Giải sgk Tiếng Việt lớp 4
Với Giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết nhất đầy đủ Tập 1 & Tập 2 giúp học sinh trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng Việt 4 từ đó nắm được kiến thức trọng tâm các phần Tập đọc, Luyện từ và câu, Kể chuyện, Chính tả, Tập làm văn để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.
- Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Thương người như thể thương thân - Tuần 1
- Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu trang 5
- Chính tả Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Phân biệt l/n, an/ang trang 5, 6
- Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng trang 6
- Kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể trang 8
- Tập đọc: Mẹ ốm trang 10
- Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? trang 11
- Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng trang 12
- Tập làm văn: Nhân vật trong truyện trang 13, 14
- Thương người như thể thương thân – Tuần 2
- Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) trang 16
- Chính tả: Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học; Phân biệt s/x, ăn/ăng trang 16
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17
- Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 18
- Tập đọc: Truyện cổ nước mình trang 19
- Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 21
- Luyện từ và câu: Dấu hai chấm trang 23
- Tập làm văn: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện trang 24
- Thương người như thể thương thân – Tuần 3
- Tập đọc: Thư thăm bạn trang 26
- Chính tả: Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 26
- Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức trang 28
- Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 29
- Tập đọc: Người ăn xin trang 31
- Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trang 32
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33
- Tập làm văn: Viết thư trang 34
- Măng mọc thẳng – Tuần 4
- Tập đọc: Một người chính trực trang 37
- Chính tả: Nhớ viết: Truyện cổ nước mình trang 37
- Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 39
- Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính trang 40
- Tập đọc: Tre Việt Nam trang 42
- Tập làm văn: Cốt truyện trang 43
- Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy trang 43
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện trang 45
- Măng mọc thẳng – Tuần 5
- Tập đọc: Những hạt thóc giống trang 47
- Chính tả: Nghe viết: Những hạt thóc giống; Phân biệt l/n, en/eng trang 47
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48
- Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 49
- Tập đọc: Gà trống và Cáo trang 51
- Tập làm văn: Viết thư trang 52
- Luyện từ và câu: Danh từ trang 53
- Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện trang 54
- Măng mọc thẳng – Tuần 6
- Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca trang 56
- Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
- Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng trang 58
- Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 58
- Tập đọc: Chị em tôi trang 61
- Tập làm văn: Trả bài văn viết thư trang 61
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ trung thực - Tự trọng trang 62
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 64
- Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 7
- Tập đọc: Trung Thu độc lập trang 67
- Chính tả: Nhớ viết: Gà Trống và Cáo; Phân biệt tr/ch, ươn/ương trang 67
- Luyện từ và câu: Cách viết người, tên địa lí Việt Nam lớp 68
- Kể chuyện: Lời ước dưới trăng trang 69
- Tập đọc: Ở Vương quốc Tương La trang 72
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 73
- Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 75
- Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 8
- Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ trang 77
- Chính tả: Nghe viết: Trung thu độc lập; Phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng trang 77
- Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 79
- Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 80
- Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh trang 82
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 82
- Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép trang 83
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 84
- Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 9
- Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ trang 86
- Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn; Phân biệt l/n, uôn/uông trang 86
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ trang 87
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 88
- Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát trang 91
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 93
- Luyện từ và câu: Động từ trang 94
- Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 95
- Ôn tập giữa học kì I – Tuần 10
- Tiết 1 trang 96
- Tiết 2 trang 96
- Tiết 3 trang 97
- Tiết 4 trang 98
- Tiết 5 trang 98
- Tiết 6 trang 99
- Tiết 7 trang 101
- Tiết 8 trang 102
- Có chí thì nên – Tuần 11
- Tập đọc: Ông Trạng thả diều trang 105
- Chính tả: Nghe viết: Nếu chúng mình có phép lạ, Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 105
- Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ trang 106
- Kể chuyện: Bàn chân kì diệu trang 107
- Tập đọc: Có chí thì nên trang 109
- Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109
- Luyện từ và câu: Tính từ trang 111
- Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện trang 113
- Có chí thì nên – Tuần 12
- Tập đọc: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi trang 116
