Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: A smart baby! - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: A smart baby! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: A smart baby! - Family and Friends
1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the letters and write the words.(Sắp xếp các chữ cái và viết thành từ)
Đáp án:
1. smart |
2. old |
3. pretty |
4. young |
5. cute |
6. handsome |
Hướng dẫn dịch:
1. smart = thông minh
2. old = già
3. pretty = xinh đẹp
4. young = trẻ
5. cute = đáng yêu
6. handsome = đẹp trai
2 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Choose from the words above. Write. (Chọn các từ bên trên. Viết.)
Đáp án:
1. He’s old.
He’s smart.
He’s handsome.
2. She’s young.
She’s pretty.
She’s smart.
Hướng dẫn dịch:
1. Ông ấy già rồi.
Ông ấy thông minh.
Ông ấy đẹp lão.
2. Cô ấy còn trẻ.
Cô ấy thật xinh đẹp.
Cô ấy thông minh.
1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look. Read and check √ the correct sentence.(Nhìn. Đọc và kiểm tra câu đúng.)
1. The children were at the beach.
The children weren’t at the beach.
2. It was hot.
It wasn’t hot.
3. Mom was hungry.
Mom wasn’t hungry.
4. The children were sad.
The children weren’t sad.
5. It was windy.
It wasn’t windy.
6. Dad was wet.
Dad wasn’t wet.
Đáp án:
1. The children weren’t at the beach.
2. It wasn’t hot.
3. Mom was hungry.
4. The children weren’t sad.
5. It was windy.
6. Dad was wet.
Hướng dẫn dịch:
1. Bọn trẻ không có ở bãi biển.
2. Trời không nóng.
3. Mẹ đói.
4. Bọn trẻ không buồn bã.
5. Trời có gió.
6. Bố bị ướt.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Nhìn. Hoàn thành các câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)
Yesterday…
1. he wasn’t in the living room in the morning.
2. he _____________ hungry at breakfast.
3. they _____________ in the swimming pool.
4. he _____________ with his grandparents for lunch.
5. his parents _____________ at home for dinner.
6. they ____________ sad.
Đáp án:
1. wasn’t |
2. was |
3. were |
4. wasn’t |
5. were |
6. weren’t |
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua…
1. Anh ấy không có mặt ở phòng khách vào buổi sáng.
2. Bữa sáng anh ấy đói.
3. họ đang ở trong bể bơi.
4. Anh ấy không ở cùng ông bà ăn trưa.
5. Bố mẹ anh ấy đang ở nhà ăn tối.
6. Họ không buồn.
1 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find and circle the words.(Tìm và khoanh tròn các từ.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
floor = sàn nhà
messy = bừa bộn
neat = chật chội
2 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and look at the pictures. Fill in the correct circle. (Nghe và nhìn vào tranh. Tô vào hình tròn đúng.)
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
1. The house is very neat. We clean together.
2. After the party the house was so messy.
3. He was outside. He was very wet.
4. It is lunch time. He was very hungry.
5. The babies weren’t sad. They were happy.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi nhà rất gọn gàng. Chúng tôi cùng nhau dọn dẹp.
2. Sau bữa tiệc, ngôi nhà thật bừa bộn.
3. Anh ấy đã ở bên ngoài. Anh ấy bị ướt.
4. Đã đến giờ ăn trưa. Anh ấy đã rất đói.
5. Các em bé không buồn. Các em đã rất vui vẻ.
1 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the letters. Listen and check.(Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
1. queen |
2. sleep |
3. green |
4. dream |
Hướng dẫn dịch:
1. queen = nữ hoàng
2. sleep = ngủ
3. green = xanh lá
4. dream = giấc mơ
2 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
Đáp án:
1. tree |
2. please |
3. eating |
4. see |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi thích ngồi dưới gốc cây.
2. Bạn có thể cho tôi một quả dưa được không?
3. Anh ấy đang ăn kem.
4. Bạn nhìn thấy gì trong bức ảnh này?
3 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle. Listen and chant. (Khoanh tròn. Lắng nghe và hát.)
I go to (1) sleep/ dream and I dream, dream, dream.
I have a (2) clean/ green spoon to (3) eat/ dream, cream.
I am the (5) queen/ ice cream in my dream, dream, dream.
