Giáo án Luyện tập chung trang 75 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập chung trang 75 mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 620 06/09/2022
Tải về


 Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 75

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2).

- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.

- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính:

123 x 211

312 x 134

- Nhận xét, đánh giá HS.

-2 HS thực hiện tính, lớp làm và nháp nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài:

- Lắng nghe

7p

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về các đơn vị đo khối lượng, diện tích.

- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ. Sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

- Gọi HS nối tiếp đọc bài làm và giải thích cách làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau, hơn kém nhau bao nhiêu lần?

? Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau, hơn kém nhau bao nhiêu lần?

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Lần lượt nhắc lại theo GV yêu cầu.

- 3 làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau, nhận xét bổ sung.

a, 10 kg = 1 yến

20 kg = 2 yến

50 kg = 5 tạ

c, 100 cm = 1 dm

800 cm = 8 dm

1500cm2 = 15dm2

400 dm2 = 4 m2

- Nối tiếp nhau đọc và giải thích cách làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau, hơn kém nhau 10 lần.

- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần

6p

Bài 2: Tính:

- Yêu cầu cá nhân HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài: Gọi HS nhắc lại cách nhân với số có 3 chữ số, cách nhân một số với một tổng

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở.

Đáp án: 62980, 81000, 97375, 63963.

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài bạn.

- 2 HS thực hiện yêu cầu.

6p

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

- Yêu cầu HS sử dụng tính chất nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu để tính cách nhanh nhất.

- Gọi HS đọc bài, nêu cách làm.

- Nhận xét, chốt bài:

? Để tính bằng cách thuận tiện nhất, em vận dụng kiến thức nào đã học?

? Hãy phát biểu tính chất giao hoán, tính chất nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.

a, 5 x 99 x 2 = 2 x 5 x 99

= 10 x 99 = 990 ...

- 3 HS đọc bài làm.

- Em vận dụng tính chất giao hoán, tính chất nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu.

- 3 HS thực hiện yêu cầu

6p

Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu HS tóm tắt bài và nêu cách giải.

- Gọi HS đọc bài giải.

- Nhận xét, chốt cách trình bày và giải bài toán có lời văn.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải bải toán, lớp làm vào vở.

Bài giải:

1 giờ 15 phút = 75 phút

Mỗi phút hai vòi chảy được là:

25 + 15 = 40 ( l )

Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được là:

40 x 75 = 3000 ( l )

Đáp số: 3000 l nước

- 2 HS đọc bài giải.

5p

Bài 5: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học, viết diện tích hình vuông có cạnh a và vận dụng tính.

Đáp án:

a, S = a a

b, S = 825 m2

4p

C. Củng cố - dặn dò:

? Nêu cách nhân với số có 3 chữ số?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về học bài, xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau: Chia một tổng cho một số.

- 2 HS trả lời

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

V. Bài tập Luyện tập chung trang 75:

Bài 1.

a) 10kg = ... yến

50kg = ... yến

80kg = ... yến

b) 1000kg = ... tấn

8000kg = ... tấn

15000kg = ... tấn

c) 100 (cm2) = ...(dm2)

800 (cm2) = ...(dm2)

1700 (cm2) = ...(dm2)

100kg = ... tạ

300kg = ... tạ

200kg = ... tạ

10 tạ = ... tấn

30 tạ = ... tấn

200 tạ = ... tấn

100 (dm2) = ... (m2)

900 (dm2) = ... (m2)

1000 (dm2) = ... (m2)

Bài 2.

Tính:

a) 268 × 235;

324 × 250

b) 475 × 205

309 × 207

c) 45 × 12 + 8

45 × (12 + 8)

Bài 3.

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 × 39 × 5;

b) 302 × 16 + 302 × 4;

c) 769 × 85 – 769 × 75.

Bài 4.

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Giải bài toán bằng hai cách khác nhau)

Bài 5.

Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.

Giải Toán lớp 4 trang 75

a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó.

b) Tính diện tích của hình vuông khi a = 25m

Bài 6.

Tìm x:

a) X x 2 = 10;

b) x : 6 = 5

Bài 7.

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 98 + 3 + 97 +2

56 + 399 + 1 + 4

b) 364 + 136 + 219 + 181

178 + 277 + 123 + 422

Bài 8.

Đặt tính rồi tính:

a) 386259 + 260837

726485 – 452936

b) 528946 + 73529

435260 – 92753

Bài 9.

a) 6257 + 989 + 743

b) 5798 + 322 + 4678

Bài 10.

Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ)

Giải bài tập trang 56 SGK Toán 4

a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng bao nhiêu xăng - ti - mét?

b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?

c) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Chia một tổng cho một số

Giáo án Chia cho số có một chữ số

Giáo án Luyện tập trang 78

Giáo án Chia một số cho một tích

Giáo án Chia một tích cho một số

1 620 06/09/2022
Tải về