Giáo án Chia cho số có ba chữ số mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Chia cho số có ba chữ số mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Chia cho số có ba chữ số
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện: Tính. 8640 : 24; 3780 : 36; 9560 : 47. - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
12p |
2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia. * Phép chia 1944 : 162 (Trường hợp chia hết). - Ghi bảng: 1944 : 163 - Gọi 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào nháp - Yêu cầu HS nêu cách chia. ? 1944 : 162 là phép chia hết hay chia có dư? * Phép chia 8469 : 241 (Trường hợp chia có dư). - Ghi bảng: 8469 : 241, gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính. ? Phép chia 8469 : 241 là phép chia hết hay phép chia có dư? ? Em có nhận xét gì về số dư và số chia? |
- 1 HS đọc phép chia. - 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm vào nháp.
- HS nêu cách thực hiện phép chia. - 1944 : 162 là phép chia hết. - 1 HS thực hiện phép chia, lớp làm ra nháp.
- Phép chia 8469 : 241 là phép chia có dư. - Số dư nhỏ hơn số chia. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính: (Giảm tải BT1 b). - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em một phép tính. - Gọi HS đọc và nêu cách làm bài. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. ? Nêu cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
- 2 HS đọc và nêu cách làm bài. - Nhận xét bài bạn. - 1 HS nêu, lớp chú ý lắng nghe. |
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm và nêu cách làm bài. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Gọi HS vừa làm bài nêu cách làm. - Nhận xét, chữa bài. ? Muốn tính giá trị của biểu thức, trong biểu thức chỉ có dấu chia ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở. - 2 HS đọc bài làm và nêu cách làm. 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87 - Nhận xét bài trên bảng phụ. - HS vừa làm bài nêu cách thực hiện. - Ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nêu lại cách thực hiện chia cho số có ba chữ số. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập. |
- 1 HS nêu, lớp chú ý lắng nghe. |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Bài tập Chia cho số có ba chữ số:
Bài 1.
Cho phép tính sau:
Phép chia đã cho có thương là 25 và số dư là 15. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 2.
Tính: 4625 ∶ 125
A. 37
B. 307
C. 317
D. 370
Bài 3.
Tính : 9256 ∶ 235
A. 38 dư 37
B. 38 dư 85
C. 39 dư 52
D. 39 dư 91
Bài 4.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho bảng sau:
Số thích hợp điền vào ô trống trong bảng là
Bài 5.
Số dư trong phép chia 35267 ∶ 248 là
A. 41
B. 51
C. 61
D. 71
Bài 6.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
6432 ∶ 148 ...10224 ∶ 213
A. =
B. >
C. <
Bài 7.
Tìm x, biết: 24225 ∶ x = 285
A. x = 83
B. x = 85
C. x = 87
D. x = 89
Bài 8.
Điền số thích hợp vào ô trống:
(21105 - 225 × 28) ∶ 315 =
Bài 9.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
212 × 68 ∶ 136 ...(8472 + 18438) ∶ 234
A. =
B. >
C. <
Bài 10.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một nhà máy sản xuất trong một năm được 48048 sản phẩm. Biết rằng một năm làm việc 312 ngày.
Vậy trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được sản phẩm.
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4