3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 33)

Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 33 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh. 

1 827 29/02/2024


3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 33)

Câu 1: If I knew how ________ frankly to me about their personal problems, I wouldn't need a psychologist.

A. to get all those distrustful teenagers speak

B. to make all those distrustful teenagers to speak

C. to get all those distrustful teenagers to speak

D. best force all those distrustful teenagers to speak

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

- get sb to do st: nhờ/khiến ai đó làm gì

- get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai

- make sb do st: bắt ai đó làm gì

Dịch: Nếu tôi biết làm thế nào để khiến tất cả những thanh thiếu niên không đáng tin đó nói thẳng thắn với tôi về những vấn đề cá nhân của họ, tôi sẽ không cần một nhà tâm lý học.

Câu 2: The timing of his suggestion was extremely bad, as at that time the college board was considering _____ the full cost of the course.

A. getting even the poorer students pay

B. to get even the poorer students to pay

C. getting even the poorer students to pay

D. to get even the poorer students paying

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

- consider Ving = cân nhắc, xem xét làm gì

- get sb to V = nhờ ai làm gì

Dịch: Thời điểm đưa ra đề xuất của anh ấy là vô cùng tồi tệ, vì lúc đó hội đồng trường đại học đang xem xét việc bắt cả những sinh viên nghèo hơn phải trả toàn bộ chi phí của khóa học.

Câu 3: Language belongs to everyone, so most people feel that they have a right to ______ an opinion about it.

A. express

B. held

C. hold

D. take

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Hold/ have an opinion on/ about sth: có quan điểm về điều gì

Dịch: Ngôn ngữ thuộc về tất cả mọi người, vì vậy hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ có quyền có ý kiến về nó.

Câu 4: When an interviewer from Playboy asked David whether he enjoyed doing "Tonight Show", he gave a vivid________of how it felt to face Carson.

A. imagination

B. vision

C. feeling

D. account

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: give an account of something: thuật lại chuyện gì

Dịch: Khi một người phỏng vấn từ Playboy hỏi Robert Blake rằng anh ta có thích làm "Tonight Show" không, anh ta liền thuật lại một cách sống động về cảm giác khi đối mặt với Carson.

Câu 5: It was essential for him to be financially ___ of his parents, so he decided to find a part-time job.

A. dependent

B. independent

C. dependable

D. undependable

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. dependent (a): dựa vào, tuỳ thuộc + on

B. independent ( a): độc lập + of

C. dependable a): có thể tin, dựa dẫm

D. undependable (a): không đáng tin cậy

Dịch: Đó là điều cần thiết cho anh ấy để độc lập về tài chính với cha mẹ, vì vậy anh ấy quyết định tìm một công việc bán thời gian.

Câu 6: We decided to leave the party early ________ it was boring.

A. due to

B. because

C. but

D. and

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Chúng tôi quyết định rời bữa tiệc sớm vì nó chán.

Câu 7: The director informed that no candidate ______ all the criteria for the administrative position.

A. completed

B. fulfilled

C. achieved

D. suite

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. complete (v) hoàn thành

B. fulfill (v) đáp ứng (ước mong, lòng mong muốn,mục đích)

C. achieve (v) đạt được (thành tựu)

D. suite (v) phù hợp

Dịch: Giám đốc thông báo rằng không có ứng cử viên đáp ứng được tất cả các tiêu chí cho vị trí hành chính.

Câu 8: The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer. => Little ……………………………….

Lời giải:

Đáp án: Little did the police suspect that the judge was the murderer.

Giải thích: Đảo ngữ: Little + did + S + Vinf

Dịch: Cảnh sát hoàn toàn không nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người. = Cảnh sát ít nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người.

Câu 9: I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning.

A. was going to go – realized

B. went – realized

C. had gone – would realize

D. would go - have realized

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- Cấu trúc “were/was going to + V” để mô tả dự định trong quá khứ

- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved (Dấu hiệu: last night, at the last minute)

Dịch: Tôi đã định ra ngoài tối qua nhưng vào phút chót tôi nhận ra tôi có bài kiểm tra vấn đáp sáng.

Câu 10: Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.

A. dedication

B. loyalty

C. reputation

D. indifference

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. dedication (n) sự tận tụy, cống hiến

B. loyalty (n) sự trung thành

C. reputation (n) danh tiếng

D. indifference (n) sự thờ ơ

Dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.

Câu 11: How are you ______ on with your work?- It is OK.

A. calling

B. getting

C. laying

D. looking

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: get on with something” (thường dùng trong công việc): hỏi thăm tình hình về một việc gì đó

Dịch: Công việc của cậu thế nào rồi? - Ổn.

Câu 12: She sent me an e-mail (inform)______ me that the meeting had been canceled.

Lời giải:

Đáp án: to inform

Giải thích: to V: để làm gì

Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.

Câu 13: It was a thrill (see) _____ my brother (win)______ the chess tournament last year.

Lời giải:

Đáp án: to see - win.

Giải thích: It + be + adj + to V: thật … để ..

Dịch: Thật là xúc động khi thấy anh trai mình vô địch giải cờ vua năm ngoái.

Câu 14: You'll get ________ shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.

A. a/ the

B. x/ the

C. a/ a

D. an/ the

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- get a shock: bị sốc

- dùng the trước danh từ "live wire" xác định bởi đây là danh từ mà cả người nghe và nghe nói biết

Dịch: Bạn sẽ bị sốc nếu chạm vào đường dây bằng cái tuốc nơ vít đó.

Câu 15: Are you ________ Catholic or ______ Buddhist ? - I am ___________ Atheist.

A. x / x / a

B. a / a / an

C. the / the / the

D. the / a / the

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: dùng mạo từ a/an trước danh từ không xác định đếm được số ít

Dịch: Bạn là người Công giáo hay Phật tử? - Tôi là một người vô thần

Câu 16: Are you taking .......... French this semester?

A. the

B. a

C. an

D. X

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: trước tên nước không dùng mạo từ

Dịch: Bạn có học tiếng Pháp trong học kỳ này không?

Câu 17: There was not much resemblance between the final version and the initial draft.

A. The initial draft is exactly the same as the final version.

B. The final version and the initial draft resemble in many ways.

C. The final version is quite different from the initial draft.

D. The final version is very similar to the initial draft.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: different from = khác với

Dịch: Không có nhiều điểm tương đồng giữa phiên bản cuối cùng và bản nháp ban đầu. = Phiên bản cuối cùng khá khác so với bản nháp ban đầu.

Câu 18: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part

At first, he was reluctant to help US. However, after persuading for a long time, he agreed to play the guitar at our tea-shop.

A. hesitate

B. willing

C. eager

D. keen

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: reluctant (adj) miễn cưỡng >< willing (adj) sẵn lòng

Dịch: Lúc đầu, anh ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi. Tuy nhiên, sau một hồi thuyết phục, anh ấy đã đồng ý chơi guitar tại quán trà của chúng tôi.

Câu 19: He is unhappy because of his _________ .

A. deaf

B. deafen

C. deafness

D. deafeness

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Because of + N (phrase) / Ving, S + V (Clause)

Dịch: Anh ấy không hạnh phúc vì bị điếc.

Câu 20: Einstein ____ a great impact on modern physics.

A. feels

B. does

C. appreciates

D. has

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: have (a/ an) + adj + influence/ impact/ effect on sth: có ảnh hưởng đến

Dịch: Einstein có ảnh hưởng lớn đến vật lý hiện đại.

Câu 21: In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable.

A. becomes

B. has become

C. became

D. will become

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Hành động “become” này đã diễn ra liên tục trong quá khứ tiếp tục đến hiện tại trong suốt 100 năm qua nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Trong vòng một tram năm qua, du lịch đã trở nên càng ngày càng dễ dàng và thoải mái hơn.

Câu 22: Jim as well as the twins ___ sure to receive the scholarship.

A. were

B. are

C. been

D. is

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, ... thì động từ chia theo S1

Dịch: Jim cũng như cặp song sinh chắc chắn sẽ nhận được học bổng.

Câu 23: Children usually ....... a flu much more quickly than adults.

A. pick up

B. pick at

C. pick on

D. pick out

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: pick up: nhặt, chọn, bắt được sóng, tín hiệu lan truyền trong không gian (virus, cảm cúm)

Dịch: Trẻ em thường bị cúm nhanh hơn nhiều so với người lớn

Câu 24: “Didn't you …… the exam?” - “No, I did not.”

A. succeed

B. pass

C. success

D. graduate

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: pass the exam = vượt qua kỳ thi

Dịch: "Bạn không vượt qua kỳ thi?" - "Không tôi không làm."

Câu 25: It is important to remember that Lan _____ very differently from you.

A. think

B. to think

C. thinks

D. to thinking

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Trong câu giả định, trường hợp bỏ "that" đi thì động từ theo sau trở về dạng nguyên thể có to và trở về dạng mệnh lệnh thức gián tiếp, động từ chia theo chủ ngữ.

Dịch: Thật là quan trọng để ghi nhớ rằng Lan nghĩ khác bạn

Câu 26: My computer is broken. - Really? Why don’t you have it _______?

A. repair

B. repairing

C. be repaired

D. repaired

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: have st done

Dịch: Máy tính của tôi bị hỏng. - Thật sao? Tại sao bạn không sửa chữa nó à?

Câu 27: After leaving high school, a student can apply for a position either university_____a vocational school.

A. with

B. and

C. nor

D. or

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Either ... or: hoặc là

Dịch: Sau khi học xong phổ thông, một học sinh có thể đăng kí hoặc là học đại học hoặc là trường nghề.

Câu 28: When I am busy, I often get my sister to wash my clothes.

A. My sister and I take turns washing my clothes.

B. I often have my clothes washed when my sister is busy.

C. My sister helps me wash my clothes when I am busy.

D. I often have my sister's clothes washed.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: get st done: nhờ/ thuê/ bảo/ yêu cầu làm gì

Dịch: Khi tôi bận rộn, tôi thường nhận chị tôi giặt quần áo cho tôi.Chị gái tôi giúp tôi giặt quần áo khi tôi bận.

Câu 29: Only if I had known the difference___________ the more expensive car.

A. would I bought

B. I would have bought

C. would I buy

D. would I have bought

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Only if + clause + auxi V + S + Vinf

Dịch: Chỉ khi tôi biết sự khác biệt thì tôi mới mua chiếc xe đắt tiền hơn.

Câu 30: She asked Nam what ______ in that room.

A. he is doing

B. is he doing

C. was he doing

D. he was doing

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi với Wh-question: S1 + asked + O + S2 + V (lùi thì)

Dịch: Cô ấy đã hỏi Nam là anh ấy đang làm gì trong phòng này.

Câu 31: We arrived ________ our village ________ Saturday night ________ October.

A. in – on – in

B. to – in – in

C. at – at – on

D. at – on – in

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

arrive at + địa điểm nhỏ (làng xã, sân bay...)

Trước “night” là ngày thì dùng “on”.

in + tháng/ năm: vào …

Dịch: Chúng tôi đến ngôi làng vào một đêm thứ bảy tháng 10

Câu 32: I asked him ……………….., but he said nothing.

A. what’s the matter was

B. what was the matter

C. what the matter was

D. the matter was what

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi với Wh-question: S1 + asked + O + S2 + V (lùi thì)

Dịch: Tôi hỏi vấn đề của anh ta là gì, nhưng anh ta không nói gì.

Câu 33: A broad definition of ____ is when two separate items, each with different characteristics, come together and blend.

A. assimilation

B. diversity

C. preservation

D. urbanization

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. assimilation = đồng hóa

B. diversity = sự đa dạng

C. preservation = bảo quản

D. urbanization = đô thị hóa

Dịch: Một định nghĩa rộng về sự đồng hóa là khi hai mục riêng biệt, mỗi mục có các đặc điểm khác nhau, kết hợp với nhau và hòa trộn

Câu 34: The children _____ to the zoo.

A. were enjoyed to take

B. enjoyed being taken

C. were enjoyed talking

D. enjoy taking

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: enjoy + doing st: thích làm gì (dùng bị động: enjoy + being VpII)

Dịch: Mấy đứa trẻ thích được dẫn tới sở thú.

Câu 35: Indicate the underlined part that needs correction

The doctor advised me to keep him out of school until he's not infectious anymore.

A. The

B. to keep

C. out of school

D. infectious

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

- infectious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tác nhân vi sinh vật)

- contagious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tiếp xúc, va chạm)

Sửa: infectious => contagious

Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên cho cháu nghỉ học cho đến khi cháu không còn khả năng lây nhiễm nữa.

Câu 36: When I enquired about the time of trains, I was given a ________.

A. schedule

B. program

C. itinerary

D. timetable

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. schedule (n) kế hoạch làm việc

B. program (n) chương trình

C. itinerary (n) hành trình, con đường đi

D. timetable (n) thời gian biểu, lịch trình

Dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.

Câu 37: I'm sorry that I took your umbrella ______ mistake.

A. by

B. on

C. of

D. for

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: by mistake = nhầm lẫn

Dịch: Tôi xin lỗi vì đã lấy nhầm ô của bạn.

Câu 38: She admitted …... the money.

A. stolen

B. be stealing

C. have stolen

D. having stolen

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: admit doing sth = nhận làm việc gì

Dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền.

Câu 39: When he goes abroad, he travels ............... the name of Brown.

A. for

B. into

C. under

D. below

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: under the name of = dưới cái tên

Dịch: Khi ra nước ngoài, anh ấy đi du lịch dưới cái tên Brown

Câu 40: What a fool I am! I wish I ______ the choice.

A. didn't make

B. wouldn't make

C. hadn't made

D. weren't making

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: chia quá khứ hoàn thành vì điều ước trái ngược quá khứ

Dịch: Tôi thật ngu ngốc! Tôi ước mình đã không lựa chọn

Câu 41: Now, I think she is accustomed .................. eight hours a day.

A. work

B. to work

C. working

D. to working

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: accustomed to Ving = quen với việc gì

Dịch: Bây giờ, tôi nghĩ cô ấy đã quen với việc làm việc tám tiếng một ngày.

Câu 42: My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night, _______ he plays his music!

A. the less / the more loud

B. the less / less

C. the more late / the more loudlier

D. the later / the louder

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng… càng…

Dịch: Hàng xóm của tôi đang khiến tôi phát điên. Dường như trời càng về đêm thì anh ta càng chơi nhạc to hơn.

Câu 43: There is a strike at ...... hospital.

A. a

B. an

C. the

D. Ø

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Sử dụng "the" để xác định vị trí của "strike" (cuộc đình công).

Dịch: Có một cuộc đình công tại bệnh viện.

Câu 44: Read the following passage and choose the best answer for each blank

(1) _______ history, women have always aimed for a recognized place in (2) _______. Guided by their own (3) _______ of knowledge and expertise, women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes in medicine, to name a few, have brought about (4) _______ awareness of the role of women in any walks of life. These women have helped redefine and (5) _______ the nature of women's place in society. Today the (6) _______ of global women's organizations and the impact of women's contributions (7) _______ society show that progress has been made and the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the (8) _______ women. It is true to say that not all women have the same need. The need of the woman who stays at home and (9) ________ children will differ widely from the woman who works outside. Nonetheless, in the extensive field of equal opportunities, it would be good to know that access is given to both with equal measure according to the true value of respective abilities. It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (10) _______ of society just as much as the one who deals on business outside the home.

1. A. Among B. Throughout C. During D. Upon

2. A. society B. social C. socialize D. socialist

3. A. region B. farm C. field D. path

4. A. a B. an C. the D. x

5. A. gain B. encourage C. force D. consolidate

6. A. right B. belief C. limit D. spread

7. A. on B. for C. to D. at

8. A. own B. private C. individual D. personal

9. A. rises B. raises C. increases D. lift

10. A. party B. competitor C. partner D. member

Lời giải:

Đáp án:

1B

2A

3C

4B

5D

6D

7A

8C

9B

10D

Giải thích:

1. throughout history: xuyên suốt lịch sử …

2. society (n) xã hội

3. “field”: lĩnh vực

4. Ở đây không dùng the awareness mà lại dùng an awareness vì phía trên có to name a few.. phía sau để nhấn mạnh ta dùng an awareness (một sự nhận thức)

5. “consolidate”: củng cố, hợp lại, hợp nhất

6. “spread”: sự lan rộng

7. “contributions on society”: đóng góp cho xã hội

8. individual woman: phụ nữ độc lập

9. raise children: nuôi dạy con trẻ

10. “member”: thành viên

Dịch:

Trong suốt lịch sử, phụ nữ luôn luôn có mục tiêu cho một nơi được công nhận trong xã hội. Hướng dẫn bởi các lĩnh vực của kiến thức và chuyên môn của riêng họ, các phụ nữ như Marie Curie trong khoa học, Mary Wollstonecraft bằng văn bản văn học, Simone de Beauvoir trong cuộc tranh luận triết học existentialist, và Marie Stopes trong y học, đến tên một vài, đã mang lại một nhận thức về vai trò của phụ nữ trong mọi tầng lớp của cuộc sống. Chủ nghĩa Marx định hướng các phong trào nữ quyền của 60' và 70 's, thời trang như nó có thể là vào ngày hôm qua tại một số khu, có Tuy nhiên buộc các vấn đề của phụ nữ quyền để trở thành nhận thức của người dân. Các vận động viên trước đã giúp xác định lại và củng cố bản chất của vị trí của phụ nữ trong xã hội. Hôm nay sự lây lan của các tổ chức phụ nữ toàn cầu và tác động của phụ nữ đóng góp cho xã hội cho thấy sự tiến bộ đã được thực hiện và tiến bộ trong tăng cường hơn nữa vai trò của người phụ nữ trong xã hội đã là một số lợi ích cho cá nhân người phụ nữ. đó là sự thật để nói rằng không phải tất cả phụ nữ có nhu cầu tương tự. Sự cần thiết của người phụ nữ đã làm việc bên ngoài. Tuy nhiên, trong lĩnh vực rộng lớn của cơ hội bình đẳng, nó sẽ là tốt để biết rằng truy cập được cả hai với bằng biện pháp theo giá trị đích thực của khả năng tương ứng. nó cũng sẽ là tốt để biết rằng người phụ nữ ở nhà được công nhận là một thành viên có giá trị của xã hội jusst nhiều như những người thoả thuận về kinh doanh bên ngoài nhà.

Câu 45: Tom doesn’t agree but the rest of us ____.

A. does

B. done

C. do

D. doing

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu với " The rest of", động từ chia theo danh từ đứng sau "of"

Dịch: Tom không đồng ý nhưng phần còn lại trong số chúng tôi vẫn làm.

Câu 46: One of my neighbours____ curious about other people's private life.

A. being

B. were

C. is

D. been

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: One of + Ns + V số ít (Một trong những …)

Dịch: Một người hàng xóm của tôi tò mò về cuộc sống riêng tư của người khác.

Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part

Tommy was fired owing to his arrogant manner.

A. humble

B. overconfident

C. superior

D. haught

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: arrogant (kiêu ngạo) >< humble (khiêm tốn)

Dịch: Tommy đã bị sa thải do thái độ kiêu ngạo của mình

Câu 48: Indicate the underlined part that needs correction

All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to turn in their term papers by Monday.

A. All of

B. taught by

C. is required

D. their

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: All of + N số nhiều + V số nhiều

Sửa: is required => are required

Dịch: Tất cả học sinh trong lớp do Giáo sư Roberts giảng dạy đều phải nộp bài học kỳ của họ vào thứ Hai tới.

Câu 49: Tim has been visiting distant .... in the country.

A. relatives

B. parents

C. family

D. relationships

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: relatives (n) họ hàng

Dịch: Tim đã thăm họ hàng xa trong nước.

Câu 50: Good heaven, it's you, Tom. You are the last ..... I expect to see here.

A. person

B. personality

C. personage

D. personal

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: person (số ít) người

Dịch: Chúa ơi, đó là bạn, Tom. Bạn là người cuối cùng tôi mong đợi để xem ở đây.

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 34)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 35)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 36)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 37)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 38)

1 827 29/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: