Giáo án Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 407 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

- So sánh được các số có đến sáu chữ số.

- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + Vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu các hàng, các lớp đã học?

? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS trả lời, lớp nhận xét

1p>

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài.

- Lắng nghe

30p

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: <; >; = ?

- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài và giải thích cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.

? Để điền được dấu thích hợp vào chỗ chấm ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

989 < 1321; 34579 < 34601

27105 > 7985; 150482 > 150459

8300: 10 > 820; 72600 = 726 100

- Ta phải so sánh các số, sau đó điền dấu cho thích hợp.

Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

? Để viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em một phần.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Ta phải so sánh các số, số nào bé nhất ta viết đầu tiên, và số lớn nhất viết sau cùng.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

a) 999; 7426; 7624; 7642

b) 1853; 3158; 3190; 3518

- 2 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt

? Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

a) 10261; 1590; 1567; 897

b) 4270; 2518; 2490; 2476.

- 2 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta phải so sánh các số, số nào lớn nhất ta viết đầu tiên, số bé nhất ta viết sau cùng.

Bài 4: Gọi HS nêu các yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt

- Chốt đặc điểm của dãy số tự nhiên.

- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.

- Làm bài cá nhân.

- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm, các HS khác lắng nghe và nhận xét.

a. 0; 10; 100

b. 9; 99; 999

c. 1; 11; 101

d. 8; 98; 998.

- Lắng nghe.

Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và …

? Trong phần a, x phải thoả mãn yêu cầu gì?

- Yêu cầu HS tìm x.

? Liệt kê các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62?

? Trong những số trên số nào là số chẵn?

? Vậy x là bao nhiêu?

- Yêu cầu HS làm các phần còn lại tương tự.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Nhận xét, tuyên dương HS.

? Nêu đặc điểm của số chẵn?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trong phần a, x cần thoả mãn yêu cầu: x lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62; và x phải là số chẵn.

- HS làm bài:

+ Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58, 59, 60, 61.

+ Trong các số trên có 58, 60 là số chẵn.

+ Vậy x = 58 hoặc x = 60.

- HS hoàn thành các phần còn lại.

b) x = 59 hoặc x = 61.

c) x = 60

- 2 HS nêu.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo).

- HS nêu

IV. Bài tập Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Bài 1.

Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư    
  1 237 005  
    8 triệu, 4 nghìn, 9 chục

Bài 2.

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

1763; 5794; 20292; 190909

Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3

Bài 3.

a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126

b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910

Bài 4.

a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?

b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?

c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?

Bài 5.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a) Ba chữ số tự nhiên liên tiếp:

67; ... ; 69

798; 799;....

... ...; 1000; 1001

b) Ba số chẵn liên tiếp:

8; 10; ...

98; ...; 102

...; 1000; 1002

c) Ba số lẻ liên tiếp:

51; 53; ...

199; ...; 203

...; 999; 1001

Bài 6.

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai

18 072

1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi

   
 

900 871

 
   

7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm

   

Bài 7.

Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.

Số 70 508 có thể viết thành:

A. 70000 + 500 + 50 + 8

B. 70000 + 50 + 8

C. 70000 + 500 +8

D. 7000 + 500 + 8.

Bài 8.

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.

chữ 8 ở hàng …., lớp ….

chữ 0 ở hàng ….., lớp …..

chữ 6 ở hàng ….., lớp …..

Bài 9.

Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

736

1365

51713

103679

3900270

Giá trị của chữ số 3

30

       

Bài 10.

Viết số thích hợp vào ô trống:

Giải vở bài tập Toán 4

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161

Giáo án Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Giáo án Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)

Giáo án Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) trang 164

Giáo án Ôn tập về biểu đồ

1 407 lượt xem
Tải về