Giáo án Luyện tập trang 151 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập trang 151 mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 378 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 151

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

- Thêm yêu thích môn Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS nêu, lớp nhận xét.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Lắng nghe

30p

2. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: Gọi HS đọc bài toán.

? Bài toán cho biết gì? Bài yêu cầu - gì?

? Bài toán thuộc dạng toán gì?

? Em hãy nêu cách giải bài toán.

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

? Ngoài cách làm trên bạn nào còn cách làm khác?

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

? Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ta làm thế nào?

- 1 HS đọc bài toán.

- Bài toán cho biết: Hiệu của hai số là 85, tỉ số của hai số là ba phần tám.

Bài yêu cầu tìm hai số đó.

- Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

Bài giải

Theo bài ra ta có sơ đồ:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 151 mới nhất, chuẩn nhất

Số bé là:

15 : (8 - 3) x 3 = 51

Số lớn là:

51 + 85 = 136

Đáp số: Số bé: 51

Số lớn: 136

- HS nêu, lớp lắng nghe và nhận xét.

- 1 HS nêu.

Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.

? Bài toán cho biết gì?

? Bài yêu cầu gì?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

Chú ý giúp đỡ HS còn lung túng khi làm bài.

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài của mình.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.

? Nêu cách giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?

Bài 3, 4: ( HDHS làm nếu còn thời gian).

- 1 HS đọc bài toán.

- Bài toán cho biết: người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bong đèn trắng là 250 bóng đèn…

- Bài yêu cầu tìm số bóng đèn mỗi loại.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Bài giải

Theo bài, số bóng đèn màu bằng 5 phần thì số bóng đèn trắng là 3 phần bằng nhau như thế.

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số bóng đèn trắng là:

250 : 2 x 3 = 375 (bóng)

Số bóng đèn màu là:

375 + 250 = 625 (bóng)

Đáp số: Đèn màu: 625 bóng

Đèn trắng: 375 bóng

- 3 – 5 HS đọc và nêu cách làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 2 HS nêu, lớp lắng nghe.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

- Nêu các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai số đó?

- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- HS nêu

IV. Luyện tập trang 151

Bài 1.

Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là \frac25. Tìm hai số đó.

Bài 2.

Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng \frac27. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 3.

Hiệu của hai số bằng số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là \frac{9}{5}. Tìm hai số đó.

Bài 4.

Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là \frac38. Tìm hai số đó.

Bài 5.

Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng \frac53 số bóng đèn trắng.

Bài 6.

Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây

Bài 7.

Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:

Toán lớp 4 trang 151

Bài 8.

Tỉ số của hai số là \frac47. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.

Bài 9.

Viết số thích hợp vào ô trống:

Hiệu

23

18

56

123

108

Tỉ số

2 : 3

3 : 5

3 : 7

5 : 2

7 : 3

Số bé

         

Số lớn

         

Bài 10.

Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2 .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \frac35 diện tích hình chữ nhật.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Luyện tập trang 151 (tiếp theo)

Giáo án Luyện tập trang 152

Giáo án Luyện tập chung trang 153

Giáo án Tỉ lệ bản đồ

Giáo án Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

1 378 lượt xem
Tải về