3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 50)

Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 50 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh. 

1 472 lượt xem


3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 50)

Câu 1: I’ll see you near the post office. We met there the other day.

=> I’ll see you near the post office, ________________________.

Lời giải:

Đáp án: I’ll see you near the post office, where we met the other day.

Giải thích: dùng “where” thay thế “the post office”

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn gần bưu điện. Chúng tôi đã gặp nhau ở đó vào ngày khác. = Tôi sẽ gặp bạn gần bưu điện, nơi chúng ta gặp nhau ngày hôm trước.

Câu 2: Sửa lỗi sai: Although she didn't warm up carefully before running, her leg was hurt during the race.

Lời giải:

Đáp án: Although

Giải thích: Sai nghĩa: Although (mặc dù) => Because (bởi vì)

Dịch: Bởi vì cô ấy không khởi động kĩ càng trước khi chạy nên cô ấy bị đau chân trong suốt cuộc đua.

Câu 3: Phong ______ ride this bike when he was a child.

A. used to

B. is used to

C. get used to

D. was used to

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: used to V: thường hay làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

Dịch: Phong thường lái chiếc xe đạp này khi anh ấy còn nhỏ.

Câu 4: Đặt câu hỏi cho các phần trong ngoặc: He spends (most of his free time) carving eggshells.

Lời giải:

Đáp án: How much time does he spend carving eggshells?

Giải thích: How much time + trợ động từ + S + spend + Ving?: Hỏi thời gian dành cho việc gì là bao lâu

Dịch: Anh ấy dành bao nhiêu thời gian để khắc vỏ trứng?

Câu 5: How many (A) leisure time did (B) the people in Viet Nam have (C) on an average (D) day?

A. many

B. did

C. have

D. average

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Leisure time (thời gian rảnh) không đếm được => much

Dịch: Người Việt Nam có bao nhiêu thời gian rảnh trung bình mỗi ngày?

Câu 6: I always _______ be afraid of the dark.

A. was used to

B. use to

C. used to

D. didn’t used to

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: used to V: thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Dịch: Tôi đã từng luôn luôn sợ bóng tối.

Câu 7: I don't like using the internet because it has some _______.

A. benefits

B. limitations

C. advantages

D. conveniences

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. lợi ích

B. hạn chế

C. lợi thế

D. tiện nghi

Dịch: Tôi không thích sử dụng internet vì nó có một số hạn chế.

Câu 8: In the past, people _______ (commute) by tram before it was replaced by other modern means of transport.

Lời giải:

Đáp án: had commuted

Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ thì chia quá khứ hoàn thành.

Dịch: Trong quá khứ, mọi người đã đi lại bằng xe điện trước khi nó được thay thế bằng các phương tiện giao thông hiện đại khác.

Câu 9: It's difficult to find _____ at busy times in this town. (ACCOMODATE)

Lời giải:

Đáp án: accomodation

Giải thích: find st: tìm kiếm cái gì

Dịch: Thật khó để tìm chỗ ở vào thời gian cao điểm ở thị trấn này.

Câu 10: Jim is bored as he is doing his homework now. He wishes he _____ (do) his homework.

Lời giải:

Đáp án: didn’t have to do

Giải thích: Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn

Dịch: Jim cảm thấy buồn chán khi anh ấy đang làm bài tập về nhà. Anh ấy ước anh ấy không phải làm bài tập về nhà.

Câu 11: Nối 2 câu bằng cách sử dụng mệnh đề quan hệ: She bought the car. Her father had recommended it.

Lời giải:

Đáp án: She bought the car which her father had recommended.

Giải thích: which thay thế cho the car trong mệnh đề quan hệ.

Dịch: Cô ấy mua chiếc xe hơi mà bố cô ấy gợi ý.

Câu 12: Tìm và sửa lỗi sai: Stronger measures will have to be made to reduce the environmental pollution in Ho Chi Minh city.

Lời giải:

Đáp án: made

Giải thích: take measures: tiến hành giải pháp => taken

Dịch: Các biện pháp mạnh mẽ hơn sẽ phải được thực hiện để giảm ô nhiễm môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 13: The extended family arranged marriage, ________ individuals were consulted on the choice of their mate.

A. So

B. And

C. Yet

D. Otherwise

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. vì vậy

B. và

C. nhưng

D. nếu không thì

Dịch: Gia đình nhiều thế hệ sắp đặp hôn nhân, vì vậy những cá nhân được hỏi ý kiến về việc lựa chọn bạn đời của họ.

