Giáo án Phép cộng trang 38 mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Phép cộng trang 38 mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Phép cộng trang 38
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Rèn kĩ năng thực hiện tính với phép cộng các số tự nhiên cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 2kg300g = …g 1 giở = … phút - Gọi HS đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn. - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
|
10p |
2. Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng: - Viết bảng hai phép tính cộng: 48352 + 21026 và 367859 + 541728 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính, 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách thực hiện tính. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - Gọi HS vừa thực hiện nêu lại cách làm bài. ? Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? ? Thực hiện tính theo thứ tự nào? ? Với phép cộng có nhớ ta cần lưu ý gì? |
- Quan sát lên bảng. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài ra nháp.
- 2 HS đọc bài làm và giải thích cách làm. - Nhận xét bài bạn. - 2 HS lần lượt thực hiện yêu cầu. - Ta đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái. - Với phép cộng có nhớ cần chú ý thêm số nhớ vào lần cộng tiếp theo. |
20p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài: ? Khi thực hiện phép cộng có nhớ ta cần chú ý gì? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập: - 2 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc và giải thích cách làm bài. - Nhận xét bài bạn. - 1 HS trả lời câu hỏi. |
Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm vào bảng phụ, mỗi em 1 phần. - Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài: ? Khi thực hiện các phét tính cộng theo hàng ngang ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
- 6 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính. - Nhận xét bài bạn. - 1 HS nêu. |
|
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chốt bài: nhắc HS chú ý cách trình bài bài toán có lời văn. |
- 1 HS đọc bài toán, lớp theo dõi. - HS nêu. - HS nêu. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. Đáp số: 385 994 cây - 3 HS đọc bài làm. |
|
Bài 4: Tìm x: - Yêu cầu HS xác định thành phần của x hoàn thành bài tập. - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Hoàn thành bài cá nhân. a) x = 1338 b) x = 608 |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Muốn thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta thực hiện theo thứ tự nào? - Nhận xét tiết học, dặn HS về chẩn bị bài: Phép trừ. |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Bài tập Phép cộng trang 38:
Bài 1.
Đặt tính rồi tính:
a) 4682 + 2305 5247 + 2741
b) 2968 + 6524 3917 + 5267
Bài 2.
Tính:
a) 4685 + 2347
6094 + 8566
57696 + 814
b) 186954 + 247436
514625 + 82398
793575 + 6425
Bài 3.
Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4.
Tìm x:
a) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815
Bài 5.
Đặt tính rồi tính:
2875 + 3219
46375 + 25408
76564 + 40526
Bài 6.
Tìm x
a) x – 425 = 625
b) x – 103 = 99
Bài 7.
Xã Yên Bình có 8545 người, xã Yên Hòa có 9628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người ?
Bài 8.
Đặt tính rồi tính :
a) 467218 + 546728 b) 150287 + 4995
b) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
Bài 9.
Tính tổng của các số sau :
a) 5 670 284 và 482 971 b) 150287 + 4995
c) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
Bài 10.
Tìm X :
a) X- 67421 = 56789 b) X – 2003 = 2004 + 2005.
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án Biểu thức có chứa hai chữ
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4