Giáo án So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán lớp 4
Với So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng phụ.
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 2. ? Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên? - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm - 1 HS trả lời, lớp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
|
15p |
2. Hướng dẫn HS so sánh số tự nhiên: - GV nêu các cặp số tự nhiên: 100 và 89, 456 và 231, 4578 và 6325, … yêu cầu HS so sánh từng cặp số? - GV nêu vấn đề: Hãy suy nghĩ và tìm hai số tự nhiên mà em không thể xác định được số nào bé hơn, số nào lớn hơn. ? Như vậy với hai số tự nhiên bất kì chúng ta luôn xác định được điều gì? - Vậy bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên. * Cách so sánh hai số tự nhiên bất kì: - Yêu cầu HS so sánh hai số 100 và 99. ? Số 99 có mấy chữ số ? ? Số 100 có mấy chữ số ? ? Số 99 và số 100 số nào có ít chữ số hơn, số nào có nhiều chữ số hơn ? ? Vậy khi so sánh hai số tự nhiên với nhau, căn cứ vào số các chữ số của chúng ta có thể rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên. - Viết lên bảng các cặp số: 123 và 456; 7891 và 7578; …yêu cầu HS so sánh. ? Em có nhận xét gì về số các chữ số của các số trong mỗi cặp số trên? ? Như vậy em đã tiến hành so sánh các số này với nhau như thế nào ? ? Hãy nêu cách so sánh 123 với 456? ? Nêu cách so sánh 7891 với 7578? - Yêu cầu HS nêu lại kết luận * So sánh hai số trong dãy số tự nhiên và trên tia số: ? Hãy nêu dãy số tự nhiên? ? Hãy so sánh 5 và 7? ? Trong dãy số tự nhiên 5 đứng trước 7 hay 7 đứng trước 5 ? ? Trong dãy số tự nhiên, số đứng trước bé hơn hay lớn hơn số đứng sau ? ? Trong dãy số tự nhiên số đứng sau bé hơn hay lớn hơn số đứng trước nó? - Yêu cầu HS vẽ tia số biểu diễn các số tự nhiên. - Yêu cầu HS so sánh 4 và 10. ? Trên tia số, 4 và 10 số nào gần gốc 0 hơn, số nào xa gốc 0 hơn ? ? Số gần gốc 0 là số lớn hơn hay bé hơn? ? Số xa gốc 0 là số lớn hơn hay bé hơn ? * Xếp thứ tự các số tự nhiên: - Nêu các số tự nhiên 7698, 7968, 7896, 7869 và yêu cầu: + Hãy xếp các số theo thứ tư: từ bé → lớn. + Hãy xếp các số theo thứ tự: lớn → bé. ? Số nào lớn nhất trong các số trên ? ? Số nào bé nhất trong các số trên ? |
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: + 100 > 89, 89 < 100. + 456 > 231, 231 < 456. + 4578 < 6325, 6325 > 4578 … - HS: Không thể tìm được hai số tự nhiên nào như thế. - Chúng ta luôn xác định được số nào bé hơn, số nào lớn hơn. - 100 > 99 hay 99 < 100. - Có 2 chữ số. - Có 3 chữ số. - Số 99 có ít chữ số hơn, số 100 có nhiều chữ số hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - 2, 3 HS nhắc lại kết luận - HS so sánh và nêu kết quả: 123 < 456; 7891 > 7578. - Các số trong mỗi cặp số có số chữ số bằng nhau. - So sánh các chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Chữ số ở hàng nào lớn hơn thì số tương ứng lớn hơn và ngược lại chữ số ở hàng nào bé hơn thì số tương ứng bé hơn. - So sánh hàng trăm 1 < 4 nên 123 < 456 hay 4 > 1 nên 456 > 123. - Hai số cùng có hàng nghìn là 7 nên ta so sánh đến hàng trăm. Ta có 8 > 5 nên 7891 > 7578 hay 5 < 8 nên 7578 < 7891. - HS nêu như phần bài học SGK. - HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, … - 5 bé hơn 7, 7 lớn hơn 5. - 5 đứng trước 7 và 7 đứng sau 5. - Số đứng trước bé hơn số đứng sau. - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước nó. - 1 HS lên bảng vẽ. - 4 < 10, 10 > 4. - Số 4 gần gốc 0 hơn, số 10 xa gốc 0 hơn. - Là số bé hơn. - Là số lớn hơn. + 7689,7869, 7896, 7968. + 7986, 7896, 7869, 7689. - Số 7986. - Số 7689. |
15p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: < ; > ; = ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc và nêu cách làm bài. - Nhận xét, chữa bài. ? Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm,lớp làm vở ô li. 989 < 999 85 197 > 85 192 2002 > 999 85 192 < 85 187 4289 = 4200 + 89 85 197 < 85 187 - 3 HS đọc và nêu cách so sánh. - 1 HS nêu. |
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ? Muốn xếp được các số theo thứ tự chúng ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Phải so sánh các số với nhau. - 2 HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào vở. - 2 HS đọc bài làm. a) 7638; 7683; 7836; 7863. b) 7863; 7836; 7683; 7638. |
|
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Yêu cầu hs làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chữa bài. ? Muốn sắp xếp các số theo thứ tự ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở. a) 1984; 1978; 1952; 1942. b) 1969; 1954; 1945; 1890. - 2 HS đọc bài làm. - 1 HS nêu |
|
4p |
3. Củng cố- Dặn dò: ? Nêu cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên? - Nhận xét giờ học; Dặn HS về làm bài tập.Chuẩn bị bài: Luyện tập. |
- HS nêu |
IV. Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên:
Bài 1.
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là số:
A. 999 | B. 998 | C. 9999 | D. 900 |
Bài 2.
Trong các số 638, 396, 167, 288 số bé nhất là số:
A. 638 | B. 396 | C. 167 | D. 288 |
Bài 3.
Trong các số 4825, 5828, 1648, 8267 số lớn nhất là số:
A. 5828 | B. 4825 | C. 8267 | D. 1648 |
Bài 4.
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4682….> 46823 là:
A. 4 | B. 3 | C. 2 | D. 1 |
Bài 5.
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 67 < x < 70:
A. 5 số | B. 4 số | C. 3 số | D. 2 số |
Bài 6.
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6283 ….. 482 | 48 829 … 48 830 |
7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7 | 489 478 …. 489 245 |
5800 + 24 …. 5824 | 8662 …. 9372 |
Bài 7.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 6823, 6826, 6846, 6802, 6859
b) 7234, 7294, 7237, 7246
Bài 8.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 862, 867, 846, 815, 836
b) 17 627, 17 635, 17 673, 17 693
Bài 9.
Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376
Bài 10.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316; 8136; 8361.
b) 5724; 5742; 5740.
c) 64 831; 64 813; 63 841.
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4