Giáo án Triệu và lớp triệu mới nhất mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Triệu và lớp triệu mới nhất mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 858 05/09/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Triệu và lớp triệu mới nhất

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

- Biết đọc, viết các số tròn triệu.

- Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung các hàng, các lớp.

- HS: SGK + vở ô li

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS nêu cách so sánh số có nhiều chữ số.

- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài.

- Lắng nghe

8p

2. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu:

? Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

? Hãy kể tên các lớp đã học.

- Yêu cầu HS cả lớp viết số theo GV đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm nghìn.

- Giới thiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu.

? 1 triệu bằng mấy trăm nghìn ?

? Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào ?

? Bạn nào có thể viết số 10 triệu ?

? Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào ?

- Giới thiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu.

? Bạn nào có thể viết được số 10 chục triệu ?

- Giới thiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu.

? 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào ?

- Giới thiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu.

? Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào ?

? Kể tên các hàng lớp đã học.

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

 

- Lớp đơn vị, lớp nghìn.

 

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp: 100; 1000; 10000; 100000; 1000 000

 

- Lắng nghe và nhắc lại

 

- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.

 

- Số 1 triệu có 7 chữ số, chữ số 1 và sáu chữ số 0 đứng bên phải số 1.

 

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp: 10 000 000.

 

- Số 10 triệu có 8 chữ số, một chữ số 1 và bảy chữ số 0 đứng bên phải số 1.

 

- Lắng nghe

 

- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy nháp: 100 000 000.

 

- HS cả lớp đọc: 1 trăm triệu.

 

- 1 trăm triệu có 9 chữ số, một chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên phải số 1.

 

- HS nghe giảng.

 

- Lớp triệu gồm ba hàng là hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.

 

- Lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

 

5p

3. Các số tròn chục triệu từ 1000000 đến 10 000000 (Bài tập 1)

? 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ?

 

? 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ?

 

? Bạn nào có thể đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu ?

 

? Bạn nào có thể viết các số trên ?

 

- Gọi HS đọc lại các số

 

- 1 triệu thêm 1 triệu là 2 triệu.

 

- 2 triệu thêm 1 triệu là 3 triệu.

 

- HS đếm: 1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu.

 

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp: 1000 000; 2000 000;3 000 000; 4 000 000; 5 000 000; 6 000 000; 7 000 000; 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000

 

- 3-5 HS đọc các số.

 

5p

4. Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000

? 1 chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu triệu ?

 

? 2 chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu triệu ?

 

? Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu.

 

? 1 chục triệu còn gọi là gì ?

 

? 2 chục triệu còn gọi là gì ?

 

? Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác.

 

? Bạn nào có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu ?

 

- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên.

 

- Là 2 chục triệu.

 

- Là 3 chục triệu.

 

- HS đếm: 1 chục triệu, 2 chục triệu, 3 chục triệu, 4 chục triệu...

 

- Là 10 triệu.

 

- Là 20 chục triệu.

 

- HS đọc: 10 triệu, 20 triệu, 30 triệu, 40 triệu, 50 triệu, 60 triệu,...

 

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp : 10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000;...

 

- 2, 3 HS đọc.

 

5p

5. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 3: Viết các số sau và cho biết...

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng viết, mỗi HS viết một cột.

 

- Gọi HS đọc bài làm và nêu các chữ số 0 có trong mỗi số đó.

 

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng

 

- GV nhận xét, chữa bài.

 

- 1 HS nêu yêu cầu

 

- Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng viết:

 

15 000

 

350

 

600

 

1300

 

50 000

 

7 000 000

 

36 000 000

 

900 000 000

 

- Nối tiếp đọc số và nêu số chữ số 0 có trong từng số vừa đọc.

 

- Nhận xét bài bạn

 

8p

Bài 4: Viết theo mẫu

? Bạn nào có thể viết được số ba trăm mười hai triệu?

? Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000?

 

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập

 

- 1 HS nêu yêu cầu

 

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp: 312 000 000.

 

- Số 312 000 000 có chữ số 3 ở hàng trăm triệu, chữ số 1 ở hàng chục triệu, chữ số 2 ở hàng triệu, chữ số 0 ở các hàng còn lại.

 

- Hoàn thành bài tập.

 

3p

C. Củng cố - Dặn dò:

? Hãy kể tên các lớp và các hàng của các lớp đó?

 

- Nhận xét giờ học

 

- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo).

- Lớp triệu (trăm triệu, chục triệu, triệu), lớp nghìn (trăm nghìn, chục nghìn, nghìn), lớp đ

IV. Bài tập Triệu và lớp triệu mới nhất:

Bài 1.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1 000 000.

b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.

c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.

Bài 2.

Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu:

Bài 3.

1 chục triệu     2 chục triệu      3 chục triệu      4 chục triệu

10 000 000     20 000 000      ...............          ...............

5 chục triệu    6 chục triệu       7 chục triệu     8 chục triệu

...............      ...............      .............. .         ...............

9 chục triệu     1 trăm triệu         2 trăm triệu      3 trăm triệu

...............       1000 000 000      ..............         . ...............

Bài 4.

Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?

Mười lăm nghìn

Năm mươi nghìn

Ba trăm năm mươi

Bảy triệu

Sáu trăm

Ba mươi sáu triệu

Một nghìn ba trăm

Chín trăm triệu

Bài 5.

Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Ba trăm mười hai triệu 312000000 3 1 2 0 0 0 0 0 0
  326000000                  
Chín trăm chín mươi triệu                    
Bảy trăm linh tám triệu                    
    5 0 0 0 0 0 0 0 0

Bài 6.

Viết và đọc số theo bảng:

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
  3 2 0 0 0 0 0 0
  3 2 5 1 6 0 0 0
  3 2 5 1 6 4 9 7
8 3 4 2 9 1 7 1 2
3 0 8 2 5 0 7 0 5
5 0 0 2 0 9 0 3 7

Bài 7.

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Bài 8.

Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Bài 9.

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

  Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường 14 316 9873 2140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Bài 10.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………

b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………

c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Giáo án Luyện tập trang 16

Giáo án Luyện tập trang 17

Giáo án Dãy số tự nhiên trang 19

Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

1 858 05/09/2022
Tải về