Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 3 - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 3 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Review 3 - Family and Friends
1 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures and write. Use because. (Nhìn tranh và viết. Sử dụng because.)
1. Don’t wear your boots. Why? Because it’s hot.
2. Put your scarf. Why? _______________
3. Take your umbrella. Why? ________________
4. Don’t wear your hat. Why? _________________
Đáp án:
2. Put your scarf. Why? Because it’s snowy/cold.
3. Take your umbrella. Why? Because it’s rainy.
4. Don’t wear your hat. Why? Because it’s windy.
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng mang ủng của bạn. Tại sao? Bởi vi trời nóng.
2. Hãy quàng khăn vào. Tại sao? Vì trời có tuyết/lạnh.
3. Mang theo ô của bạn. Tại sao? Vì trời đang mưa.
4. Đừng đội mũ. Tại sao? Bởi vì trời có gió.
2 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and match. (Viết và nối.)
1. gift card |
4. have d___________ |
2. go to s_____________ |
5. like p_____________ |
3. f_____________ a kite |
6. m__________ a snowman |
Đáp án:
1. gift card |
e |
2. go to school |
c |
3. fly a kite |
f |
4. have dinner |
a |
5. like presents |
d |
6. make a snowman |
b |
Hướng dẫn dịch:
1. gift card = thẻ quà tặng
2. go to school = đi học
3. fly a kite = thả diều
4. have dinner = ăn tối
5. like presents = thích quà tặng
6. make a snowman = làm người tuyết
3 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết những từ vào đúng các hộp)
balloon candle cold get up go home go to bed
have breakfast invite neighbor rainy sunny windy
weather |
everyday activities |
special days |
cold |
|
|
Đáp án:
weather |
everyday activities |
special days |
cold, rainy, sunny, windy |
get up, go home, go to bed, have breakfast |
balloon, candle, invite, neighbor |
4 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
gets up has dinner goes to school
nine o’clock five o’clock seven o’clock
Đáp án:
1. He gets up at seven o’clock.
2. He goes to school at nine o’clock.
3. He has dinner at five o'clock.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy thức dậy lúc 7 giờ.
2. Anh ấy đi học lúc 9 giờ.
3. Anh ấy ăn tối lúc 5 giờ.
5 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Check (√) the pictures with the same sound. (Kiểm tra những bức tranh cùng âm.)
Đáp án:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Unit 10: Do they like fishing?
Xem thêm các chương trình khác: