3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 34)

Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 34 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh. 

1 547 lượt xem


3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 34)

Câu 1: The contractor’s recommendation is that the old building ________.

A. is needed repairing

B. need repairing

C. needs to be repaired

D. need to repair

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

- Chủ ngữ số ít nên động từ phải thêm “s”

- need to be VpII = need Ving (cần được làm gì)

Dịch: Kiến nghị của nhà thầu là tòa nhà cũ cần được sửa chữa

Câu 2: Indicate the underlined part that needs correction

After getting her six-year-old daughter ready and driving her to the school, she starts on the housework.

A. After

B. six-year-old

C. the school

D. starts

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: the school => school

Dịch: Sau khi chuẩn bị xong đứa con gái sáu tuổi và chở nó đến trường, cô ấy bắt đầu vào công việc nhà.

Câu 3: We need guaranteed financial ____ before we can even start the design work.

A. agreement

B. analysis

C. backing

D. plans

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. agreement (n) sự đồng ý

B. analysis (n) bản phân tích

C. backing (n) sự hỗ trợ, bảo lãnh

D. plan (n) kế hoạch

Dịch: Chúng tôi cần nhận được sự hỗ trợ tài chính trước khi chúng tôi có thể bắt đầu công việc thiết kế này.

Câu 4: Melanie ……………. her hand. It's bleeding heavily.

A. has cut

B. is cutting

C. cut

D. cuts

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: hiện tại hoàn thành diễn tả hành động không rõ thời điểm trong quá khứ

Dịch: Melanie bị đứt tay và chảy rất nhiều máu.

Câu 5: The host asked Peter …………….tea or coffee.

A. whether he preferred

B. that he preferred

C. if he prefers

D. did he prefer

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- Câu tường thuật của Yes - No Questions: S + asked + if / whether + S + V

- Vì động từ tường thuật ở dạng quá khứ (asked) nên ta phải lùi thì đối với động từ chính trong câu (preferred)

Dịch: Chủ nhà hỏi Peter thích trà hay cà phê.

Câu 6: He asked reporters to provide him with _______ numbers on urban percentages.

A. dated

B. up-to-minute

C. out-of-date

D. up-to-date

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. dated: lỗi thời, cũ kĩ

B. up-to-minute (không tồn tại, phải là up-to-the-minute)

C. out-of-date: lỗi thời

D. up-to-date: cập nhật, hiện đại

Dịch: Anh ấy yêu cầu người báo cáo cung cấp cho anh ấy những con số mới nhất về tỉ lệ dân cư đô thị.

Câu 7: Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction

On (A) asked about the strike, (B) the Minister (C) declined (D) to comment.

A. ask

B. the

C. declined

D. to comment

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: sau giới từ động từ chia Ving (on + Ving)

Sửa: asked => being asked

Dịch: Về việc được hỏi về cuộc đình công, bộ trưởng từ chối đưa ra lời bàn luận.

Câu 8: It took women a long time to struggle _____ the right to vote.

A. for

B. with

C. against

D. upon

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: struggle for st = đấu tranh vì điều gì

Dịch: Phụ nữ đã phải mất một thời gian dài để đấu tranh giành quyền bầu cử

Câu 9: If you make a mistake, just cross it.............. with a single line.

A. out

B. over

C. off

D. in

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. cross out: gạch bỏ

B. cross over: vượt qua

C. cross off: bỏ đi

D. cross in: vượt đến

Dịch: Nếu bạn mắc lỗi, chỉ cần gạch bỏ nó đi bằng 1 dòng kẻ.

Câu 10: Viết lại câu: Experts think that all dogs evolved from wolves. => All dogs are ______.

Lời giải:

Đáp án: All dogs are thought (by experts) to have evolved from wolves.

Giải thích: Cấu trúc bị động ý kiến: S + am/ is/ are + thought/ said/ believed / + to + Vinf.

Dịch: Các chuyên gia nghĩ rằng tất cả những con chó tiến hóa từ sói. = Tất cả những con chó được cho (bởi các chuyên gia) rằng đã tiến hóa từ sói.

Câu 11: Indicate the underlined part that needs correction

The Nelsons asked us to look over their garden while they were away on vacation.

