3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 103)

Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 103 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

1 178 lượt xem


3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 103)

Câu 1: Can you help me for a minute? I’m sorry I (work) ___________.

Lời giải:

Đáp án: am working

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving + …: diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói

Dịch: Bạn có thể giúp tôi một phút được không? Tôi xin lỗi tôi đang làm việc.

Câu 2: After the wedding ceremony at the church, they go to the hotel for the wedding _________.

A. cake

B. ring

C. day

D. reception

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: wedding reception: tiệc cưới

Dịch: Sau lễ cưới tại nhà thờ, họ về khách sạn làm tiệc cưới.

Câu 3: Did they build the garage at the same as the house?

=> Was ____________________________________?

Lời giải:

Đáp án: Was the garage built at the same as the house?

Giải thích:

Cấu trúc bị động dạng yes/no questions thì quá khứ đơn: Was/were + S + Vp2 + O?

Dịch: Nhà để xe có được xây dựng giống như ngôi nhà không?

Câu 4: Fear of discovery forced him into __________. (conceal)

Lời giải:

Đáp án: concealment

Giải thích: force sb into sth/doing sth: buộc ai làm gì

Dịch: Nỗi sợ bị phát hiện buộc anh phải ẩn náu.

Câu 5: __________for twelve hours, I felt marvelous.

A. Having slept

B. Have slept

C. Having been slept

D. Have been slept

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ của một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ ở dạng chủ động: Having + Vp2 + O, S + Vqk + O

Dịch: Ngủ được mười hai tiếng, tôi cảm thấy thật tuyệt vời.

Câu 6: He can ______ very fast.

A. ran

B. run

C. runned

D. will run

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: can + V-inf: có thể làm gì

Dịch: Anh ấy có thể chạy rất nhanh.

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

How are governments addressing the problem of inequality in wages?

A. focusing on

B. raising

C. creating

D. ignoring

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: addressing: giải quyết, nhấn mạnh

A. tập trung vào

B. nâng cao

C. tạo ra

D. lờ đi

=> addressing = focusing on

Dịch: Các chính phủ giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương như thế nào?

Câu 8: I didn’t buy this house because I didn’t have enough money.

=> If _______________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: If I had had enough money, I could have bought this house.

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vp2, S + would/could (not) + have + Vp2: được sử dụng khi người nói tưởng tượng kết quả của một tình huống không có thật trong quá khứ.

Dịch: Nếu tôi có đủ tiền thì tôi đã có thể mua được căn nhà này.

Câu 9: I still can't believe it! My wallet ______last night.

​A. was stolen ​

B. was stealing

​C. stolen​

D. stole

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- Trong câu có “last night” => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2 + (by O)

Dịch: Tôi vẫn không thể tin được! Ví của tôi đã bị đánh cắp tối qua.

Câu 10: I work in a factory which has more than a thousand employees.

=> There ______________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: There are more than a thousand employees in the factory where I work.

Giải thích: Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn “the factory” trước nó

Dịch: Có hơn một nghìn nhân viên trong nhà máy nơi tôi làm việc.

Câu 11: If you don't want Sally to be angry with you. I suggest you apologize her.

=> You’d ____________________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: You’d better apologize to Sally.

Giải thích:

- S + had better(‘d better) + (not) + V-inf: dùng để đưa ra lời khuyên nên/không nên làm gì

- apologize to sb: xin lỗi ai

Dịch: Tốt nhất là bạn nên xin lỗi Sally.

Câu 12: Let’s go for a long walk, ________?

A. will we

B. won’t we

C. don’t you

D. shall we

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi với “Let’s” trong câu gợi ý ai đó làm việc gì cùng:

Let’s + V-inf, shall we?

Dịch: Chúng ta hãy đi dạo nhé?

Câu 13: Rút gọn mệnh đề quan hệ:

None of the pedestrians who were walking up and down the busy street stopped to help the elderly man who was slumped in the door way.

=> None of the pedestrians _______________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: None of the pedestrians walking up and down the busy street stopped to help the elderly man who was slumped in the door way.

