Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Do they like fishing? - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Do they like fishing? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 50 30/10/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Do they like fishing? - Family and Friends

Unit 10 Lesson one trang 70

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and number.(Nhìn và đánh số.)

play chess play basketball fish

read comics play volleyball play badminton

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson one trang 70

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson one trang 70

Hướng dẫn dịch:

play chess = chơi cờ

play basketball = chơi bóng rổ

fish = câu cá

read comics = đọc truyện tranh

play volleyball = chơi bóng chuyền

play badminton = chơi cầu lông

2 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures and write. (Nhìn tranh và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson one trang 70

Đáp án:

1. They like playing chess.

2. They like playing basketball.

3. They like fishing.

4. They like reading comics.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ thích chơi cờ.

2. Họ thích chơi bóng rổ.

3. Họ thích câu cá.

4. Họ thích đọc truyện tranh.

Unit 10 Lesson two trang 71

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and read. Write (√) or (X).(Nhìn và viết. Viết √ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson two trang 71

Đáp án:

1. √

2. √

3. X

4. √

Hướng dẫn dịch:

1. Họ thích chơi cầu lông.

2. Tôi không thích đọc truyện tranh.

3. Họ thích chơi cờ.

4. Họ không thích câu cá.

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences. (Nối các tranh với câu đúng. Có hai câu thêm.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson two trang 71

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. f

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy có thích chơi bóng rổ không? Có, cô ấy có.

b. Anh ấy có thích đọc truyện tranh không? Không.

c. Bạn có thích chơi cầu lông không? Không, chúng tôi không.

d. Họ có thích thả diều không? Có.

e. Cô thích có thích chơi cờ vua không? Không.

f. Họ có thích câu cá không? Không.

Unit 10 Lesson three trang 72

1 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture and choose the best answer.(Nhìn tranh và chọn đáp án đúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson three trang 72

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Max và Jerry có thích câu cá không? - Họ có.

2. Fred có thích câu cá không? - Không, anh ấy không.

3. Fred và Max có thích chơi bóng chuyền không? - Không, họ không.

4. Jerry có thích chơi bóng chuyền không? - Có, anh ấy có.

2 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời)

1. Do they like reading comics? Yes, ______________

2. Do they like __________ badminton? No, _____________

3. Do they like ___________ chess? Yes, ____________

Đáp án:

1. Do they like reading comics? - Yes, they do.

2. Do they like playing badminton? - No, they don’t.

3. Do they like playing chess? - Yes, they do.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có thích đọc truyện tranh không? - Vâng, họ có.

2. Họ có thích chơi cầu lông không? - Không, họ không.

3. Họ có thích chơi cờ không? - Vâng, họ có.

3 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

Dad (1) likes playing basketball,

He also likes playing (2) _______________.

Mom likes (3) ______________ tennis,

But I (4) ______________ fishing best!

Mom likes (5) ____________ pictures,

And (6) ____________ like drawing, too.

Dad likes taking (7) ____________,

So (8) ____________ have lots to do!

Đáp án:

1. likes

2. chess

3. playing

4. like

5. drawing

6. I

7. photo

8. we

Hướng dẫn dịch:

Tôi rất vui vì hôm nay là cuối tuần!

Bố thích chơi bóng rổ,

Anh ấy cũng thích chơi cờ vua.

Mẹ thích chơi quần vợt,

Nhưng tôi thích câu cá nhất!

Mẹ thích vẽ tranh,

Và tôi cũng thích vẽ.

Bố thích chụp ảnh,

Vì vậy chúng ta có rất nhiều việc phải làm!

Unit 10 Lesson four trang 73

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the crossword.(Hoàn thành ô chữ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 73

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 73

Hướng dẫn dịch:

horn: cái coi

corn: bắp ngô

storm: bão

car: ô tô

star: ngôi sao

farm: nông trại

2 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 73

Đáp án:

1. car

2. park

3. short

4. shark

5. strorm

6. dark

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang ở trong xe,

Sau khi chơi ở công viên.

Tôi có một chiếc khăn quàng ngắn,

Tôi có một con cá mập đồ chơi.

Ở đây có một cơn bão

Trời đang tối dần.

3 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Count and write. (Đếm và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 10 Lesson four trang 73

1. There’s one storm.

2. There are two _____________.

3. There are three ________.

4. There are four ____________.

5. There are five ____________.

Đáp án:

1. There’s one storm.

2. There are two parks.

3. There are three stars.

4. There are four cars.

5. There are five horns.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cơn bão.

2. Có hai công viên.

3. Có ba ngôi sao.

4. Có bốn chiếc ô tô.

5. Có năm cái còi.

Unit 10 Lesson five trang 74

1 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match. (Nối.)

1. playing

the guitar

to the park

2. reading

comics

chess

3. going

books

on a boat

Đáp án:

1. playing: thu guitar, chess

2. reading: comics, books

3. going: to the park, on a boat

Hướng dẫn dịch:

playing the guitar = chơi đàn ghi-ta

playing chess = chơi cờ

reading comics = đọc truyện tranh

reading books = đọc sách

going to the park = đi công viên

going to on a boat = đi thuyền

2 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Fill in the correct circle. (Đọc bài khóa trong Sách Học Sinh. Điền vào đúng đáp án.)