A. The Nelsons

B. us

C. look over

D. away on vacation

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: look over (kiểm tra) => look after (chăm sóc)

Dịch: Gia đình Nelson bảo chúng tôi trông chừng khu vườn của họ khi họ đi nghỉ.

Câu 12: I remember my parents taking me to the zoo.

A. My father is remembered taking me to the zoo.

B. I remember being taken to the zoo by my father.

C. I remember taken to the zoo by my father.

D. My father remember I was taken to the zoo.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: remember being VpII = nhớ đã được làm gì

Dịch: Tôi nhớ cha mẹ tôi đưa tôi đến sở thú. = Tôi nhớ đã được đưa đến sở thú của cha tôi

Câu 13: Read the following passages and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word for each of the blanks

The position of sport in today's society has changed out of all recognition. People no longer seem to think of sports as ‘just a game’ - to be watched or played for the (1) _________ of enjoyment.Instead, it has become big business worldwide. It has become accepted practice for leading companies to provide sponsorship. TV companies pay large sums of money to screen important matches or competitions. The result has been huge rewards for athletes, some of (2) _________ are now very wealthy, particularly top footballers, golfers and tennis players. (3) _________, it is not unusual for some athletes to receive large fees on top of their salary, for advertising products or making personal appearances.

A trend towards shorter working hours means that people generally tend to have more free time, both to watch and to take in sporting activity; sport has become a significant part of the recreation industry that we now rely (4) _________ to fill our leisure hours. Professional sport is a vital part of that industry, providing for millions of (5) _________ people all over the world.

1. A. advantage B. good C. benefit D. sake

2. A. whose B. whom C. who D. that

3. A. However B. In addition C. In contrast D. Therefore

4. A. for B. with C. on D. in

5. A. ordinary B. mighty C. extremist D. abnormal

Lời giải:

Đáp án:

1D

2B

3B

4C

5A

Giải thích:

1. for the sake of something: với mục đích gì

2. Đại từ quan hệ ‘whom’ thay cho danh từ chỉ người ‘athletes’ và ở vị trí tân ngữ của giới từ ‘of’.

3. In addtion: Ngoài ra

4. rely on somebody/something: lệ thuộc vào ai/cái gì

5.

A. ordinary (adj): thông thường

B. mighty (adj): mạnh mẽ

C. extremist (adj): cực đoan, quá khích

D. abnormal (adj): bất thường

Dịch:

Vị thế của thể thao trong xã hội ngày nay đã thay đổi hoàn toàn. Mọi người dường như không còn xem thể thao chỉ là một trò chơi - để được xem và chơi vì mục đích giải trí nữa. Thay vào đó, nó đã trở thành một ngành kinh doanh lớn toàn cầu. Nó đã trở thành một thông lệ để các công ty hàng đầu cung cấp nguồn tài trợ. Các công ty TV trả một khoản tiền lớn để chiếu các trận đấu hoặc cuộc thi quan trọng. Kết quả là có những phần thưởng to lớn dành cho các vận động viên, một số người trong đó bây giờ rất giàu có, chủ yếu là những cầu thủ, tay golf và tay vợt hàng đầu. Ngoài ra, việc một số vận động viên nhận được tiền thù lao lớn hơn cả tiền lương, cho các sản phẩm quảng cáo hoặc sự hiện diện cá nhân là điều diễn ra thường xuyên.

Xu hướng về giờ làm việc ngắn hơn đồng nghĩa rằng mọi người thường có nhiều thời gian rảnh hơn, cả để xem và tham gia hoạt động thể thao; thể thao đã trở thành một phần quan trọng trong ngành công nghiệp giải trí mà hiện nay chúng ta phụ thuộc vào để lấp đầy những thời giờ nhàn rỗi của mình. Thể thao chuyên nghiệp là một phần quan trọng của ngành công nghiệp đó, cung cấp cho hàng triệu người dân thường trên khắp thế giới.

Câu 15: This shirt is ______ that one.

A. as much expensive as

B. not nearly as expensive as

C. a bit less expensive

D. much far expensive than

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: So sánh không bằng: not as/so + tính từ/trạng từ + as

Dịch: Cái áo này gần như không đắt bằng cái kia.

Câu 16: By the time you receive this letter, I _____ for the USA.

