Giáo án Luyện tập trang 120 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập trang 120 mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 504 06/09/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 120

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.

- So sánh được một phân số với 1.

- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào? Cho ví dụ?

? Nêu cách so sánh phân số với với 1? Cho ví dụ?

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp nhận xét.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- Lắng nghe

8p

Bài 1: So sánh hai phân số:

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

(Chú ý hướng dẫn HS khuyết tật làm bài).

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 120 mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và nêu cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp nhận xét.

10p

Bài 2: So sánh các phân số sau với 1.

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau, 1HS làm bài vào bảng phụ.

- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài:

? Nêu cách so sánh phân số với 1?

- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 120 mới nhất, chuẩn nhất

- Nối tiếp so sánh từng phân số với 1.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

12p

Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.

? Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Để sắp xếp được các phân số cùng mẫu số theo yêu cầu ta cần làm gì?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải so sánh các phân số, phân số nào bé nhất ta viết đầu tiên, phân số nào lớn nhất ta viết sau cùng.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ mỗi em hai phần, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 120 mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS đọc bài làm, lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta cần so sánh tử số của các phân số với nhau, sau đó sắp xếp theo yêu cầu bài tập.

4p

C. Củng cố, dặn dò

? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số?

? Khi so sánh một phân số với 1 ta so sánh như thế nào?

- Hệ thống kiến thức tiết học.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: So sánh hai phân số khác mẫu số.

- HS nêu lại

- HS nêu lại

IV. Bài tập Luyện tập trang 120:

Bài 1.

So sánh hai phân số:

a) \dfrac{3}{5} và \dfrac{1}{5}

b)\dfrac{9}{10} và \dfrac{11}{10}

c) \dfrac{13}{17} và \dfrac{15}{17}

d)\dfrac{25}{19} và \dfrac{22}{19}

Bài 2.

So sánh các phân số sau với 1:

\dfrac{1}{4} ; \dfrac{3}{7}; \dfrac{9}{5}; \dfrac{7}{3}; \dfrac{14}{15} ; \dfrac{16}{16} ; \dfrac{14}{11}

Bài 3.

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) \dfrac{1}{5}; \dfrac{4}{5}; \dfrac{3}{5}

b) \dfrac{6}{7}; \dfrac{8}{7}; \dfrac{5}{7}

c) \dfrac{8}{9}; \dfrac{5}{9}; \dfrac{7}{9}

d) \dfrac{12}{11}; \dfrac{16}{11}; \dfrac{10}{11}

Bài 4.

So sánh hai phân số\dfrac{2}{5} và \dfrac{3}{5}.

Bài 5.

So sánh hai phân số:

a) \dfrac{3}{7} và \dfrac{5}{7}

b) \dfrac{4}{3} và \dfrac{2}{3}

c) \dfrac{7}{8} và \dfrac{5}{8}

d) \dfrac{2}{11} và \dfrac{9}{11}

Bài 6.

a) Nhận xét:

\dfrac{2}{5}< \dfrac{5}{5} mà\dfrac{5}{5} = 1 nên\dfrac{2}{5} < 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

\dfrac{8}{5} > \dfrac{5}{5} mà \dfrac{5}{5} = 1 nên \dfrac{8}{5} > 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

b) So sánh các phân số sau với 1:

\dfrac{1}{2} ; \dfrac{4}{5} ; \dfrac{7}{3}; \dfrac{6}{5} ; \dfrac{9}{9}

Bài 7.

Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.

Bài 8.

So sánh các phân số sau: \frac{1}{8} và \frac{7}{8}\frac{4}{3} và \frac{7}{3};\frac{8}{9} và \frac{4}{9}.

Bài 9.

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{23} \over {30}}...\dfrac{17}{30}

\displaystyle{5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{35 \over 44}...{{41} \over {44}}

Bài 10.

Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\displaystyle{5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{11} \over 7}...1 \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{17} \over {18}}...1

\displaystyle1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad1...{7 \over {11}} \displaystyle\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{18} \over {18}}...1

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án So sánh hai phân số khác mẫu số

Giáo án Luyện tập trang 122

Giáo án Luyện tập chung trang 123 phần 1

Giáo án Luyện tập chung trang 123 phần 2

Giáo án Phép cộng phân số mới

1 504 06/09/2022
Tải về