Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 20 Unit 2 Lesson five - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 20 Unit 2 Lesson five trong Unit 2: Does he work in a police station? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 56 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 20 Unit 2 Lesson five - Family and Friends

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. (Đọc.)

I’m Jason. That’s my dad. He works in an office. He wears black pants and a shirt.

In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table.

He goes home and we have dinner together.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 2 Lesson five trang 20

Hướng dẫn dịch:

Tôi là Jason. Đó là bố tôi. Ông ấy làm việc trong một văn phòng. Ông ấy mặc quần đen và áo sơ mi.

Trong văn phòng của mình, bố tôi có một cái bàn lớn. Ông có một chiếc máy tính và một bức tranh trên bàn.

Ông ấy về nhà và chúng tôi ăn tối cùng nhau.

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Circle two clothes words. (Đọc lại. Khoanh vào 2 từ chỉ quần áo.)

Đáp án:

Two clothes words: pants, shirt.

Hướng dẫn dịch:

pants = quần

shirt = áo sơ mi

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Fill in the correct circle. (Đọc lại. Chọn đáp án đúng.)

1. Where does Jason’s dad work?

A. In an office B. In a school

2. What does he wear?

A. Green pants and a shirt B. Black pants and a shirt

3. Where’s his big table and computer?

A. In his office B. At home

4. What do they do together?

A. Have dinner B. Have a sandwich

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

Hướng dẫn dịch:

1. Bố của Jason làm việc ở đâu? – Trong văn phòng.

2. Anh ấy mặc gì? – Quần đen và áo sơ mi.

3. Bàn lớn và máy tính của anh ấy ở đâu? – Trong văn phòng của anh ấy.

4. Họ làm gì cùng nhau? – Ăn tối.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 2 Lesson one (trang 16)

Unit 2 Lesson two (trang 17)

Unit 2 Lesson three (trang 18)

Unit 2 Lesson four (trang 19)

Unit 2 Lesson six (trang 21)

1 56 30/10/2024