Giải thích: Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Ving: lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ sang dạng Ving

Dịch: Không ai trong số những người đi bộ đi lại trên con phố đông đúc dừng lại để giúp đỡ ông già đang gục ở cửa.

Câu 14: Psychologists strongly advise parents with small kids not to allow them to watch videos ______ sensitive content.

A. are contained

B. contain

C. containing

D. contained

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Cách rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động bằng Ving: lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ sang dạng Ving

Dịch: Các nhà tâm lý học đặc biệt khuyên các bậc cha mẹ có con nhỏ không nên cho con xem những video có nội dung nhạy cảm.

Câu 15: Ronald denied stealing Mrs. Clark’s handbag.

=> Ronald said that __________________________.

Lời giải:

Đáp án: Ronald said that he did not steal Mrs. Clark’s handbag.

Giải thích: Câu gián tiếp dạng câu kể: S + said + (that) + S + V

Dịch: Ronald nói rằng anh ta không lấy trộm túi xách của bà Clark.

Câu 16: The doctor should have signed my insurance form

=> My insurance form ____________________________.

Lời giải:

Đáp án: My insurance form should have been signed by the doctor.

Giải thích: Cấu trúc bị động với “should have Vp2”:

S + should + have + been + Vp2 + (by O)

Dịch: Đơn bảo hiểm của tôi lẽ ra phải có chữ ký của bác sĩ.

Câu 17: The first Doctors’ Stone Tablets were _________in 1484.

A. erected

B. selected

C. regarded

D. located

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. dựng lên

B. đã chọn

C. coi

D. đặt

Dịch: Những tấm bia đá của bác sĩ đầu tiên được dựng lên vào năm 1484.

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

The government has raised the national minimum wage.

A. bonus

B. expense

C. waste

D. pay

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: wage: tiền lương, tiền công

A. tiền thưởng

B. chi phí

C. sự lãng phí

D. tiền lương

=> wage = pay

Dịch: Chính phủ đã tăng mức lương tối thiểu quốc gia.

Câu 19: The newly-weds will fly to Venice to spend their _______ tomorrow.

A. vacation

B. honeymoon

C. holiday

D. marriage

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. kỳ nghỉ

B. tuần trăng mật

C. kỳ nghỉ

D. hôn nhân

Dịch: Cặp vợ chồng mới cưới sẽ bay tới Venice để hưởng tuần trăng mật vào ngày mai.

Câu 20: The president’s speech went on for so long that I almost died of __________! (bore)

Lời giải:

Đáp án: boredom

Giải thích: die of boredom: chán muốn chết

Dịch: Bài phát biểu của tổng thống kéo dài đến nỗi tôi gần như chán muốn chết.

Câu 21: The station clock showed half past ten.

=> According __________________________.

Lời giải:

Đáp án: According to the station clock, it was half past ten.

Giải thích: According to + N, S + V: theo như cái gì đó

Dịch: Theo đồng hồ của nhà ga thì đã mười giờ rưỡi.

Câu 22: They have to _________ this street to ease the traffic. (WIDE)

Lời giải:

Đáp án: widen

Giải thích: have to + V-inf: phải làm gì

Dịch: Họ phải mở rộng con phố này để giảm bớt giao thông.

Câu 23: You can send me a letter if you want to, but your phone call is _____ for me.

A. enough good

B. good as enough

C. good enough

D. good than enough

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V-inf: đủ cho ai đó làm gì

Dịch: Bạn có thể gửi cho tôi một lá thư nếu bạn muốn, nhưng cuộc gọi của bạn là đủ tốt cho tôi.

Câu 24: You should pay your bill before you leave the hotel.

A. Your bill should be paid before you leave the hotel.

B. Your bill should paid before you leave the hotel.

C. You should be paid your bill before you leave the hotel.

D. Your bill should be paid after you leave the hotel.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + modal verbs + be + Vp2 + (by O)

Dịch: Hóa đơn của bạn phải được thanh toán trước khi bạn rời khách sạn.

