:

Hãy mặc áo khoác và làm người tuyết hôm nay vì trời có tuyết.

Hôm nay, trời mưa và lạnh. Đừng đi ra ngoài và thả diều.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 8: Let’s buy presents!

Unit 9: What time is it?

Review 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

1 120 30/10/2024