Giáo án Luyện tập trang 26 mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Luyện tập trang 26 mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 522 05/09/2022
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 26

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Củng cố về nhận biết số ngày trong một tháng của một năm.

- Biết năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.

- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỷ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng thực hiện: viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 phút = … giây

2 phút = … giây

1 phút 8 giây = … giây

1 thế kỉ = … năm

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi em 2 ý.

- Lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn.

1 phút = 60 giây

2 phút = 120 giây

1 phút 8 giây = 68 giây

1 thế kỉ = 100 năm

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

 

6p

Bài 1: Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, hoàn thành bài tập.

? Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày?

? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?

- Giới thiệu: những năm tháng hai có 28 ngày gọi là năm thường. Một năm thường có 365 ngày. Những năm tháng hai có 29 ngày gọi là năm nhuận, năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì có một năm nhuận. Ví dụ năm 2000 là năm nhuận thì đến 2004 là năm nhuận…

? Năm nhuận có bao nhiêu ngày?

? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?

- Thảo luận cặp đôi, hoàn thành bài tập.

- Tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11; Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.

- Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.

- Lắng nghe và ghi nhớ.

- Năm nhuận có 366 ngày.

- Năm không nhuận có 365 ngày.

7p

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Một ngày có bao nhiêu giờ?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

3 ngày = 72 giờ

4 giờ = 240 phút

8 phút = 480 giây …

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài bạn.

- Một ngày có 24 giờ.

6p

Bài 3: a) Quang Trung đại phá quân Thanh…

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập.

? Quang Trung đại phá quân Thanh và năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

? Từ năm đó đến nay là bao nhiêu năm?

? Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Thảo luận cặp đôi, hoàn thành bài tập.

- Năm đó thuộc thế kỷ 18.

- Từ năm đó đến nay là 2015 – 1789 = 226 năm.

- Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380

Năm đó thuộc thế kỉ 14.

6p

Bài 4: Trong cuộc thi chạy…

? Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn chúng ta phải làm gì?

- Yêu cầu HS thực hiện đổi và so sánh, 1 HS làm vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Muốn so sánh hai số đo thời gian với nhau ta cần lưu ý gì?

- 1 HS đọc bài toán, lớp theo dõi.

- Chúng ta phải đổi thời gian chạy của hai bạn ra giây rồi so sánh.

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài bạn.

- Ta cần chú ý đưa chúng về cùng đơn vị đo.

5p

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ(sgk).

? Đồng hồ chỉ mấy giờ?

? Vậy khoanh vào đáp án nào?

- Yêu cầu HS làm phần b.

- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm.

- Nhận xét, chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Quan sát đồng hồ.

- Đồng hồ chỉ 8 giờ 40 phút.

- Khoanh vào: B. 8 giờ 40 phút.

- Đáp án: C. 5008 g

- 2 HS đọc và nêu cách làm.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu số ngày của năm nhuận và năm không nhuận?

- Nhận xét tiết học; dặn HS học bài, chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng.

 

IV. Bài tập Luyện tập trang 26:

Bài 1.

a) Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 (hoặc 29) ngày.

b) Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày

Các năm không nhuận thì tháng hai chỉ có 28 ngày.

Hỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?

Bài 2.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 ngày = ...giờ                            13 ngày = ...giờ                           3 giờ 10 phút = ....phút

4 giờ = .....phút                          14 giờ = ....phút                           2 phút 5 giây = ....giây

8 phút = ....giây                          12 phút = ...giây                          4 phút 20 giây = ...giây

Bài 3.

a) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

b) Lễ kỉ niệm 600  năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?

Bài 4.

Trong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết  phút, Bình chạy hết  phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?

Bài 5.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Đồng hồ chỉ 

A. 9 giờ 8 phút

B. 8 giờ 40 phút

C. 8 giờ 45 phút

D. 9 giờ 40 phút

b) 5 kg 8g = ?

A. 58g

B. 508g

C. 5008g

D. 580g

Bài 6.

Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

… ngày

… hoặc… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

 

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

… ngày

b) Viết tiếp vào chỗ chấm:

- Năm nhuận có …… ngày.

- Năm không nhuận có…… ngày.

Bài 7.

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII. Tính từ năm đó đến năm nay đã được …………năm.

Bài 8.

Điền dấu >, <, =

2 ngày … 40 giờ

5 phút ……1/5 giờ

1/2 phút ……….30 giây

2 giờ 5 phút…… 25 phút

1 phút 10 giây… 100 giây

1 phút rưỡi =…… giây

Bài 9.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ 6

D. Thứ bảy

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = .....g là:

A. 72

B. 702

C . 7002

D. 720

Bài 10.

Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết \frac{1}{4} phút, Bình chạy hết \frac{1}{5} phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Tìm số trung bình cộng

Giáo án Luyện tập trang 28

Giáo án Biểu đồ

Giáo án Biểu đồ (tiếp theo)

Giáo án Luyện tập trang 33

1 522 05/09/2022
Tải về