Giáo án Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 470 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán lớp 4 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.

- Vận dụng giải được bài toán liên quan đến tỉ lện bản đồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. kiểm tra bài cũ:

? Nêu cách tính độ dài thật khi biết độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ?

- Nhận xét, đánh giá HS.

- Độ dài thật bằng độ dài thu nhỏ nhân với mẫu số tỉ lệ.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

12p

2. Tìm hiểu ví dụ:

Bài toán 1: Đưa bài toán và nêu.

? Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét?

? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?

? Bài yêu cầu tính gì?

? Làm thế nào để tính được?

? Trước khi làm bài ta cần lưu ý gì?

- Mời 1 HS lên bảng trình bày, yêu cầu lớp làm ra nháp.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.

Bài toán 2: Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 1 cặp HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc và trình bày bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

? Qua hai bài toán trên, em hãy cho biết: Muốn tìm độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta làm thế nào?

- 1 HS đọc bài toán.

- Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m.

- Tỉ lệ 1 : 500.

- Bài yêu cầu tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ.

- Ta lấy độ dài thật chia cho 500.

- Ta cần đổi m về đơn vị cm để tính.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp

Bài giải

20m = 2000cm

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:

2000 : 500 = 4 (cm)

Đáp số: 4cm

- 1 HS đọc bài toán.

- Thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 1 cặp HS làm bài vào bảng phụ.

Bài giải

41 km = 41 000 000 mm

Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây trên bản đồ dài là:

41 000 000 : 1000 000 = 41 (mm)

Đáp số: 41mm

- Muốn tìm độ dài thu nhỏ ta lấy độ dài thật chia cho mẫu số tỉ lệ.

18p

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

Tỉ lệ bản đồ

Độ dài thật

Độ dài trên bản đồ

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Muốn tìm độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài thật và tỉ lệ bản đồ ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

1 : 10000

1 : 5000

1: 20 000

5 km

25 m

2 km

50 cm

5 mm

1 dm

- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm.

- Nhận xét bài bảng phụ.

- Ta lấy độ dài thật chia cho mẫu số tỉ lệ.

Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Để tính quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ em làm thế nào?

Bài 3: (HD HS nếu còn thời gian).

- 1 HS đọc bài toán.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Bài giải

Đổi 12km = 1200 000 cm

Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là:

1200 000 : 100 000 = 12 (cm)

Đáp số: 12cm

- 3 – 4 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Em lấy độ dài trên thực tế của quãng đường từ bản A đến bản B chia cho mẫu số tỉ lệ.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách tìm độ dài thu nhỏ?

- Hệ thống nội dung tiết học.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thực hành.

- HS nêu

IV. Bài tập Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

Bài 1.

Trên bản đồ có tỉ lệ: 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

1000dm; 1000cm; 1000 mm

Bài 2.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Tỉ lệ bản đồ

1: 1000

1: 300

1: 10 000

1: 500

Độ dài thu nhỏ

1cm

1dm

1mm

1m

Độ dài thật

… cm

... dm

... mm

... m

Bài 3.

Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

a) 1000m

b) 10000dm

c) 10000cm

d) 1km

Bài 4.

Viết số thích hợp vào ô trống:

Tỉ lệ bản đồ

1: 500 000

1: 15 000

1: 2000

Độ dài thu nhỏ

2cm

3dm

50mm

Độ dài thật

…cm

...dm

...mm

Bài 5.

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của căn phòng đó là bao nhiêu mét?

Bài 6.

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2500000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn.

Bài 7.

Viết vào chỗ chấm:

Giải vở bài tập Toán 4

● Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là ............

● Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là ............

Bài 8.

Nối tương ứng giữa độ dài "thu nhỏ" trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật”:

Giải vở bài tập Toán 4

Bài 9.

Viết vào ô trống:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 1000

1 : 300

1 : 10 000

1 : 500

Độ dài thu nhỏ

1mm

1cm

1dm

 

Độ dài thật

     

500m

Bài 10.

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:

Giải vở bài tập Toán 4

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Giáo án Thực hành trang 158

Giáo án Thực hành trang 159

Giáo án Ôn tập về số tự nhiên

Giáo án Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Giáo án Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161

1 470 lượt xem
Tải về