Câu 25: I tried not to _________ people’s attention to the weak points in my argument.

A. keep

B. draw

C. pay

D. bring

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: draw one’s attention to sth: hướng sự chú ý của ai vào đâu

Dịch: Tôi cố gắng không hướng sự chú ý của mọi người vào những điểm yếu trong lập luận của mình.

Câu 26: Don't forget to turn ________the light before going to bed.

A. on

B. off

C. into

D. in

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. turn on: bật

B. turn off: tắt

C. turn into: trở thành

D. turn in: đi ngủ

Dịch: Đừng quên tắt đèn trước khi đi ngủ.

Câu 27: I am looking forward to _________you.

A. having seen

B. seeing

C. to see

D. all are wrong

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: look forward to Ving: mong chờ điều gì

Dịch: Tôi rất mong chờ được gặp bạn.

Câu 28: Parrots and crows _________ the most intelligent birds.

A. were considering

B. are considered

C. considered

D. was considered

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- Chủ ngữ “Parrots and crows” là số nhiều => loại D

- Câu mang nghĩa bị động vì “Parrots and crows” là động vật không thể tự coi => chọn B

Dịch: Vẹt và quạ được coi là loài chim thông minh nhất.

Câu 29: The boy took the medicine that Doctor Staples prescribed to ______ the stomach pain.

A. death

B. deaden

C. deadly

D. dead

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- to + V-inf: để làm gì

- Đáp án A, D là danh từ, C là trạng từ => deaden (v): làm giảm bớt

Dịch: Cậu bé uống loại thuốc mà bác sĩ Staples kê để làm dịu cơn đau dạ dày.

Câu 30: The Indians __________ in Peru before the discovery of America by Europeans belonged to the Inca culture.

A. lived

B. living

C. were living

D. had lived

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- Vì mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động nên được rút gọn về dạng Ving

- Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Ving: lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ sang dạng Ving

Dịch: Người da đỏ sống ở Peru trước khi người châu Âu phát hiện ra châu Mỹ thuộc về nền văn hóa Inca.

Câu 31: The restaurant has excellent _______ for serving some of the finest food.

A. repute

B. reputed

C. reputation

D. reputable

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: sau tính từ cần 1 danh từ => reputation: danh tiếng

Dịch: Nhà hàng có danh tiếng tuyệt vời để phục vụ một số món ăn ngon nhất.

Câu 32: When are you leaving ________Singapore? This week or next week?

A. for

B. in

C. to

D. at

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: leave for somewhere: rời đến nơi nào

Dịch: Khi nào bạn đến Singapore? Tuần này hay tuần sau?

Câu 33: The delegates had received the information before the recess.

=> The information ______________________________________.

Lời giải:

Đáp án: The information had been received before the recess by the delegates.

Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vp2 + (by O)

Dịch: Thông tin đã được các đại biểu tiếp nhận trước giờ giải lao.

Câu 34: If it snows, we don't go to school.

A. In snowy weather we don't go to school.

B. We go to school despite snowy weather.

C. We only go to school when it snows.

D. Snowy doesn't stop us from going to school.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Nếu trời có tuyết thì chúng tôi không đi học.

A. Trong thời tiết có tuyết, chúng tôi không đến trường.

B. Chúng tôi đi học mặc dù thời tiết có tuyết. => sai nghĩa

C. Chúng tôi chỉ đến trường khi tuyết rơi. => sai nghĩa

D. Tuyết không ngăn chúng tôi đến trường. => sai nghĩa

=> chọn A

Dịch: Trong thời tiết có tuyết, chúng tôi không đến trường.

Câu 35: Susan likes staying in hotels but she prefers camping.

=> Susan doesn’t __________________________________.

Lời giải:

Đáp án: Susan doesn’t likes staying in hotels as much as camping.

Giải thích: Cấu trúc “as much as”: S + V + as much as + …: nhiều như

Dịch: Susan không thích ở khách sạn nhiều như cắm trại.

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng Anh chọn lọc, hay khác:

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 104)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 105)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 106)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 107)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 108)

1 178 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: