3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 60)
Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 60 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 60)
Câu 1: Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentence.
Some regions in Central Highlands in Viet Nam are not ___. (populate)
Lời giải:
Đáp án: populated
Giải thích: populated (adj) đông dân cư
Dịch: Một số vùng ở Tây Nguyên Việt Nam không có dân cư sinh sống.
Câu 2: Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentence.
The ....... students often play soccer or baseball. (energy)
Lời giải:
Đáp án: energetic
Giải thích: ô trống cần tính từ
Dịch: Các sinh viên năng nổ thường chơi bóng đá hoặc bóng chày
Câu 3: Nam .......................... swimming twice a week.
A. is going often
B. is often going
C. often goes
D. goes often
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: trong câu có trạng từ thời gian là twice a week nên động từ "go" chia ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Nam thường đi bơi một tuần 2 lần.
Câu 4: "Why don't we go out for dinner tonight?" said Jim.
A. Jim denied going out for dinner that night.
B. Jim promised to go out for dinner that night.
C. Jim suggested going out for dinner that night.
D. Jim refused to go out for dinner that night.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Câu trực tiếp: “Why don’t we +V?”, S1 said to S2.
Câu tường thuật: S1 + suggested Ving.
tonight => that night
Dịch: “Chúng ta cùng nhau đi ăn tối nay đi?”, Jim nói. = Jim đề nghị đi ăn tối tối hôm đó
A. behaviors
B. habits
C. events
D. practices
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: habits (n) thói quen
Dịch: Tặng tiền lì xì cho trẻ em và người già là một trong những thói quen phổ biến nhất trong dịp Tết Nguyên đán.
Câu 6: “How long have you lived here, Lucy?” asked Jack.
A. Jack asked Lucy how long did she live here.
B. Jack asked Lucy how long she had lived there.
C. Jack asked Lucy how long she lived here.
D. Jack asked Lucy how long had she lived there.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Trong câu gián tiếp, khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn (asked), ta thực hiện các chuyển đổi:
S + asked + O + wh – word + S + V (lùi thì)
- have lived => had lived
- you => she
- here => there
Các đáp án A, C, D sai ngữ pháp.
Dịch: “Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi Lucy?” Jack hỏi. = Jack hỏi Lucy cô ấy đã sống ở đây được bao lâu rồi.
Câu 7: If I take the job, I’ll have to move to London. (MEAN) => Taking the job ……….. London.
Lời giải:
Đáp án: Taking the job will mean moving to London.
Dịch: Nếu tôi nhận công việc, tôi sẽ phải chuyển đến London. = Nhận công việc có nghĩa là chuyển đến London.
Câu 8: That's the best meal I've eaten.
A. I've just eaten a better meal.
B. I've never eaten the best meal.
C. I've never eaten a better meal.
D. This was the first time I've eaten a good meal.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất + I’ve ever….. = This is/was the first time I’ve ever had
Dịch: Đó là bữa ăn ngon nhất mà tôi đã ăn. = Đây là lần đầu tiên tôi được ăn một bữa ăn ngon.
Câu 9: In many developing countries, water pollution is usually a leading cause of _________.
A. die
B. dying
C. death
D. dead
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống thiếu danh từ
Dịch: Ở nhiều nước đang phát triển, ô nhiễm nước thường là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong.
Câu 10: Where’s your mum? – She (water) the plants in the garden.
Lời giải:
Đáp án: is watering
Giải thích: Với tình huống cho trước là “Where’s your mum?” (Mẹ bạn ở đâu vậy?), ta thấy đây là hành động xảy ra ở thời điểm nói, do đó, ô trống đã cho cần sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Chủ ngữ “She” là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng to be là “is”.
Dịch: Mẹ bạn ở đâu vậy? - Bà ấy đang tưới cây trong vườn.
Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai: The man was unable discovering who had thrown stones at him.
Lời giải:
Đáp án: discovering
Giải thích: (un)able to V: (không)/có thể làm gì
Dịch: Người đàn ông không thể phát hiện ra ai đã ném đá vào mình.
Câu 12: Viet Nam has abundant mineral water sources, ______ throughout the country.
A. be found
B. finding
C. find
D. found
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động => Vp2
Dịch: Việt Nam có nguồn nước khoáng phong phú, được tìm thấy trên khắp cả nước.
Câu 13: Christopher Columbus was an Italian ________ who discovered America.
A. explorer
B. inventor
C. archaeologist
D. environmentalist
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
A. nhà thám hiểm
B. nhà phát minh
C. nhà khảo cổ học
D. nhà môi trường học
Dịch: Christopher Columbus là nhà thám hiểm người Ý đã khám phá ra châu Mỹ.
Sustainable Ecotourism in Laos
Laos has a low population density, unspoiled diverse ethnic lifestyles, and perhaps the richest, most extensive network of ecosystems on Indochina. There are over 800 species of birds and more than 100 large mammals already identified in Laos, with new species being discovered every year. Some of the more exotic species include tigers, clouded leopards, douc languor monkeys, gibbons, peacocks, silver pheasants, etc. A network of 20 national protected areas was designated to protect and conserve its ecosystem. It covers nearly 14% area of the country with large tracts of tropical monsoon forest, diverse wildlife populations, spectacular limestone formations, and a diversity of minority ethnic groups.
Laos has been fortunate in many ways, because conservation and environmental protection look hold very quickly after the country opened up to mass tourism in the early 1990s. Both the government and many tourism-related businesses took the message very seriously and acted on it.
Although most of Laos's protected areas are remote and difficult to reach, there are opportunities for ecotourism activities such as trekking, kayaking, bird-watching, and camping that allow you to experience firsthand the country's magnificent natural and cultural diversity.