1. Where is Hoang from?

A. Hoang is from Korea.

B. Hoang is from Viet Nam.

C. Hoang is from Thailand.

2. What does Hoang like?

A. He likes playing the piano.

B. He likes playing the guitar.

C. He likes playing soccer.

3. How old is Eun- sol?

A. She’s seven.

B. She’s nine.

C. She’s eight.

4. What does Eun-sol like?

A. She likes cooking.

B. She likes shopping.

C. She likes playing chess.

5. Where is Mon from?

A. He’s from Viet Nam.

B. He’s from Korea.

C. He’s from Thailand.

6. What doesn’t Mon like?

A. Mon doesn’t like playing the piano.

B. Mon doesn't like playing badminton.

C. Mon doesn't like visiting family.

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. C

5. C

6. A

Hướng dẫn dịch:

1. Hoàng quê ở đâu? – Hoàng đến từ Việt Nam.

2. Hoàng thích gì? - Anh ấy thích chơi ghi-ta.

3. Eun-sol bao nhiêu tuổi? - Cô ấy tám tuổi.

4. Eun-sol thích gì? - Cô ấy thích chơi cờ.

5. Mon đến từ đâu? - Anh ấy đến từ Thái Lan.

6. Mon không thích điều gì? - Mon không thích chơi piano.

Unit 10 Lesson six trang 75

1 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Underline the full form. Write the short form. (Gạch chân dạng đủ. Viết dạng ngắn.)

1. It is hot in summer. => It’s

2. I do not have a sister.

3. We do not like playing volleyball.

4. I do not have two cousins.

5. She does not have a comic.

6. He is from Brazil.

Đáp án:

1. It is => It’s

2. do not => don’t

3. do not => don’t

4. do not => don’t

5. does not => doesn’t

6. He is => He’s

Hướng dẫn dịch:

1. Mùa hè nóng bức.

2. Tôi không có chị gái.

3. Chúng tôi không thích chơi bóng chuyền.

4. Tôi không có hai anh em họ.

5. Cô ấy không có truyện tranh.

6. Anh ấy đến từ Brazil.

2 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the online pen pal profiles and underline the short forms. (Đọc hồ sơ bạn qua thư trực tuyến và gạch chân các mẫu đơn ngắn.)

Hi! I’m Felipe.

I’m from Brazil. I like playing the guitar! I don’t like shopping, but I like playing badminton. Email me at felipe@mailme.com. Write soon!

Hello! My name’s Kelly. I’m from the U.S.A. I like visiting family and fishing with my grandpa.

I want to be your pen pal. Please email me at kelly@mailme.com. Bye!

Đáp án:

Email 1: Hi! I’m Felipe.

I’m from Brazil. I like playing the guitar! I don’t like shopping, but I like playing badminton. Email me at felipe@mailme.com. Write soon!

Email 2: Hello! My name’s Kelly. I’m from the U.S.A. I like visiting family and fishing with my grandpa.

I want to be your pen pal. Please email me at kelly@mailme.com. Bye!

Hướng dẫn dịch:

Email 1: Xin chào! Tôi là Felipe.

Tôi đến từ Brazil. Tôi thich chơi ghi-ta! Tôi không thích mua sắm nhưng tôi thích chơi cầu lông. Gửi email cho tôi theo địa chỉ felipe@mailme.com. Viết cho tôi sớm nhé!

Email 2: Xin chào! Tên tôi là Kelly. Tôi đến từ Hoa Kỳ. Tôi thích đến thăm gia đình và câu cá với ông nội.

Tôi muốn trở thành bạn qua thư của bạn. Vui lòng gửi email cho tôi theo địa chỉ kelly@mailme.com nhé. Tạm biệt!

3 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw your hobbies and write an online pen pal profile. (Vẽ ra sở thích của bạn và viết hồ sơ bạn bè trực tuyến.)

Hello!/ Hi!

My name’s/ I’m _________________. I like ________________. I don’t like ________________. Please ____________.

Gợi ý:

Hello!

My name’s Nam. I like playing football every weekend with my friends in my neighborhood. I don’t like playing the piano. Please email me at nguyenquanghop@mailme.com. Write soon!

Hướng dẫn dịch:

Xin chào!

Tên tôi là Nam. Tôi thích chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần với bạn bè trong khu phố của tôi. Tôi không thích chơi piano. Vui lòng gửi email cho tôi theo địa chỉ namnguyen123@mailme.com. Viết cho tôi sớm nhé!

4 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Talk about your profile with a friend. (Nói về hồ sơ của bạn với một người bạn.)

Gợi ý:

Hi!

I’m The Trong. I like playing the piano with my little sister on Saturday afternoons. I don’t like going fishing with my grandpa because it’s sunny. Please email me at nguyenthetrong@mailme.com. Bye!

Hướng dẫn dịch:

Chào!

Tôi là Thế Trọng. Tôi thích chơi piano với em gái tôi vào những buổi chiều thứ Bảy. Tôi không thích đi câu cá với ông vì trời nắng. Vui lòng gửi email cho tôi theo địa chỉ nguyenthetrong@mailme.com. Tạm biệt!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 9: What time is it?

Review 3

Unit 11: How do we get to the hospital?

Unit 12: A smart baby!

Review 4

1 50 30/10/2024