Câu 14: When I called them, they didn't answer. They pretended _____ already.

A. to sleep

B. sleeping

C. having slept

D. to have been sleeping

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: pretend to V: giả vờ làm gì, kết hợp với thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh việc đã và đang diễn ra

Dịch: Khi tôi gọ họ, họ đã không trả lời. Họ đã vờ là đã ngủ rồi.

Câu 15: Making a film is a __________ work, not individual work. (collect)

Lời giải:

Đáp án: collectiv

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Làm phim là công việc tập thể, không phải công việc cá nhân.

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa: One of the key to successful business is careful planning.

A. falling

B. victorious

C. unprofitable

D. impossible

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: successful (thành công) >< unprofitable (không tạo ra lợi nhuận)

Dịch: Một trong những chìa khóa dẫn tới kinh doanh thành công là lên kế hoạch cẩn thận.

Câu 17: Chuyển sang câu bị động: The teacher returned our written work to us.

Lời giải:

Đáp án: Our written work was returned to us by the teacher.

Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn: was/were Vp2

Dịch: Bài viết của chúng tôi được trả lại cho chúng tôi bởi giáo viên.

Câu 18: At least some of you may be obliged to sign the agreement. (under)

Lời giải:

Đáp án: At least some of you may be under an obligation to sign the agreement.

Giải thích: be under an obligation to V: bị bắt buộc làm gì

Dịch: Ít nhất một số bạn có thể bị bắt buộc phải ký thỏa thuận.

Câu 19: She was very relieved when she realized that her bag hadn't been stolen. (BREATHED)

She breathed _________________.

Lời giải:

Đáp án: She breathed a sigh of relief when she realized that her bag hadn't been stolen.

Giải thích: beathe a sigh of relief: thở phào nhẹ nhõm

Dịch: Cô thở phào nhẹ nhõm khi nhận ra rằng chiếc túi của mình đã không bị đánh cắp.

Câu 20: It was difficult for Susan to believe the good news. (hardly)

Lời giải:

Đáp án: Susan could hardly believes in the good news.

Giải thích: could hardly V: khó có thể làm gì

Dịch: Susan khó có thể tin vào những tin tốt.

Câu 21: She's very efficient and ________ polite to the customers.

A. unfailingly

B. erratically

C. perpetually

D. perpendicularly

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: unfailing polite: luôn lịch sự, lịch thiệp

Dịch: Cô ấy rất hiệu quả và luôn lịch sự với khách hàng.

Câu 22: Viết câu gián tiếp: “l'll see you tomorrow", she said.

Lời giải:

Đáp án: She said she would see me the following day.

Giải thích: Câu gián tiếp phải lùi 1 thì, tomorrow => the following day

Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ gặp tôi vào ngày mai.

Câu 23: Feet are considered dirty in India, so ____________ your shoes before you step into someone’s house.

A. take in

B. take off

C. take on

D. take over

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: take off: cởi

Dịch: Bàn chân bị coi là bẩn ở Ấn Độ, vì vậy hãy cởi giày trước khi bước vào nhà ai đó.

Câu 24: My mother always tells me that I have to _____ home by 9 p.m. (be)

Lời giải:

Đáp án: be

Giải thích: have to V(nguyên thể): phải làm gì

Dịch: Mẹ tôi luôn bảo tôi rằng tôi phải có mặt ở nhà trước 9 giờ.

Câu 25: Her father always prevented her from painting. His (courage) made her so upset.

Lời giải:

Đáp án: discouragement

Giải thích: trước danh từ cần một tính từ

Dịch: Cha cô luôn ngăn cản cô vẽ tranh. Sự can ngăn của anh khiến cô rất khó chịu.

Câu 26: The black car is cheaper than the red car.

=> The red car _____________________.

Lời giải:

Đáp án: The red car is more expensive than the black car.

Giải thích: cheaper (rẻ hơn) >< more expensive (đắt hơn)

Dịch: Chiếc ô tô đỏ thì đắt hơn chiếc ô tô đen.

Câu 27: We have a two-month summer vacation.

=> Our summer __________________________.

Lời giải:

Đáp án: Our summer vacation lasts two month.

Giải thích: last + khoảng thời gian: kéo dài bao lâu

Dịch: Kì nghỉ hè của chúng tôi kéo dài 2 tháng.

Câu 28: What is your daughter's age, Mrs. Nga?

=> How old is ___________________?

Lời giải:

Đáp án: How old is your daughter, Mrs.Nga?