- Chính tả: Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực; Phân biệt ch/tr, ươn/ương trang 116
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực trang 118
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 119
- Tập đọc: Vẽ trứng trang 121
- Tập làm văn: Kết bài trong bài văn kể chuyện trang 122
- Luyện từ và câu: Tính từ (tiếp theo) trang 124
- Tập làm văn: Kể chuyện (kiểm tra viết) trang 124
- Có chí thì nên – Tuần 13
- Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao trang 126
- Chính tả: Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao; Phân biệt l/n, i/iê trang 126
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 127
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 128
- Tập đọc: Văn hay chữ tốt trang 130
- Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện trang 130
- Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi trang 13
- Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 132
- Tiếng sáo diều – Tuần 14
- Tập đọc: Chú đất nung trang 135
- Chính tả: Nghe viết: Chiếc áo búp bê; Phân biệt s/x, ât/âc trang 135
- Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi trang 137
- Kể chuyện: Búp bê của ai? trang 138
- Tập đọc: Chú đất nung (tiếp theo) trang 140
- Tập làm văn: Thế nào là miêu tả? trang 140
- Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác trang 142
- Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật trang 145
- Tiếng sáo diều – Tuần 15
- Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ trang 147
- Chính tả: Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ; Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã trang 147
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơ trang 147
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 148
- Tập đọc: Tuổi ngựa trang 151
- Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 151
- Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi trang 152
- Tập làm văn: Quan sát đồ vật trang 154
- Tiếng sáo diều – Tuần 16
- Tập đọc: Kéo co trang 156
- Chính tả: Nghe viết: Kéo co; Phân biệt r/d/gi, ât/âc trang 156
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi trang 157
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 158
- Tập đọc: Trong quán ăn: “Ba cá bống” trang 160
- Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 160
- Luyện từ và câu: Câu kể trang 161
- Tập làm văn lớp: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 162
- Tiếng sáo diều – Tuần 17
- Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng trang 164
- Chính tả: Nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao; Phân biệt l/n, ât/âc trang 165
- Luyện từ và câu: Câu kể: Ai làm gì? trang 166
- Kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ trang 167
- Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (Tiếp theo) trang 169
- Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật trang 170
- Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 171
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật trang 172
- Ôn tập cuối học kì I – Tuần 18
- Tiết 1 trang 174
- Tiết 2 trang 174
- Tiết 3 trang 174
- Tiết 4 trang 175
- Tiết 5 trang 175
- Tiết 6 trang 175
- Tiết 7 trang 176
- Tiết 8 trang 177
- Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Người ta là hoa đất – Tuần 19
- Tập đọc: Bốn anh tài trang 5
- Chính tả: Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập; Phân biệt: s/x, iêt/iêc trang 5
- Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 7
- Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần trang 8
- Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người trang 10
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 10
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng trang 11
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 11
- Người ta là hoa đất – Tuần 20
- Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo) trang 14
- Chính tả: Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp; Phân biệt tr/ch, uôt/ uôc trang 14
- Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? trang 16
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 16
- Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn trang 18
- Tập làm văn: Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) trang 18
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19
- Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 19
- Người ta là hoa đất – Tuần 21
- Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 22
- Chính tả: Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 22
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? trang 24
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 25
- Tập đọc: Bè xuôi sông La trang 27
- Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả đồ vật trang 28
- Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 30
- Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối trang 30
- Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 22
- Tập đọc: Sầu riêng trang 35
- Chính tả: Nghe viết: Sầu riêng; Phân biệt: l/n, ut/uc trang 35
- Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 37
- Kể chuyện: Con vịt xấu xí trang 37
- Tập đọc: Chợ tết trang 39
- Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối trang 39
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 40
- Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 41
- Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 23
- Tập đọc: Hoa học trò trang 44
- Chính tả: Nhớ viết: Chợ Tết; Phân biệt: s/x, ưt/ưc trang 44
- Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang trang 46
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 47
- Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ trang 49
- Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 50
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 52
- Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối trang 53
- Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 24
- Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn trang 55
- Chính tả: Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân; Phân biệt: tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? trang 57
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 58
- Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá trang 60
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối trang 60
- Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 62
- Tập làm văn: Tóm tắt tin tức trang 63
- Những người quả cảm – Tuần 25
- Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển trang 67
- Chính tả: Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển; Phân biệt: r/d/gi, ên/ênh trang 68
- Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 69
- Kể chuyện: Những chú bé không chết trang 70
- Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trang 72
- Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 72
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 75
- Những người quả cảm – Tuần 26
- Tập đọc: Thắng biển trang 77
- Chính tả: Nghe viết: Thắng biển; Phân biệt l/n, in/inh trang 77
- Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? trang 78
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 79
- Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy trang 81
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 82
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 83
- Tập làm văn: Luyện tập miêu tả cây cối trang 83
- Những người quả cảm – Tuần 27
- Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay trang 86
- Chính tả: Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 86
- Luyện từ và câu: Câu khiến trang 88
- Kể chuyện được chứng kiến hoặt tham gia trang 89
- Tập đọc: Con sẻ trang 91
- Tập làm văn: Miêu tả cây cối trang 92
- Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến trang 93
- Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả cây cối trang 93
- Ôn tập giữa học kì II – Tuần 28
- Tiết 1 trang 95
- Tiết 2 trang 96
- Tiết 3 trang 96
- Tiết 4 trang 97
- Tiết 5 trang 97
- Tiết 6 trang 98
- Tiết 7 trang 99
- Tiết 8 trang 100
- Khám phá thế giới – Tuần 29
- Tập đọc: Đường đi Sa Pa trang 103
- Chính tả: Nghe viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4, …?; Phân biệt tr/ch, êt/êch trang 103
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm trang 105
- Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng trang 106
- Tập đọc: Trăng ơi… từ đâu đến? trang 108
- Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 109
- Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị trang 110
- Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật trang 112
- Khám phá thế giới – Tuần 30
- Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất trang 115
- Chính tả: Nhớ viết: Đường đi Sa Pa; Phân biệt r/d/gi, v/d/gi trang 115
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm trang 116
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 117
- Tập đọc: Dòng sông mặc áo trang 119
- Tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật trang 119
- Luyện từ và câu: Câu cảm trang 120
- Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 122
- Khám phá thế giới – Tuần 31
- Tập đọc: Ăng – co Vát trang 124
- Chính tả: Nghe viết: Nghe lời chim nói; Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã trang 124
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu trang 126
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 127
- Tập đọc: Con chuồn chuồn nước trang 128
- Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 128
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu trang 129
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 130
- Tình yêu cuộc sống – Tuần 32
- Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười trang 133
- Chính tả: Nghe viết: Vương quốc vắng nụ cười; Phân biệt: s/x, o/ô trang 133
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu trang 135
- Kể chuyện: Khát vọng sống trang 136
- Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề trang 138
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 139
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu trang 141
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật trang 141
- Tình yêu cuộc sống – Tuần 33
- Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) trang 144
- Chính tả: Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề; Phân biệt: tr/ch, iêu/iu trang 144
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – yêu đời trang 145
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 146
- Tập đọc: Con chim chiền chiện trang 149
- Tập làm văn: Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) trang 149
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu trang 150
- Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 152
- Tình yêu cuộc sống – Tuần 34
- Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ trang 154
- Chính tả: Nghe viết: Nói ngược; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 154
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – yêu đời trang 155
- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 156
- Tập đọc: Ăn “mầm đá” trang 158
- Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả con vật trang 159
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu trang 160
- Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 161
- Ôn tập cuối học kì II – Tuần 35
- Tiết 1 trang 163
- Tiết 2 trang 163
- Tiết 3 trang 163
- Tiết 4 trang 164
- Tiết 5 trang 165
- Tiết 6 trang 166
- Tiết 7 trang 167
- Tiết 8 trang 167