Giáo án Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 513 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

- Thực hiện được các phép tính với phân số.

- Biết giải bài toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: tính:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét

1p

B.Bài mới

1. Giới thiệu bài: TT

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

 

6p

Bài 1: Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi để kiểm tra kết quả, cách làm của các phép tính.

? Phép tính nào đúng? Sai? Tại sao?

- Chốt kết quả.

? Nêu lại quy tắc cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số?

? Nêu lại quy tắc nhân (chia) hai phân số?

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trao đổi cặp đôi kiểm tra các phép tính.

a) Sai: Cộng 2 phân số khác MS không đúng quy tắc.

b) Sai: Trừ 2 phân số khác MS không đúng quy tắc.

c) Đúng: Nhân đúng quy tắc.

d) Sai: Chia phân số không theo quy tắc.

- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng hai phân số đó...

8p

Bài 2: Tính:

? Biểu thức gồm mấy phép tính?

- Hướng dẫn HS: Khi thực hiện nhân 3 phân số với nhau ta có thể lấy 3 tử số nhân với nhau, lấy 3 mẫu số nhân với nhau.

- Nhận xét, chốt cách thực hiện phép nhân phân số.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Biểu thức gồm 2 phép tính.

- Lắng nghe GV hướng dẫn và làm bài cá nhân.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất

- Lắng nghe.

8p

Bài 3: Tính:

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 3 HS làm bài vào bảng phụ.

- Lưu ý HS nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất để thuận tiện khi làm bài.

Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Biểu thức có nhân, chia, cộng trừ, ta thực hiện như thế nào?

? Để cộng(trừ) phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất

- Ta thực hiện nhân, chia trước, cộng trừ sau.

- 2 HS nêu.

8p

Bài 4: Gọi HS đọc bài toán và tóm tắt.

? Bài yêu cầu gì?

? Để biết mấy phần của bể chưa có nước ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.

Bài 5: (HDHS nếu còn thời gian):

- 2 HS đọc bài toán.

- Bài yêu cầu tính phần bể chưa có nước.

- Ta lấy cả bể trừ đi phần đã có nước.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Bài giải

Số phần bể đã có nước là:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất (bể)

Số phần bể còn lại chưa có nước là:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất (bể)

Đáp số: Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo) mới nhất, chuẩn nhất bể

4p

C. Củng cố, dặn dò

? Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia phân số?

- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập chung.

- 4 HS nêu.

IV.  Bài tập Luyện tập chung trang 138 (tiếp theo):

Bài 1.

Tính:

a,\frac{2}{3}+\frac{4}{5};

b,\frac{5}{12}+\frac{1}{6};

c,\frac{3}{4}+\frac{5}{6};

Bài 2.

a,\frac{23}{5}-\frac{11}{3};

b,\ \frac{3}{7}-\frac{1}{14};

c,\frac{5}{6}-\frac{3}{4};

Bài 3.

Tính:

a,\ \frac{3}{4}\times\frac{5}{6};

b,\ \frac{4}{5}\times13;

c,\ 15\times\frac{4}{5};

Bài 4.

Tính:

a,\frac{8}{5}\div\frac{1}{3};

b,\frac{3}{7}\div2;

c,2\div\frac{2}{4};

Bài 5.

Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng bán 10kg, buổi chiều bán \frac{3}{8} số đường còn lại. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Bài 6.

Tính rồi rút gọn

a) \displaystyle {2 \over 5}:{2 \over 3}

b) \displaystyle {4 \over 7}:{4 \over 5}

c) \displaystyle {1 \over 6}:{1 \over 3}

d)\displaystyle {1 \over 4}:{1 \over 8}

Bài 7.

Tìm x:

a) \displaystyle {3 \over 8} \times x = {4 \over 7}

b) \displaystyle {1 \over 7}:x = {1 \over 3}

Bài 8.

 Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với mẫu số, mẫu số nhân với tử số. Phát biểu trên đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Bài 9.

Kết quả phép tính \frac{5}{8} \times \frac{4}{{15}}sau khi đã rút gọn là:

A.\frac{1}{{12}} B.\frac{1}{3} C.\frac{1}{6} D.\frac{1}{2}

Bài 10.

Diện tích hình vuông có cạnh bằng \frac{3}{4}m là:

A. \frac{9}{{16}}m² B.\frac{9}{{16}} C.\frac{{16}}{9} D. \frac{{16}}{9}

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập chung trang 139

Giáo án Hình thoi

Giáo án Diện tích hình thoi

Giáo án Luyện tập trang 143

Giáo án Luyện tập chung trang 144

1 513 lượt xem
Tải về