A. am leaving

B. will leave

C. will have left

D. have left

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. Dấu hiệu: By the time + S + Vhtđ…

Dịch: Trước khi bạn nhận được lá thư này, tôi đã bay đến Mỹ.

Câu 17: Parents are always willing to lend a sympathetic ______ to their childrenwhen they have problems.

A. hand

B. ear

C. eye

D. paw

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: lend a sympathetic ear to sb: lắng nghe ai một cách chân thành

Dịch: Cha mẹ luôn sẵn sàng lắng nghe con cái của họ một cách chân thành khi chúng gặp vấn đề.

Câu 18: Jane arranged for me to go on a/an ____ date with a guy from her office.

A. blind

B. group

C. online

D. speed

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: bline date: cuộc hẹn hò được sắp đặt

Dịch: Jane đã sắp xếp cho tôi một buổi hẹn hò với một anh chàng từ văn phòng của cô ấy

Câu 19: At present we are ______ an anti-drug campaign.

A. joining with

B. setting up

C. taking part in

D. carrying out

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. joining with: gia nhập

B. setting up: thành lập

C. taking part in: tham gia

D. carrying out: thực hiện

Dịch. Hiện tại chúng tôi đang tiến hành chiến dịch chống ma túy.

Câu 20: Apart from the _________ cough and cold. I have been remarkably healthy all my life.

A. odd

B. opportune

C. irregular

D. timely

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: odd cough and cold: ho và cảm vặt

Dịch: Ngoại trừ ho và cảm vặt. Tôi thực sự khỏe mạnh suốt đời.

Câu 21:

Girls and technology

If you want your daughter to succeed, buy her a toy construction set. That is the (1) ______ from Britain’s (2) ______ female engineers and scientists. Marie-Noelle Barton, who heads an Engineering Council campaign to encourage girls into science and engineering, maintains that some of Britain’s most successful women have had their careers (3) ______ by the toys they played with as children. Even girls who end (4) ______ nowhere near a microchip or microscope could benefit from a better (5) ______ of science and technology.

Câu 1.

A. struggle

B. information

C. opinion

D. advice

Câu 2.

A. foremost

B. uppermost

C. predominant

D. surpassing

Câu 3.

A. styled

B. shaped

C. built

D. modelled

Câu 4.

A. in

B. by

C. on

D. up

Câu 5.

A. hold

B. grasp

C. insight

D. realisation

Lời giải:

Đáp án:

1. D

2. A

3. B

4. D

5. B

Giải thích:

1.

A. struggle: đấu tranh

B. information: thông tin

C. opinion: quan điểm

D. advice: lời khuyên

2.

A. foremost: quan trọng nhất

B. uppermost: trên cùng

C. predominant: chiếm ưu thế

D. surpassing: vượt qua

3. shape sb/st: định hình

4. end up: kết thúc

5. grasp: sự nắm được hiểu được về một sự thật hay một vấn đề khó

Dịch: Con gái và công nghệ

Nếu bạn muốn con gái mình thành công, hãy mua cho con một bộ đồ chơi xây dựng. Đó là lời khuyên của các nữ kỹ sư và nhà khoa học hàng đầu nước Anh. Marie-Noelle Barton, người đứng đầu một chiến dịch của Hội đồng Kỹ thuật nhằm khuyến khích các bé gái tham gia khoa học và kỹ thuật, khẳng định rằng một số phụ nữ thành công nhất nước Anh đã có sự nghiệp được định hình bởi những món đồ chơi mà họ chơi khi còn nhỏ. Ngay cả những cô gái không ở gần vi mạch hoặc kính hiển vi cũng có thể hưởng lợi từ việc nắm bắt khoa học và công nghệ tốt hơn

Câu 22: Flooding in april is an unusual _________ in this area.

A. occur

B. occurrence

C. occurring

D. occurred

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Sau an cần danh từ đếm được số ít.

Dịch: Lũ lụt vào tháng tư là sự xảy ra bất thường ở khu vực này.

Câu 23: It is impossible to grow roses in this poor soil.

=> Rose ______________________________.

Lời giải:

Đáp án: Rose can’t be grown in this poor soil.

Giải thích: impossible = can’t: không thể

Dịch: Hoa hồng không thể được trồng ở vùng đất khô cằn này

Câu 24: An accountant has to master computer science.

=> It is necessary that _____________________.

Lời giải:

Đáp án: It is necessary that an accountant master computer science.

Giải thích: Thức giả định: It is necessary/.... that + S + V (nguyên thể với mọi chủ ngữ)

Dịch: Kế toán cần phải thông thạo khoa học máy tính.

Câu 25: Having finished their work, the workers expected to be paid.

A. The workers expected to be paid because they had finished their work.

B. Having their work finished, the workers expected to be paid.

C. Having expected to be paid, the workers finish their work.

D. Having been finished their work, the workers expected to be paid.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Sau khi hoàn thành công việc của họ, những người công nhân mong đợi được trả tiền.

A. Những người công nhân mong muốn được trả tiền vì họ đã hoàn thành công việc của mình.

B. Sau khi có công việc được làm xong (nhưng là người khác làm hộ => không giống ý đề bài), người công nhân mong được trả công.

C. Dự kiến được trả công, người công nhân làm xong việc.

D. Sau khi được làm xong công việc, người công nhân mong được trả công

Câu 26: Paddle-wheel machine helps to clean the wastewater before _________ it for farming.

A. rearranging

B. recycling

C. reducing

D. reusing

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. sắp xếp lại

B. tái chế

C. cắt giảm

D. tái sử dụng

Dịch: Máy guồng nước giúp làm sạch nước thải trước khi tái sử dụng cho canh tác

Câu 27: It is a great pleasure to inform you that your company has _______ as our new supplier.

A. selecting

B. selected

C. be selected

D. been selected

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Dạng bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been Vp2

Dịch: Rất vui được thông báo với bạn rằng công ty của bạn đã được chọn làm nhà cung cấp mới của chúng tôi.

Câu 28: Did your son pass the university entrance examination?

A. make up

B. get along

C. go up

D. get through

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: pass = get through: vượt qua (bài kiểm tra,...)

Dịch: Bạn có vượt qua bài kiểm tra đầu vào đại học không?

Câu 29: They had to delay their trip because of the bad weather.

A. get through

B. put off

C. keep up with

D. go over

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: delay = put off: trì hoãn

Dịch: Họ phải hoãn chuyến đi vì thời tiết xấu.

Câu 30: A wedding involves ___________ (negotiate) with everyone in the family.

Lời giải:

Đáp án: negotiating

Giải thích: involve Ving: bao gồm, liên quan tới

Dịch: Một đám cưới bao gồm việc đàm phán với mọi người trong gia đình.

Câu 31: It took me a very long time to recover from the shock of her death.

A. turn off

B. take on

C. get over

D. keep up with

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: recover from = get over: bình phục

Dịch: Mất một khoảng thời gian rất dài để tôi bình phục sau cú sốc về cái chết của cô ấy.

Câu 32: A. looked B. crooked C. wicked D. naked

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /t/ còn lại là /id/.

Dịch: A. trông, nhìn B. cong vẹo C. độc ác D. trần truồng

Câu 33: We're going on holiday tomorrow, but we'll call you when we ______ back.

A. turn

B. get

C. see

D. look

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: get back: quay trở lại

Dịch: Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào ngày mai, nhưng chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi chúng tôi quay lại

Câu 34: I pretended ______ (be) sick so I didn't have to go to work.

Lời giải:

Đáp án: to be

Giải thích: pretend to V: giả vờ làm gì

Dịch: Tôi giả vờ ốm vì vậy tôi đã không phải đi làm.

Câu 35: I am tired because I went to bed late last night.

A. stayed up

B. kept off

C. put out

D. brought up

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: stay up = go to bed late: thức muộn

Dịch: Tôi mệt vì tôi đã thức muộn vào đêm qua.

Câu 36: London is home to people of many ________ cultures.

A. diverse

B. diversity

C. diversify

D. diversification

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: London là nơi sinh sống của những người thuộc nhiều nền văn hóa đa dạng

Câu 37: The lights went off because we ______ the electricity.

A. hadn't paid

B. didn't paid

C. don't pay

D. hasn’t paid

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.

Dịch: Đèn tắt vì chúng tôi chưa trả tiền điện.

Câu 38: Were you really just on the point ______ ?

A. of resigning

B. to resign

C. with resignation

D. of having resigned

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: on the point of Ving: sặp sửa làm gì

Dịch: Có phải bạn thực sự sắp từ chức không?

Câu 39: It was disappointing (A) that almost of (B) the guests left (C) the wedding too (D) early.

A. disappointing

B. almost of

C. left

D. too

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Sau almost thường có từ chỉ tuyệt đối như all, every,...trong trường hợp này ta thay almost => most

Dịch: Thật đáng thật vọng khi hầu hết vị khách rời tiệc đám cưới quá sớm.

Câu 40: The driver unlocked the coach so that the passengers were able to ________.

A. go off

B. lie down

C. go away

D. get on

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: get on + phương tiện (tàu, máy bay, xe buýt...): lên xe, tàu, máy bay,...

Dịch: Tài xế mở khóa xe để hành khách lên xe.

Câu 41: Can we go out somewhere? I dont want to ______ all evening.

A. turn up

B. fall over

C. take back

D. stay in

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: stay in: ở trong nhà

Dịch: Chúng ta có thể ra ngoài đi đâu đó không? Tôi không muốn ở trong nhà cả buổi tối

Câu 42: Never _______ until tomorrow what you can do today.

A. put on

B. put off

C. put up with

D. put in

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: put off: trì hoãn

Dịch: Đừng bao giờ trì hoãn đến ngày mai cái mà bạn có thể làm hôm nay.

Câu 43: Your brother was being a nuisance, so I told him to ________.

A. carry out

B. cut down

C. go away

D. hold up

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: go away: biến đi

Dịch: Anh trai của bạn đang gây phiền toái, vì vậy tôi đã bảo anh ấy biến đi.

Câu 44: Could you lend me ten pounds? I'll ____ you ____ on Friday.

A. carry out

B. pay back

C. get on

D. hold up

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: pay sb back st: trả lại cho ai cái gì

Dịch: Bạn có thể cho tôi mượn mười bảng được không? Tôi sẽ trả lại cho bạn vào thứ Sáu.

Câu 45: A: Do you find it interesting to go to the cinema on your own?

B: ______________.

A. No, not at all.

B. What a pity!

C. Never mind.

D. You're welcome.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. Không, hoàn toàn không.

B. Thật đáng tiếc!

C. Thôi kệ.

D. Không có chi.

Dịch: Bạn có thấy thú vị khi đi xem phim một mình không?

Câu 46: A: I think people nowadays prefer instant messaging and social networking to emails.

B: _______________________.

A. I don't like emails.

B. That's true!

C. I’d prefer text messaging.

D. That’s OK!

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. Tôi không thích email.

B. Điều đó đúng!

C. Tôi thích nhắn tin hơn.

D. Không sao đâu!

Dịch: Tôi nghĩ mọi người ngày nay thích nhắn tin nhanh và mạng xã hội hơn email.

Câu 47: A study has been done to determine how the recent change in government policies ______.

A. has affected the small business sector

B. have affected the small business sector

C. the small business sector was affected

D. affecting the small business sector

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Chủ ngữ chính ở đây là the recent change là số ít => động từ chia số ít

Dịch: Một nghiên cứu đã được thực hiện để xác định những thay đổi gần đây trong chính sách của chính phủ đã ảnh hưởng đến khu vực doanh nghiệp nhỏ như thế nào.

Câu 48: The accident _______ was the mistake of the driver.

A. causing many people to die

B. caused great human loss

C. to cause many people die

D. which causes many people

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Rút gọn mệnh đề dạng chủ động => Ving

Dịch: Tai nạn dẫn đến nhiều người chết là lỗi của tài xế.

Câu 49: The TV announcer apologized for the breakdown and said that normal service ________ as soon as possible.

A. would be resumed

B. resumed

C. be resumed

D. would be resuming

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu gián tiếp nên phải lùi 1 thì thành thì: will => would, dựa vào nghĩa phải để ở dạng bị động: be Vp2

Dịch: Phát thanh viên truyền hình đã xin lỗi về sự cố và nói rằng dịch vụ bình thường sẽ được nối lại ngay khi có thể.

Câu 50: When the police investigate a crime, they ______ evidence such as fingerprints, hair or clothing.

A. look into

B. look up to

C. look after

D. look for

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: look for st: tìm kiếm cái gì

Dịch: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ tìm kiếm bằng chứng như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo.

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 35)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 36)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 37)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 38)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 39)

1 547 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: