Giáo án Nhân với số có ba chữ số mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Nhân với số có ba chữ số mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Nhân với số có ba chữ số
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân các số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|||||||||||
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện nhân nhẩm: a) 22 x 11; 54 x 11 b) 84 x 11; 96 x 11 - Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS. |
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. a) 22 x 11 = 242; 54 x 11 = 594 b) 84 x 11 = 924; 96 x 11 = 1056 |
|||||||||||
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
|||||||||||
12p |
2. Phép nhân 164 x 23 - Ghi bảng phép tính 164 x 123, sau đó yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính. ? Vậy 164 x 123 bằng bao nhiêu ? * Hướng dẫn đặt tính và tính ? Dựa nhân với số có hai chữ số, bạn nào có thể đặt tính 164 x 123 ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện: + Lần lượt nhân từng chữ số của 123 với 164 theo thứ tự từ phải sang trái
- Giới thiệu: * 492 gọi là tích riêng thứ nhất. * 328 gọi là tích riêng thứ hai (viết lùi sang bên trái 1 cột) * 164 gọi là tích riêng thứ ba (iết lùi sang bên trái hai cột) - Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân. |
- 1 HS lên bảng thực hiện tính, lớp làm ra nháp. 164 x 12 = 164 x (100 + 20 + 3) =164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172 - 164 x 123 = 20 172 - 1 HS lên bảng đặt tính, lớp đặt tính vào nháp. - HS theo dõi GV thực hiện phép nhân. - 2, 3 HS nhắc lại cách đặt tính và tính: 3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9, nhớ 1. 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 2 nhân 6 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3... - Lắng nghe và nhắc lại. * 492 gọi là tích riêng thứ nhất. * 328 gọi là tích riêng thứ hai (viết lùi sang bên trái 1 cột). * 164 gọi là tích riêng thứ ba (viết lùi sang bên trái hai cột). - 2 HS nêu lại từng bước nhân. |
|||||||||||
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em một phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chốt cách thực nhân với số có ba chữ số. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe. |
|||||||||||
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức... - Treo bảng số như đề bài trong SGK, yêu cầu HS làm bài theo cặp. - Gọi đại diện cặp đọc bài. - Nhận xét, chữa bài trên bảng. - Nhận xét, chốt cách vận dụng nhân với số có ba chữ số vào tính giá trị của biểu thức. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 cặp HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở.
|
||||||||||||
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS tự làm - Gọi HS đọc bài ? Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào? |
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích của mảnh vườn là: 125 x 125 = 15 625 ( m2 ) Đáp số: 15 625 m2 - Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. |
||||||||||||
4p |
C. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách nhân với số có 3 chữ số - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo). |
- 2 HS nhắc lại |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Bài tập Nhân với số có ba chữ số:
Bài 1.
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321;
b) 1163 x 125;
c) 3124 x 213.
Bài 2.
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a | 262 | 262 | 263 |
b | 130 | 131 | 131 |
a × b |
Bài 3.
Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m
Bài 4.
a) 164×123=?
b) 258×203=?
Bài 5.
Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321;
b) 1163 x 125;
c) 3124 x 213.
Bài 6.
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a | 262 | 262 | 263 |
b | 130 | 131 | 131 |
a × b |
Bài 7.
Câu 1:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống :
564 x 117 65988
Bài 8.
Hà tính: 1250 x 105 = 131250. Vậy Hà tính đúng hay sai?
Bài 9.
Tìm tích biết thừa số thứ nhất là 287 và thừa số thứ hai là 305 Vậy tích cần tìm là…
Bài 10.
Tìm y: y + 97652 = 5789 x 136
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Giáo án Luyện tập chung trang 75
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4