Giải thích: What + tobe + so’s age? = How old + tobe + S?: hỏi tuổi

Dịch: Con gái cô bao nhiêu tuổi, cô Nga?

Câu 29: Mary said:" I am very happy on my birthday ".

=> _________________________________.

Lời giải:

Đáp án: Mary said she was very happy on her birthday.

Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì.

Dịch: Mary nói rằng cô ấy rất vui vào sinh nhật của cô ấy.

Câu 30: Every night, she ______ (have) dinner at 7.00 p.m.

Lời giải:

Đáp án: has

Giải thích: every night => hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => has

Dịch: Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ vào mỗi tối.

Câu 31: He (teach) ______ English in a big school in town.

Lời giải:

Đáp án: teaches

Giải thích: Mô tả công việc mang tính dài hạn => hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => teaches

Dịch: Anh ấy dạy tiếng Anh ở một ngôi trường lớn trong thị trấn.

Câu 32: He was so old that he couldn't run fast.

=> _____________________________ (too)

Lời giải:

Đáp án: He was too old to run fast.

Giải thích: be too adj to V: quá...để làm gì

Dịch: Anh ấy quá già để chạy nhanh.

Câu 33: I ____(post) a letter to her 2 months ago, but she ______ (not answer) me yet.

Lời giải:

Đáp án: posted/hasn’t answered

Giải thích: ago => quá khứ đơn, yet => hiện tại hoàn thành

Dịch: Tôi đã gửi cho cô ấy lá thư vào 2 tháng trước nhưng cô ấy vẫn chưa trả lời tôi

Câu 34: I will tell you something. You didn’t know it before. (which)

=> ________________________________.

Lời giải:

Đáp án: I will tell you something which you didn’t know before.

Giải thích: which thay thế cho danh từ something trước nó trong mệnh đề quan hệ

Dịch: Tôi sẽ kể cho bạn một số chuyện điều mà bạn không biết trước đó.

Câu 35: I'm so _______ about your trip. It's going to be amazing. (excite)

Lời giải:

Đáp án: excited

Giải thích: Ai đấy cảm thấy như thế nào => adj-ed

Dịch: Tôi rất hào hứng về chuyến đi của bạn. Nó sẽ thật tuyệt vời.

Câu 36: In spite of the dirty room, Salim didn't clean it.

=> Although _____________________.

Lời giải:

Đáp án: Although the room was dirty, Salim didn't clean it.

Giải thích: In spite of + Ving/N = Although + S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù phòng bẩn nhưng Salim không dọn nó.

Câu 37: I will do anything but ______ the dishes.

A. wash

B. washed

C. washing

D. will wash

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Sau will động từ phải để nguyên thể.

Dịch: Tôi làm mọi thứ trừ việc rửa bát.

Câu 38: Talk about Da Nang city.

Lời giải:

Gợi ý: Are you planning a trip to Da Nang in Vietnam? It's a beautiful city with lots to see and do. Some of the top attractions include the Marble Mountains, the Dragon Bridge, and the Han River Bridge. You can also take a stroll along the stunning My Khe Beach or explore the ancient ruins of the Champa Kingdom at the My Son Sanctuary. Make sure to try some of the delicious local cuisine, such as banh mi and pho, and shop for souvenirs at the bustling Han Market. Overall, Da Nang is a great destination for anyone looking for culture, nature, and relaxation. I hope you have a great trip! Let me know if you have any other questions.

Dịch: Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Đà Nẵng ở Việt Nam? Đó là một thành phố xinh đẹp với rất nhiều thứ để xem và làm. Một số điểm thu hút hàng đầu bao gồm Ngũ Hành Sơn, Cầu Rồng và Cầu Sông Hàn. Bạn cũng có thể đi dạo dọc theo Bãi biển Mỹ Khê tuyệt đẹp hoặc khám phá những tàn tích cổ xưa của Vương quốc Chămpa tại Thánh địa Mỹ Sơn. Hãy nhớ thử một số món ăn ngon của địa phương, chẳng hạn như bánh mì và phở, đồng thời mua quà lưu niệm tại Chợ Hàn nhộn nhịp. Nhìn chung, Đà Nẵng là một điểm đến tuyệt vời cho bất cứ ai tìm kiếm văn hóa, thiên nhiên và thư giãn. Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi tuyệt vời! Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kì câu hỏi nào khác.

Câu 39: When my brother and I (be) _____ small, we (go) _____ swimming every weekend.

Lời giải:

Đáp án: were/went

Giải thích: Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Khi anh trai và tôi còn nhỏ, chúng tôi đi bơi mỗi cuối tuần.

