Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 2 Lesson six - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 2 Lesson six trong Unit 2: Does he work in a police station? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 2 Lesson six - Family and Friends
1 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)
1. Dad works at : a zoo
2. Takes care of:________________
3. Dad’s favorite animals: ____________
4. Number of lions in the zoo: _____________
5. The girl’s favorite animals: ______________
Đáp án:
1. a zoo |
2. big animals |
3. lions |
4. eleven |
5. birds |
1. Girl: My dad works at a zoo.
Woman: A zoo?
Girl: Yes.
2. Girl: He takes care of big animals.
Woman: Big animals?
Girl: Right.
3. Girl: His favorite animals are lions.
Woman: Lions?
Girl: Yes.
4. Woman: How many lions are in the zoo?
Girl: There are eleven lions.
Woman: Eleven or twelve?
Girl: Eleven.
5. Woman: Do you like lions too?
Girl: I don’t like lions. My favorite animals are birds.
Woman: Birds?
Girl: Yes.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái: Bố tôi làm việc ở sở thú.
Người phụ nữ: Một sở thú?
Cô gái: Vâng.
2. Cô gái: Anh ấy chăm sóc những con vật lớn.
Người phụ nữ: Động vật lớn?
Cô gái: Đúng thế.
3. Cô gái: Con vật yêu thích của ông ấy là sư tử.
Người phụ nữ: Sư tử?
Cô gái: Vâng.
4. Người phụ nữ: Có bao nhiêu con sư tử trong sở thú?
Cô gái: Có mười một con sư tử.
Người phụ nữ: Mười một hay mười hai?
Cô gái: Mười một.
5. Người phụ nữ: Anh cũng thích sư tử à?
Cô gái: Tôi không thích sư tử. Động vật yêu thích của tôi là chim.
Người phụ nữ: Chim?
Cô gái: Đúng vậy.
2 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the places where your family works. (Khoanh tròn những nơi gia đình bạn làm việc.)
Hướng dẫn dịch:
hospital (n): bệnh viện
school (n): trường học
airport (n): sân bay
police station (n): sở cảnh sát
fire station (n): trạm cứu hoả
store (n): cửa hàng
farm (n): trang trại
station (n): trạm xe lửa
bank (n): ngân hàng
office (n): văn phòng
3 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write about a family member’s job. (Vẽ và viết về một nghề nghiệp của một thành viên trong gia đình.)
My mom works in a bank. She talks to people. She uses a computer.
My __________ works in a _______________. He/ She ____________.
Đáp án:
My dad works in a hospital. He takes care of other people. He helps sick people get better.
Hướng dẫn dịch:
Bố tôi làm việc trong một bệnh viện. Anh ấy chăm sóc người khác. Anh ấy giúp người ốm khỏi bệnh.
4 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Ask and answer about where your family works. (Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
Gợi ý:
Hi, my name is Minh. My parents are office workers. They work in a company near our house. They use computers very well. My sister and I are students. We go to Tran Nguyen Han Primary School. We love our school!
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi tên là Minh. Bố mẹ tôi là nhân viên văn phòng. Họ làm việc trong một công ty gần nhà của chúng tôi. Họ sử dụng máy tính rất thành thạo. Em gái tôi và tôi là học sinh. Chúng tôi đến trường tiểu học Trần Nguyên Hãn. Chúng tôi yêu ngôi trường của mình!
Xem thêm các chương trình khác: