Giáo án Luyện tập trang 117 mới nhất - Toán lớp 4
Với Giáo án Luyện tập trang 117 mới nhất Toán lớp 4 được biên soạn bám sát sách Toán lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.
Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 117
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.
- Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện quy đồng mẫu số các phân số sau:
- Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: |
- HS chú ý lắng nghe. |
6p |
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: - Gọi HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai phân số. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, 3 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai ý. - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chốt cách quy đồng mẫu số hai phân số. |
- 1 HS đọc yêu cầu bài. - 2 HS nêu, lớp nhận xét. - 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. - 3 HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài trên bảng phụ. - Lắng nghe. |
6p |
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS viết số tự nhiên 2 thành phân số có mẫu số là 1. - Yêu cầu HS quy đồng mẫu số hai phân số. ? Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phân số nào? - Yêu cầu HS hoàn thành phần b tương tự. ? Muốn quy đồng mẫu số của phân số với một số tự nhiên ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - HS viết: - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. giữ nguyên - Khi quy đồng số và 2 ta được hai phân số . - Hoàn thành bài tập - Ta phải đưa số tự nhiên đó về dạng phân số có mẫu số là 1 và thực hiện quy đồng như quy đồng mẫu số hai phấn số bình thường. |
7p |
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): - Viết bảng 3 phân số và - Hướng dẫn HS cách tìm MSC của cả 3 phân số này là số tự nhiên bé nhất chia hết cho 2, 3, 5. Cách làm tương tự qui đồng mẫu số 2 phân số. ? Số tự nhiên bé nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 là số nào? - Yêu cầu HS thực hiện quy đồng các phân số trên. ? Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số và ta được ba phân số nào? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Củng cố cách quy đồng mẫu số 3 phân số. |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Lắng nghe. - Số bé nhất chia hết cho cả 2, 3 và 5 là 30. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Ta có: ... - Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số và ta được ba phân số . |
5p |
Bài 4: Viết các phân số... - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Gọi HS đọc bài, nhận xét. ? Nêu cách tìm phân số bằng phân số đã cho của em. - Nhận xét, chốt các phân số bằng nhau. |
- 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp làm bài. - HS chũa bài, nhận xét.
|
6p |
Bài 5: Tính (theo mẫu): - Hướng dẫn HS bằng các câu hỏi sau: + Hãy chuyển 30 thành tích của 15 với một số khác. + Thay 30 bằng tích 15 x 2 vào phần a ta được gì ? + Tích trên gạch ngang và tích dưới gạch ngang cùng chia hết cho mấy ? - Yêu cầu HS thực hiện chia tích trên gạch ngang và tích dưới gạch ngang với 15 rồi tính. - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Gọi HS chữa bài, nhận xét. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. |
- 1 HS đọc yêu cầu bài. - Nêu: 30 = 15 x 2 - Ta được: - Tích trên gạch ngang và dưới gạch ngang cùng chia hết cho 15. - HS thực hiện. - Hoàn thành bài: b, 1 |
4p |
C. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? - Nhận xét giờ học, dặn HS về h chuẩn bị bài: Luyện tập chung. |
- 2 HS nêu lại |
IV. Bài tập Luyện tập trang 117
Bài 1.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
a) Chiều dài 25 dm, chiều rộng 1,5 m và chiều cao 18 dm
b) Chiều dài 4/5 m, chiều rộng 1/3 m, chiều cao 1/4 m
Bài 2.
Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m chiều rộng 0,6 m và chiều cao 8 dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
Bài 3.
Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m chiều rộng 0,6 m và chiều cao 8 dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
Bài 4.
Đọc các số đo đại lượng:
; ;; .
Bài 5.
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Bài 6.
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8; 14; 32; 0; 1.
Bài 7.
Viết một phân số:
a) Bé hơn 1;
b) Bằng 1;
c) Lớn hơn 1.
Bài 8.
Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
Bài 9.
Quy đồng mẫu số hai phân số:
a)
b)
c)
d)
Bài 10.
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số
Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Giáo án Luyện tập chung trang 118
Giáo án So sánh hai phân số cùng mẫu số
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4