Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 24 Unit 3 Lesson three - Family and Friends

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 24 Unit 3 Lesson three trong Unit 3: Would you like a bubble tea? sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 141 30/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 24 Unit 3 Lesson three - Family and Friends

1 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the numbers. (Viết các số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 3 Lesson three trang 24

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 3 Lesson three trang 24

2 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing numbers. (Viết những số còn thiếu.)

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four

2. forty, fifty, ______________

3. ________, twenty- seven, twenty- six

4. one hundred, __________, eighty

Đáp án:

1. thirty-three

2. sixty

3. twenty-eight

4. ninety

Hướng dẫn dịch:

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four = ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư

2. forty, fifty, sixty = bốn mươi, năm mươi, sáu mươi

3. twenty- eight, twenty- seven, twenty- six = hai mươi tám, hai mươi bảy, hai mươi sáu

4. one hundred, ninety, eighty = một trăm, chín mươi, tám mươi

3 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, color, and write. (Nghe, tô màu và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 3 Lesson three trang 24

1. Boy: Can I color this picture?

Woman: Yes, you can. Can you see house number 21?

Boy: Yes, I can.

Woman: Color it blue, please.

Boy: OK.

2. Woman: Can you see the gift shop?

Boy: Yes, I can. It’s number 27.

Woman: That’s right. Color it with your red pencil, please.

Boy: OK!

3. Boy: Can I color a truck now?

Woman: OK. Color the small truck.

Boy: Can I color it pink?

Woman: Yes. That’s a good idea.

4. Boy: Can I do some writing too?

Woman: Yes. Write the word ‘pizza’, please.

Boy: Where? On the café window?

Woman: Yes, please. Write ‘pizza’ on the window at the café. Thank you. Good job!

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé: Em tô màu bức tranh này được không?

Người phụ nữ: Được, em có thể. Em có thấy nhà số 21 không?

Cậu bé: Em thấy ạ.

Người phụ nữ: Làm ơn tô nó màu xanh nhé.

Cậu bé: Vâng.

2. Người phụ nữ: Em có thấy cửa hàng quà tặng không?

Cậu bé: Có ạ. Đó là số 27.

Người phụ nữ: Đúng vậy. Tô màu nó bằng bút chì màu đỏ của em nhé.

Cậu bé: Được!

3. Cậu bé: Bây giờ em tô màu xe tải được không?

Người phụ nữ: Được. Tô màu chiếc xe tải nhỏ.

Cậu bé: Em có thể tô nó màu hồng được không?

Người phụ nữ: Được. Đó là một ý kiến hay đấy.

4. Cậu bé: Em có thể viết một chút được không?

Người phụ nữ: Vâng. Vui lòng viết từ 'pizza' nhé.

Cậu bé: Ở đâu ạ? Trên cửa sổ quán cà phê phải không ạ?

Người phụ nữ: Đúng vậy. Viết 'pizza' trên cửa sổ ở quán cà phê. Cảm ơn. Em làm tốt lắm!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay khác:

Unit 3 Lesson one (trang 22)

Unit 3 Lesson two (trang 23)

Unit 3 Lesson four (trang 25)

Unit 3 Lesson five (trang 26)

Unit 3 Lesson six (trang 27)

1 141 30/10/2024