Chính tả lớp 5 trang 56 Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã - Tiếng Việt lớp 4

Với hướng dẫn trả lời câu hỏi Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 56 Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã  chi tiết sẽ giúp học sinh nắm được nội dung chính bài Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã  để chuẩn bị bài và học tốt môn Tiếng Việt lớp 4. Mời các bạn đón xem:

1 818 lượt xem
Tải về


Tiếng Việt lớp 4 trang 56 Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã 

Video giải Tiếng Việt lớp 4 trang 56 Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã 

Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 56 Câu 1: Nghe – viết: Người viết truyện thật thà

Nhà văn Pháp nổi tiếng Ban-dắc và vợ được mời đi dự tiệc. Lúc sắp lên xe, ông bảo vợ:

- Anh không muốn ngồi ăn lâu, nhưng chưa biết nên nói thế nào đây.

Vợ ông bật cười:

- Anh từng tưởng tượng ra bao nhiêu truyện ngắn, truyện dài, nay nghĩ  một cái cớ để về sớm thì khó gì.

Ban-dắc nói:

- Viết văn là một chuyện khác. Anh có biết nói dối bao giờ đâu. Nếu bắt anh nói dối, anh sẽ thẹn đỏ mặt và ấp úng cho mà xem.

Theo Nguyễn Đình Chính

Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 56 Câu 2: Tập phát hiện và sửa lỗi trong bài chính tả của em. Ghi các lỗi và cách sửa từng lỗi vào sổ tay chính tả.

M: Lỗi nhầm s / x

Viết sai                              Viết đúng

xắp lên xe                          sắp lên xe

Trả lời:

Học sinh tự đọc phát hiện và sửa lỗi chính tả trong bài của mình rồi viết lỗi và cách sửa từng lỗi vào sổ tay chính tả (vào vở hay vở bài tập).

Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 57 Câu 3: Tìm các từ láy:

a) Có tiếng chứa âm s.           M: suôn sẻ

    Có tiếng chứa âm x.          M: xôn xao

b) Có tiếng chứa thanh hỏi                M: nhanh nhảu

    Có tiếng chứa thanh ngã                M: mãi mãi

Trả lời:

Tìm các từ láy

a) - Từ láy có tiếng chứa âm S: sàn sàn, san sát, sẵn sàng, săn sóc, sáng suốt, sầm sập, sần sùi, sấn sổ, se sẽ, sốt sắng, sòn sòn, song song, sòng sọc, sờ sẫm, sờ soạng, sởn sơ, sùi sụt, sục sao, sục sạ, suôn sẻ...

    - Từ láy có tiếng chứa âm X: xinh xắn, xám xịt, xa xa, xấu xí, xanh xanh,....

b) - Từ láy có tiếng chứa thanh hỏi: thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen, nho nhỏ, to tỏ,...

   - Từ láy có chứa thanh ngã: lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm, .…

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết khác:

1 818 lượt xem
Tải về