While in Laos, you can make your trip a constructive one by following these simple guidelines:
- Eat Lao food as much as you feel able. Purchasing fresh foods in the market and eating Lao dishes ensures that your money supports Lao farmers.
- Purchase local crafts. Purchasing handicrafts in markets or villages directly supports local artisans and their traditional crafts.
- Stay overnight in villages. Staying overnight in a village as part of an organized tour provides a genuine and rewarding experience of Lao culture and Lao people.
- Visit national protected areas. Visiting national protected areas can help generate income and awareness to support the protection of threatened wildlife and forest ecosystems.
1. Laos has many advantages in developing ecotourism because it has _________.
A. the largest number of national protected areas in Southeast Asia
B. diversity of cultures, ecosystems, and ethnic groups
C. most of Lao's protected areas are remotr and difficult to reach
D. a large number of birds and mammals except monkeys
2. National protected areas in Laos have all of the following features EXCEPT
A. the majority of the country area
B. a diversity of minority ethnic groups
C. spectacular limestone formations
D. diverse wildlife populations
3. Laos has been fortunate in the development of its ecotourism because
A. it has developed mass tourism and many tourism-related businesses since the early 1990s
B. tourists can make a constructive trip by following the simple guideline
C. it has had the right policies and then awareness from many tourism-related businesses
D. there are over 8000 species of birds and more than 1000 large mammals already identified
4. Tourists can take part in several ecotourism activities EXCEPT
A. trailing
B. birdwatching
C. kayaking
D. staying in a tent
5. According to the guidelines, you should
A. stays for nights in villages to support wildlife protection
B. buy handicrafts in markets or villages to support Lao farmers
C. visit national protected areas to raise your income and awareness
D. eat, stay, and purchase locally in order to support Lao eco
Lời giải:
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. Dẫn chứng “A network of 20 national protected areas was designated to protect and conserve its ecosystem.”
2. Dẫn chứng “A network of 20 national protected areas was designated to protect and conserve its ecosystem. It covers nearly 14% area of the country with large tracts of tropical monsoon forest, diverse wildlife populations, spectacular limestone formations, and a diversity of minority ethnic groups.”
3. Dẫn chứng “Both the government and many tourism-related businesses took the message very seriously and acted on it.”
4. Dẫn chứng “Although most of Laos's protected areas are remote and difficult to reach, there are opportunities for ecotourism activities such as trekking, kayaking, bird-watching, and camping that allow you to experience firsthand the country's magnificent natural and cultural diversity.”
5. Dẫn chứng “Purchase local crafts. Purchasing handicrafts in markets or villages directly supports local artisans and their traditional crafts.”
Dịch:
Du lịch sinh thái bền vững ở Lào
Lào có mật độ dân số thấp, lối sống dân tộc đa dạng hoang sơ và có lẽ là mạng lưới hệ sinh thái phong phú nhất, rộng lớn nhất ở Đông Dương. Có hơn 800 loài chim và hơn 100 loài thú lớn đã được xác định ở Lào, với những loài mới được phát hiện hàng năm. Một số loài kỳ lạ hơn bao gồm hổ, báo gấm, voọc chà vá, vượn, công, trĩ bạc, v.v. Một mạng lưới gồm 20 khu bảo tồn quốc gia đã được chỉ định để bảo vệ và bảo tồn hệ sinh thái của nó. Nó bao phủ gần 14% diện tích của đất nước với những vùng rừng nhiệt đới gió mùa rộng lớn, quần thể động vật hoang dã đa dạng, thành tạo đá vôi ngoạn mục và sự đa dạng của các nhóm dân tộc thiểu số.
Lào đã may mắn theo nhiều cách, bởi vì bảo tồn và bảo vệ môi trường được duy trì rất nhanh sau khi đất nước mở cửa cho du lịch đại chúng vào đầu những năm 1990. Cả chính phủ và nhiều doanh nghiệp liên quan đến du lịch đều rất coi trọng thông điệp đó và hành động.
Mặc dù hầu hết các khu bảo tồn của Lào đều xa xôi và khó tiếp cận, vẫn có những cơ hội cho các hoạt động du lịch sinh thái như đi bộ xuyên rừng, chèo thuyền kayak, ngắm chim và cắm trại cho phép bạn trực tiếp trải nghiệm sự đa dạng về văn hóa và thiên nhiên tuyệt vời của đất nước.
Khi ở Lào, bạn có thể làm cho chuyến đi của mình trở nên tích cực bằng cách làm theo các nguyên tắc đơn giản sau:
- Ăn đồ ăn Lào nhiều nhất có thể. Mua thực phẩm tươi sống ở chợ và ăn các món ăn của Lào đảm bảo rằng tiền của bạn ủng hộ nông dân Lào.
- Mua hàng thủ công địa phương. Mua hàng thủ công mỹ nghệ ở chợ hoặc làng hỗ trợ trực tiếp cho các nghệ nhân địa phương và các nghề thủ công truyền thống của họ.
- Nghỉ đêm tại các bản làng. Ở lại qua đêm tại một ngôi làng như cảng của một tour du lịch có tổ chức cung cấp một trải nghiệm chân thực và bổ ích về văn hóa Lào và con người Lào.
- Thăm các khu bảo tồn quốc gia. Tham quan các khu bảo tồn quốc gia có thể giúp tạo thu nhập và nhận thức để hỗ trợ bảo vệ các hệ sinh thái rừng và động vật hoang dã đang bị đe dọa.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 55)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 56)
3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 57)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)