Đáp án:
1. sleep |
2. green |
3. eat |
4. dream |
5. queen |
Hướng dẫn dịch:
Tôi đi ngủ và tôi
Mơ, mơ, mơ.
Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn
Kem, kem, kem.
Tôi là nữ hoàng trong tôi
Mơ, mơ, mơ.
1 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read.(Đọc.)
Our class play by Thanh (Class 4B)
This year, our class play was on the farm. My friends and I were the farm animals.
I was a horse. Long was a sheep and Mai was a hen. All the animals were happy on the farm.
Everyone was good. All our moms and dads were very happy. Our teacher was proud of us.
Hướng dẫn dịch:
Vở kịch của lớp chúng em - Thành (Lớp 4B)
Năm nay, vở kịch của lớp chúng tôi là ở trang trại. Tôi và các bạn tôi là những con vật trong trang trại.
Tôi là một con ngựa. Long là cừu và Mai là gà mái. Tất cả các loài động vật đều hạnh phúc trong trang trại.
Mọi người đều tốt. Tất cả bố mẹ của chúng tôi đều rất hạnh phúc. Giáo viên của chúng tôi đã tự hào về chúng tôi.
2 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Match the children to the animals. (Đọc lại. Hãy ghép các bạn nhỏ với các con vật.)
1. Thanh |
a. hen |
2. Mai |
b. horse |
3. Long |
c. sheep |
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
Hướng dẫn dịch:
hen = gà mái
horse = ngựa
sheep = cừu
3 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời các câu hỏi.)
1. What class is Thanh in? => 4B
2. What was the name of the class play?
3. What was Thanh?
4. What was Long?
5. What was Mai?
6. How were the moms and dads?
Đáp án:
1. 4B |
2. On the farm |
3. a horse |
4. a sheep |
5. a hen |
6. happy |
Hướng dẫn dịch:
1. Thành học lớp nào?
2. Tên của vở kịch là gì?
3. Thành đóng vai gì?
4. Long đóng vai gì?
5. Mai đóng vai gì?
6. Bố và mẹ cảm thấy như thế nào?
1 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and or or.(Viết and hoặc or)
1. I have a teddy bear and a doll.
2. He doesn’t have a kite ____________ a bike.
3. It’s cold _________ windy.
4. He doesn’t like candy ___________ cake.
5. I like apples ___________ pears.
6. I play chess ___________ I read books.
Đáp án:
1. and |
2. or |
3. and |
4. or |
5. and |
6. and |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một con gấu bông và một con búp bê.
2. Anh ấy không có diều hay xe đạp.
3. Trời lạnh và nhiều gió.
4. Anh ấy không thích kẹo hay bánh ngọt.
5. Tôi thích táo và lê.
6. Tôi chơi cờ và đọc sách.
2 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle where you were last year. (Khoanh tròn nơi bạn đã ở vào năm ngoái.)
Airport |
Beach |
Farm |
Park |
School |
Store |
Museum |
Zoo |
Hướng dẫn dịch:
airport = sân bay
beach = bãi biển
farm = nông trại
park = công viên
school = trường
store = cửa hàng
museum = bảo tàng
zoo = sở thú
3 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write an article about a place you were at last year. (Vẽ và viết một bài về nơi bạn đã đến vào năm ngoái.)
bad cold fun good
great happy hot sad
Last year, I was at the ___________________.
It was ____________!
I was _________ and ______________.
It wasn’t ____________ or ____________.
Đáp án:
Last year, I was at the beach.
It was hot.
I was happy and felt great.
It wasn’t cold or bad.
Hướng dẫn dịch:
Năm ngoái tôi đã ở bãi biển.
Trời nóng quá.
Tôi rất vui và cảm thấy tuyệt vời.
Thời tiết không lạnh hay xấu.
4 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read your friend’s article. Ask him/ her a question. (Đọc bài viết của bạn bè bạn. Hãy hỏi anh ấy/ cô ấy một câu hỏi.)
Gợi ý:
- Where were you last year?
- What was the weather like?
- How did you feel?
Hướng dẫn dịch:
- Năm ngoái cậu ở đâu?
- Thời tiết đã như thế nào?
- Bạn cảm thấy thế nào?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Unit 10: Do they like fishing?
Xem thêm các chương trình khác: