Giáo án So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 2137 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 So sánh hai phân số cùng mẫu số

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.

- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng thực hiện: quy đồng mẫu số các phân số sau:

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

? Nêu cách quy đồng mẫu số hai (ba ) phân số?

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

- 2 HS nêu cách quy đồng mẫu số các phân số.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Lắng nghe

12p

2. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số.

- Vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC = Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất AB; AD = Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất AB.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

? Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB?

? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB?

? Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng AD?

? Hãy so sánh độ dài Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất AB và Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất AB?

? Hãy so sánh Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất và Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất.

? Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của hai phân số Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất và Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất.

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

- Quan sát hình vẽ.

- Đoạn thẳng AC bằng Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất độ dài đoạn thẳng AB.

- Đoạn thẳng AD bằng Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất độ dài đoạn thẳng AB.

- Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn thẳng AD.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

- Hai phân số có mẫu số bằng nhau, tử số của phân số Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất bé hơn tử số Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất.

- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta chỉ việc so sánh tử số. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

18p

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: So sánh hai phân số:

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và giải thích cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:

- Nêu: Hãy so sánh hai phân số:

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

? Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất?

? Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì như thế nào so với 1?

- Tiến hành tương tự với cặp phân số còn lại.

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách so sánh phân số với 1?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

- Phân số Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất có tử số nhỏ hơn mẫu số.

- Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.

- Thực hiện theo GV hướng dẫn và rút ra nhận xét: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

- 3 HS đọc và nêu cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nêu: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1, những phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1, những phân số có tử số bằng mẫu số thì bằng 1.

Bài 3: Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài:

? Những phân số như thế nào thì bé hơn 1?

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số mới nhất, chuẩn nhất

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Những phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số ?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- 1 HS nêu, lớp lắng nghe

IV. Bài tập So sánh hai phân số cùng mẫu số:

Bài 1.

So sánh hai phân số:

a) \dfrac{3}{7} và \dfrac{5}{7}

b) \dfrac{4}{3} và \dfrac{2}{3}

c) \dfrac{7}{8} và \dfrac{5}{8}

d) \dfrac{2}{11} và \dfrac{9}{11}

Bài 2.

a) Nhận xét:

\dfrac{2}{5}< \dfrac{5}{5} mà\dfrac{5}{5} = 1 nên\dfrac{2}{5} < 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

\dfrac{8}{5} > \dfrac{5}{5} mà \dfrac{5}{5} = 1 nên \dfrac{8}{5} > 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

b) So sánh các phân số sau với 1:

\dfrac{1}{2} ; \dfrac{4}{5} ; \dfrac{7}{3}; \dfrac{6}{5} ; \dfrac{9}{9}

Bài 3.

Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.

Bài 4.

So sánh các phân số sau: \frac{1}{8} và \frac{7}{8}\frac{4}{3} và \frac{7}{3};\frac{8}{9} và \frac{4}{9}.

Bài 5.

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}...\dfrac{17}{30}

\displaystyle{5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}...{{41} \over {44}}

Bài 6.

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}...1 \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{17} \over {18}}...1

\displaystyle1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1...{7 \over {11}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}...1

Bài 7.

a) Khoanh vào phân số lớn nhất

\displaystyle{3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}
b) Khoanh vào phân số bé nhất

\displaystyle{6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}

Bài 8.

Viết các phân số theo thứ tự:

\displaystyle{5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Bài 9.

Nêu cách so sánh hai phân số \frac{5}{6} và \frac{6}{5} (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số \displaystyle{2 \over 3}và \displaystyle{3 \over 2}

Ta có \displaystyle{2 \over 3}<1 ;\displaystyle{3 \over 2}> 1

Vậy: 

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập trang 120

Giáo án So sánh hai phân số khác mẫu số

Giáo án Luyện tập trang 122

Giáo án Luyện tập chung trang 123 phần 1

Giáo án Luyện tập chung trang 123 phần 2

1 2137 lượt xem
Tải về