Giáo án So sánh các số có nhiều chữ số mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án So sánh các số có nhiều chữ số mới nhất mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 So sánh các số có nhiều chữ số
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ( ghi nội dung bài tập 1).
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Viết mỗi số sau thành tổng: 182315; 86 978 - Nhận xét, chữa bài |
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài |
- Lắng nghe |
12p |
2.Hướng dẫn HS so sánh các số có nhiều chữ số: a) So sánh các số có số chữ số khác nhau: - Viết bảng các số: 99 578; 100 000 yêu cầu học sinh so sánh hai số này với nhau. ? Vì sao 99 578 < 100 000? ? Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm thế nào? b) So sánh các số có số chữ số bằng nhau: - Viết bảng: 693 251 và 693 500, yêu cầu HS đọc và so sánh hai số này với nhau. - Hướng dẫn HS so sánh ? Hãy so sánh số chữ số của 693251 với số 693 500? ? Hai số có hàng trăm nghìn như thế nào? ? Ta so sánh tiếp đến hàng nào? ? Hàng chục nghìn bằng nhau, ta so sánh hàng nào tiếp theo? ? Hàng trăm của hai số này như thế nào? ? Vậy ta có thể rút ra điều gì về hai số này? ? Bạn nào có kết luận khác? ? Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào? |
- Nêu: 99 578 < 100 000 ( 99 578 nhỏ hơn 100 000). - Vì 99 578 chỉ có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số. - Ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. - Đọc và nêu kết quả so sánh - Thực hiện so sánh theo GV hướng dẫn. - Hai số đều có 6 chữ số - Hai số cùng có hàng trăm nghìn là 6 - So sánh đến hàng chục nghìn, hàng chục nghìn đều bằng 9. - Ta so sánh hàng nghìn, hai số cùng có hàng nghìn là 3. - Hàng trăm của hai số 2 < 5 - 693 251 < 693 500 ( 693 251 bé hơn 693 500). - 693 500 > 693 251 - Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta cần: + So sánh số các chữ số của hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + Hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh cặp chữ số ở hàng tiếp theo |
19p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: >, <, = ? ? Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng phụ - Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài ? Tại sao 43 256 < 432 510? - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu - Bài yêu cầu so sánh số và điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở: 9999 < 10000 99999 < 100000 726585 > 557652 43 256 < 432 510 653211 = 653211 845713 < 854713 - Nối tiếp đọc và giải thích cách làm bài - Vì 43 256 có 5 chữ số còn 432 510 có 6 chữ số. |
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: ? Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đã cho chúng ta phải làm gì? - Gọi HS đọc các số - Yêu cầu HS làm bài cá nhân ? Số nào là số lớn nhất trong các số đã cho? Vì sao? - Nhận xét, tuyên dương HS phân tích bài làm tốt. |
- 1 HS nêu yêu cầu - Chúng ta phải so sánh các số với nhau - 2 HS nối tiếp đọc các số - Làm bài cá nhân - Số lớn nhất trong các số đã cho là: 902 011 vì: Trong các số đã cho số 59876 là số có 5 chữ số nên bé nhất, các số còn lại đều có 6 chữ số. So sánh hàng trăm nghìn của các số còn lại ta thấy 9 > 6 > 4 . Vậy số 902 011 có hàng trăm nghìn lớn nhất nên lớn nhất. |
|
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. ? Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào? - Yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số ? Vì sao em lại sắp xếp được các số như vậy? - Nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu - Ta phải so sánh các số với nhau - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Thứ tự sắp xếp: 2467; 28092; 932018; 943 567 - Vì số 2467 là số có 4 chữ số; số 28 092 là số có 5 chữ số; hai số còn lại đều có 6 chữ số. Ta so sánh 3 < 4 nên 932 018 < 943 567... |
|
Bài 4: Gọi HS đọc nội dung bài ? Số có ba chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? ? Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? ? Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? ? Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? |
- 1 HS đọc, lớp theo dõi - Là số 999, vì tất cả các số có 3 chữ số khác đề nhỏ hơn 999 - Số có 3 chữ số bé nhất là số 100, vì tất cả các số có 3 chữ số khác đều lớn hơn 100. - Số có 6 chữ số lớn nhất là số 999999, Vì tất cả các số có 6 chữ số khác đều bé hơn 999 999. - Số có 6 chữ số bé nhất là số 100 000, vì tất cả các số có 6 chữ số khác đều lớn hơn 100 000. |
|
|
C. Củng cố, dặn dò: ? Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học bài, làm VBT Toán và chuẩn bị bài: Triệu và lớp triệu |
- 2 HS n |
IV. Bài tập So sánh các số có nhiều chữ số:
Bài 1.
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:
9999 …10 000 653 211….653 211
99 999 …100 000 43 256… 432 510
726 585…557 652 845 713…854 713
Bài 2.
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
Bài 3.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28 092; 943 567; 932 018.
Bài 4.
a, Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b, Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
c, Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
Bài 5.
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
456734………. 450984
A. >
B. <
C. =
Bài 6.
Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
123456, 134523, 108734, 19998, 48097
A. 48097, 19998, 123456, 134523, 108734
B. 19998,48097, 108734, 123456,134523
C. 134523,123456, 108734, 48097, 19998
Bài 7.
Ba anh em Nam,Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
Bài 8.
Số lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 100000
B. 99999
C. 999999
Bài 9.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
34588 < 345…8
A. 0
B. 8
C. 9
Bài 10.
Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án Triệu và lớp triệu mới nhất
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4