Câu 40: We play football every Friday afternoon (once).

=> _______________.

Lời giải:

Đáp án: We play football once a week.

Giải thích: once a week/month/...: một lần một tuần/tháng...

Dịch: Chúng tôi chơi bóng đá một lần một tuần.

Câu 41:

A. recognize

B. opinion

C. adolescence

D. conflict

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ə/.

Dịch:

A. công nhận

B. quan điểm

C. thanh thiếu niên

D. xung đột

Câu 42: He works very hard. It's not (surprise) ____________ that he's always (tire) ______.

Lời giải:

Đáp án: surprising/tired

Giải thích:

- Mô tả tính chất, đặc điểm của người/vật => adj-ing

- Ai đấy cảm thấy như thế nào => adj-ed

Dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ. Không ngạc nhiên khi anh ấy lúc nào cũng mệt mỏi

Câu 43: I came to London ten years ago.

=> _____________________________.

Lời giải:

Đáp án: I haven’t come to London for 10 years.

Giải thích: S + Vqk + (...ago) = S + have/has + not + Vp2

Dịch: Tôi đã không đến London được 10 năm rồi.

Câu 44: It's a long time since our last conversation (spoken).

=> _____________________________.

Lời giải:

Đáp án: We haven’t spoken to each other for a long time.

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (not) + Vp2 (for+khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch: Chúng tôi đã không nói chuyện với nhau được thời gian dài rồi.

Câu 45: Thanks/technology,/we/can now/preserve/culture/future generations.

=> ______________________________.

Lời giải:

Đáp án: Thanks to technology, we can now preserve our culture for the the future generations.

Giải thích: thanks to sb/st: nhờ có...

Dịch: Nhờ có công nghệ mà chúng ta bây giờ có thể bảo vệ văn hóa cho những thế hệ tương lai.

Câu 46: Write a short paragraph (about 80 => 100 words) about your studying habits.

Lời giải:

Gợi ý: I am a person who takes my studies very seriously. My daily routine includes waking up early in the morning, having a nutritious breakfast, and studying for at least two hours before heading to class. I am highly organized and maintain a detailed planner where I jot down his study goals and deadlines. I take frequent notes during lectures and class discussions, which I later revise. I am quite disciplined and focused when studying, often taking short breaks to maintain my concentration. My hard work and dedication have paid off, earning me top grades in my class and the admiration of my professors.

Dịch: Tôi là một người rất coi trọng việc học của mình. Thói quen hàng ngày của tôi bao gồm thức dậy sớm vào buổi sáng, ăn sáng bổ dưỡng và học ít nhất hai giờ trước khi đến lớp. Tôi có tính tổ chức cao và duy trì một bảng kế hoạch chi tiết, nơi tôi ghi lại các mục tiêu và thời hạn học tập của anh ấy. Tôi thường xuyên ghi chú trong các bài giảng và thảo luận trên lớp, sau đó tôi sẽ sửa lại. Tôi khá kỷ luật và tập trung khi học, thường nghỉ giải lao ngắn để duy trì sự tập trung của tôi. Sự chăm chỉ và cống hiến của tôi đã được đền đáp, mang lại cho tôi điểm cao nhất trong lớp và sự ngưỡng mộ của các giáo sư của tôi.

Câu 47: In recent years, there has been many _____ in science. DEVELOP

Lời giải:

Đáp án: developments

Giải thích: many + N(s/es): nhiều...

Dịch: Trong những năm gần đây đã có nhiều sự phát triển trong khoa học.

Câu 48:

A. anniversary

B. celebration

C. ceremony

D. politician

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C nhấn âm đầu còn lại nhấn âm thứ 3.

Dịch:

A. kỷ niệm

B. lễ kỷ niệm

C. lễ

D. chính trị gia

Câu 49: Almost everyone (enjoy) ________ the lecture last night.

Lời giải:

Đáp án: enjoyed

Giải thích: last night => quá khứ đơn

Dịch: Hầu hết mọi người đều tận hưởng buổi diễn thuyết tối qua.

Câu 50: Do Son Buffalo Fighting Festival ______(hold) every year on the 9th day of the eighth lunar month.

Lời giải:

Đáp án: is held

Giải thích: every year => hiện tại đơn, dạng bị động: be Vp2

Dịch: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn được tổ chức hàng năm vào ngày 9 tháng 8 âm lịch.

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 51)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 52)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 53)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 54)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 55)

1 472 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: