Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Starter: Welcome back! - Family and Friends
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Starter: Welcome back! sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Starter: Welcome back! - Family and Friends
1 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
Tim brown straight short Rosy green curly
Đáp án:
1. Her name’s Rosy.
She has straight hair.
She has brown eyes.
2. His name’s Tim.
He has short hair.
He has green eyes.
3. His name’s Billy.
He’s Rosy’s brother.
He has curly hair.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên cô ấy là Rosy.
Cô ấy có mái tóc thẳng.
Cô ta có đôi mắt nâu.
2. Tên anh ấy là Tim.
Anh ta có mái tóc ngắn.
Anh ấy có đôi mắt màu lục.
3. Tên anh ấy là Billy.
Anh ấy là anh trai của Rosy.
Anh ấy có mái tóc xoăn.
2 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find and circle the family words. (Tìm và khoanh tròn những từ chỉ những thành viên trong gia đình.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
cousin = anh họ
grandma = bà
mom = mẹ
grandpa = ông
dad = bố
1 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend. (Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)
Đáp án:
1. Anna |
2. nine |
3. black |
4. short |
5. straight |
6. brown |
Hướng dẫn dịch:
Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy có mái tóc màu đen. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy có mái tóc thẳng. Cô ấy có đôi mắt nâu.
2 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words. Match. (Sắp xếp các từ. Nối.)
1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is
2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.
3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s
Đáp án:
2 - b. This is Rosy’s dad.
3 - a. Tim is Rosy’s cousin.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là mẹ của Rosy.
2. Đây là bố của Rosy.
3. Tim là anh họ của Rosy.
1 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the days. Listen and check. (Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
Hướng dẫn dịch:
1. Monday = thứ Hai
2. Tuesday = thứ Ba
3. Wednesday = thứ Tư
4. Thursday = thứ Năm
5. Friday = thứ Sáu
6. Saturday = thứ Bảy
7. Sunday = Chủ nhật
2 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Find the circle the days of the week. Write. (Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
Today is Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật.)
3 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết)
Đáp án:
1. N, S |
2. A, U, R |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đánh vần thứ Tư như thế nào?
B: W-E-D-N-E-S-D-A-Y.
2. A: Bạn đánh vần thứ Bảy như thế nào?
B: S-A-T-U-R-D-A-Y.
1 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match. (Nối.)
Đáp án:
color: yellow, pink
animal: dog, giraffe
toy: train, doll
food: carrots, bread.
Hướng dẫn dịch:
color = màu sắc
yellow = màu vàng
pink = màu hồng
animal = động vật
dog = chó
giraffe = hưu cao cổ
toy = đồ chơi
train = tàu hỏa
doll = búp bê
food = đồ ăn
carrots = cà rốt
bread = bánh mì
2 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and draw. (Đọc và vẽ.)
Đáp án:
1. My favorite color is green.
2. My favorite food is pizza.
3. My favorite toy is a kite.
4. My favorite animal is a cat.
Hướng dẫn dịch:
1. Màu sắc yêu thích của tôi là xanh lá.
2. Đồ ăn yêu thích của tôi là pizza.
3. Đồ chơi yêu thích của tôi là con diều.
4. Động vật yêu thích của tôi là mèo.
3 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
1. What color is number thirteen? It’s black.
2. What color is number fifteen? It’s ________.
3. What color is number ________? It’s yellow.
4. What color is number eight? It’s ________.
5. What color is number _________? It’s green.
Đáp án:
1. black |
2. pink |
3. 12 |
4. orange |
5. 20 |
Hướng dẫn dịch:
1. Số mười ba màu gì? Nó màu đen.
2. Số mười lăm có màu gì? Nó màu hồng.
3. Số mười hai có màu gì? Nó màu vàng.
4. Số tám là màu gì? Nó màu cam.
5. Số hai mươi màu gì? Nó màu xanh.
1 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the text in the Student Book. Write. (Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)
Đáp án:
1. Hello. My name’s Holly. I’m seven. I’m Max’s sister. I have brown hair and brown eyes. My favorite color is pink.
2. Hi. My name’s Leo. I’m eleven. I’m Amy’s brother. I have short hair and blue eyes. My favorite color is green.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tên tôi là Holly. Tôi bảy tuổi. Tôi là em gái của Max. Tôi có mái tóc màu nâu và đôi mắt nâu. Màu yêu thích của tôi là màu hồng.
2. Chào. Tên tôi là Leo. Tôi mười một tuổi. Tôi là anh trai của Amy. Tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt xanh. Màu yêu thích của tôi là màu xanh lá.
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle and match. (Khoanh tròn và nối.)
1. Nguyen/ Trang |
My name’s I’m I have |
4. seven/ eight |
2. brown/ blue/ green eyes |
5. one brother/ two sisters |
|
3. orange/ purple/ red/ yellow |
6. short/ long/ curly/ straight hair |
My favourite color is
Đáp án:
1. My name’s Trang.
2. I have brown eyes.
3. My favorite color is orange.
4. I’m eight.
5. I have one brother.
6. I have long straight hair.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi tên Trang.
2. Tôi có đôi mắt nâu.
3. Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam.
4. Tôi tám tuổi.
5. Tôi có một người anh trai.
6. Tôi có mái tóc dài thẳng.
3 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write about you. (Vẽ và viết về bạn.)
Gợi ý:
My name’s Nam. I’m nine. I have short and curly hair. My favorite color is blue.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Nam. Tôi 9 tuổi. Tôi có mái tóc ngắn và xoăn. Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.
1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
Đáp án:
2. teddy bear |
2. lions |
4. green |
5. chicken rice |
Hướng dẫn dịch:
Tên: Phạm Điệp
Tuổi: 9
Anh chị em: hai anh em
Mái tóc đen
Mắt nâu
Đồ chơi yêu thích: gấu bông
Con vật yêu thích: sư tử
Màu sắc yêu thích: màu xanh lá cây
Món ăn yêu thích: cơm gà
2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. Put a check (✔) or a cross (X). (Đọc. Đánh dấu ✔ hoặc X.)
1. Diep is eight years old. |
|
2. She has two sisters. |
|
3. She has brown eyes. |
|
4. Her favorite toy is a teddy bear. |
|
5. Her favorite color is pink. |
|
Đáp án:
1. X |
2. X |
3. ✔ |
4. ✔ |
5. X |
Hướng dẫn dịch:
1. Điệp 8 tuổi.
2. Cô ấy có hai chị gái.
3. Cô ấy có đôi mắt nâu.
4. Đồ chơi yêu thích của cô ấy là gấu bông.
5. Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.
3 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and draw. Talk about your friend. (Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)
Gợi ý:
Name: Nguyen Quang Hop
Age: 9
Brothers and sisters: no
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: car
Favorite animal: dogs
Favorite color: white
Favorite food: fish rice
Nguyen Quang Hop is my friend. He’s 9 years old. He doesn’t have any brothers or sisters. He has black hair and brown eyes. His favorite toy is car and his favorite animal is dogs. White is his favortite color. He likes eating fish rice, too.
Hướng dẫn dịch:
Nguyễn Quang Hợp là bạn tôi. Anh ấy 9 tuổi. Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nào. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của anh ấy là ô tô và con vật yêu thích của anh ấy là chó. Màu trắng là màu yêu thích của anh ấy. Anh ấy cũng thích ăn cơm cá.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:
Unit 2: Does he work in a police station?
Xem thêm các chương trình khác: