3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 41)

Bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án Phần 41 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh. 

1 415 lượt xem


3000 câu hỏi Tiếng Anh (Phần 41)

Câu 1: Rewrite the sentence: Everyone finds it important for us to do something save the environment. => It is important that we ______.

Lời giải:

Đáp án: It is important that we do something save the environment.

Giải thích:

It is important + for sb + V (bare)

It is important that + S + (should) + V (bare)

Dịch: Mọi người đều thấy điều quan trọng đối với chúng tôi là phải làm gì đó để bảo vệ môi trường. = Điều quan trọng là chúng ta phải làm gì đó để bảo vệ môi trường.

Câu 2: Rewrite the sentence: Naturally, a child had better respect his parents. => It is natural that ______.

Lời giải:

Đáp án: It is natural that a child had better respect his parents.

Dịch: Đương nhiên, một đứa trẻ nên tôn trọng cha mẹ mình hơn. = Đó là điều tự nhiên mà một đứa trẻ đã tôn trọng cha mẹ của mình tốt hơn.

Câu 3: Who ____ the next World Cup?

A. is going to win

B. is wining

C. will win

D. win

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: câu dự đoán không có căn cứ nên dùng tương lai đơn

Dịch: Ai sẽ vô địch World Cup tiếp theo?

Câu 4: The work of the charity is funded by voluntary ______.

A. movements

B. teenagers

C. campaigns

D. donations

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: donations (n) sự đóng góp, khuyên góp

Dịch. Công việc từ thiện được gây quỹ bởi sự quyên góp tình nguyện.

Câu 5: He believed that promotion should be awarded on ______, not on the length of service.

A. equality

B. merit

C. purposes

D. characteristics

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. equality = bình đẳng

B. merit = công lao

C. purposes = mục đích

D. characteristics = đặc điểm

Dịch: Ông tin rằng việc thăng chức nên được trao dựa trên thành tích chứ không phải dựa trên thời gian phục vụ.

Câu 6: It finally ______ home to me that it was time to buy a place of my own.

A. arrived

B. came

C. hit

D. reached

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: come home = về nhà

Dịch: Cuối cùng tôi cũng nhận ra rằng đã đến lúc phải mua một nơi ở của riêng mình

Câu 7: You won’t find a more dedicated worker anywhere than Mrs Jones.

A. Mrs Jones is the most dedicated worker you won’t find anywhere.

B. Nowhere will you find a more dedicated worker than Mrs Jones.

C. Nowhere will not you find a more dedicated worker than Mrs Jones.

D. Mrs Jones can’t be found in nowhere.

Lời giải:

Đáp án: B

Dịch: Bạn sẽ không tìm được ở đâu một nhân viên tận tâm hơn bà Jones.

A. Bà Jones là người làm việc tận tâm nhất mà bạn sẽ không tìm thấy ở bất cứ đâu.

B. Bạn sẽ không tìm thấy ở đâu một công nhân tận tâm hơn bà Jones.

C. Không nơi nào bạn không tìm thấy một nhân viên tận tụy hơn bà Jones.

D. Không thể tìm thấy bà Jones ở đâu cả.

Câu 8: A country cannot be prosperous if it is not quite independent.

A. Unless a country is quite independent, it can be prosperous.

B. Without complete independence, a country can be prosperous.

C. Only when a country is quite independent can it be prosperous.

D. It is not until a country is quite independent can it be prosperous.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Unless = If...not: Nếu không

Dịch: Một quốc gia không thể thịnh vượng nếu nó không hoàn toàn độc lập. = Chỉ khi một quốc gia hoàn toàn độc lập, nó mới có thể thịnh vượng.

Câu 9: The woman ______ when the police told her that her son had died.

A. broke away

B. broke down

C. broke into

D. broke in

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: break down: suy sụp/ đau buồn

Dịch: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.

Câu 10: Neither you nor I like Mary, _______?

A. do we

B. don’t we

C. do you

D. will I

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc neither … nor … thì câu hỏi đuôi sẽ chia ở số nhiều thể khẳng định

Dịch: Cả bạn và tôi đều không thích Mary, phải không?

Câu 11: She looked _______ me, smiling happily and confidently.

A. on

B. over

C. forward to

D. at

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. look on: xem cái gì nhưng không tham gia vào

B. look over: kiểm tra, xem xét

C. look forward to: mong chờ, mong ngóng

D. look at: nhìn, nhìn vào

Dịch: Cô ấy đã nhìn tôi, cười một cách hạnh phúc và tự tin.

Câu 12: My attempts to solve the problem only _____ to make it worse.

A. served

B. functioned

C. contributed

D. attained

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: serve = have particular result [intransitive, transitive] to have a particular effect or result: có kết quả/ hậu quả là

Dịch: Những nỗ lực của tôi để giải việc vấn đề này kết quả là chỉ làm cho nó tồi tệ hơn.

Câu 13: Most crimes that are committed are no more than _____ theft.

A. slight

B. small

C. unimportant

D. petty

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: petty theft = trộm vặt

Dịch: Hầu hết các tội phạm được cam kết không nhiều hơn trộm cắp vặt.

Câu 14: A little progress has been made, …..........?

A. hasn't it

B. has it

C. is it

D. isn't it

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: dạng câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên câu hỏi đuôi ở phủ định

Dịch: Một chút tiến bộ đã được thực hiện, phải không?

Câu 15: Tropical diseases are comparatively in Europe. Tropical diseases are comparatively ______ in Europe.

A. scarce

B. rare

C. slight

D. few

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: rare = hiếm gặp

Dịch: Các bệnh nhiệt đới tương đối ở châu Âu. Các bệnh nhiệt đới tương đối hiếm ở châu Âu.

Câu 16: Andrew is a very disciplined employee. He ____ great importance to coming to work in time.

A. affixes

B. attaches

C. admits

D. attributes

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng

Dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ

Câu 17: She asked me where I ___________ from.

A. come

B. coming

C. to come

D. came

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc câu hỏi gián tiếp Wh-question: S + asked sb + Wh-question + S + V lùi 1 thì

Dịch: Cô ấy hỏi tôi từ đâu đến.

Câu 18: Provide the correct form of the word: According to a new policy, overnight camping in all national parks no longer (permit) ______.

Lời giải:

Đáp án: permitted

Giải thích: Chủ ngữ là danh từ chỉ sự việc không trực tiếp thực nhiện hành động nên chia bị động

Dịch: Theo như chính sách mới, việc cắm trại qua đêm ở những công viên quốc gia không còn được cho phép nữa.

Câu 19: She was the first woman __________ as the president of the Philippines.

A. to be elected

B. elected

C. to elect

D. electing

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Cụm danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa có dạng “the + stt + N” => Mệnh đề quan hệ được rút gọn thành “to V” (nếu động từ trong MĐQH chia ở chủ động) hoặc “to be Vp2” ((nếu động từ trong MĐQH chia ở chủ động)

Dịch: Bà là người phụ nữ đầu tiên được bầu làm tổng thống Philippines

Câu 20: It is very easy for the undereducated to be ______ by slick- talking salesmen.

A. put aside

B. put up

C. taken in

D. taken away

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: take in = hiểu được, nắm được

Dịch: Những người ít học rất dễ bị những người bán hàng ăn nói bóng bẩy thu hút.

Câu 21: My friend (thank) me for what I had done for him.

A. thanks

B. thanked

C. have thanked

D. has thanked

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch: Bạn tôi cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho bạn ấy.

Câu 22: It was found that he lacked the _____ to pursue a difficult task to the very end.

A. obligation

B. engagement

C. commitment

D. persuation

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. obligation (n) nghĩa vụ

B. engagement (n) sự tham gia

C. commitment (n) sự cam kết, quyết tâm

D. persuation (n) sự thuyết phục

Dịch: Có 1 điều là anh ta thiếu đi sự quyết tâm theo đuổi nhiệm vụ tới cùng.

Câu 23: It (rain) when we arrived.

A. rained

B. was raining

C. rains

D. has rained

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào

Dịch: Trời đang mưa khi chúng tôi đến.

Câu 24: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Nam is considered to be the best student in our class because he's not only good at learning but also well-informed about everything around the world.

A. perfectly-informed

B. badly-informed

C. bad-informed

D. ill-informed

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: well-informed (hiểu biết rộng) >< ill-informed (ít hiểu biết)

Dịch: Nam được coi là học sinh giỏi nhất trong lớp của chúng tôi bởi vì cậu ấy không chỉ học giỏi mà còn có kiến thức về mọi thứ trên thế giới.

Câu 25: Find one mistake in the sentence

Everyone would go into the hall for assembly and then afterwards we’d go to our respectful classes.

A. go into

B. assembly

C. afterwards

D. respectful

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Respectful (adj): thể hiện sự thành kính => respective (adj): của riêng từng người

Dịch: Mọi người sẽ đi vào hội trường để tập hợp và sau đó chúng tôi sẽ đi đến các lớp học của riêng từng người.

Câu 26: The critics were very impressed by her performance.

A. The critics was given impression by her performance.

B. She gave great impression to the critics.

C. Her performance was very impressive by the critics.

D. Her performance impressed the critics very much.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: to give great impression to sb/ st = gây ấn tượng tốt với …

Dịch: Các nhà phê bình đã rất ấn tượng bởi màn trình diễn của cô ấy. = Cô ấy đã gây ấn tượng lớn với các nhà phê bình.

Câu 27: My mother always told me that I should ______ the things I believe in, regardless of how other perceive them.

A. put up with

B. get along with

C. come up to

D. stand up for

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

stand up for (phrV): ủng hộ

come up to (phrV): lên tới, đạt tới

get along with (phrV): hòa hợp với

put up with (phrV): chịu đựng

Dịch: Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng bất kể người khác có nói gì thì hãy luôn tin ở chính mình

Câu 28: According to World Bank figures, 41 per cent of Brazilians live in absolute _______.

A. poor

B. poorer

C. poorly

D. poverty

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. poor (adj) nghèo

B. poorer: nghèo hơn

C. poorly (adj) một cách nghèo nàn

D. poverty (n) sự nghèo nàn

Dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 41% người Brazil sống trong nghèo đói tuyệt đối

Câu 29: It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.

A. appearances

B. records

C. responses

D. values

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

- Appearances: diện mạo

- Records: kỷ lục, hồ sơ

- Responses: phản hồi

- Values: giá trị

Dịch: Nó được cho rằng giá trị hôn nhân là một nền tảng quan trọng trong việc hạn chế tỉ lệ li hôn.

Câu 30: The boy who failed the exam has to take another one, ______?

A. did he

B. hasn't he

C. didn't he

D. doesn't he

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: động từ chính của câu là “has to” và vế trước khẳng định nên vế câu hỏi đuôi là “doesn't he”

Dịch: Cậu bé trượt kỳ thi phải thi lần khác, phải không?

Câu 31: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

A number of mammal species roamed widely around the northern hemisphere.

A. wandered

B. roared

C. explored

D. discovered

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. wandered (v) lang thang

B. roared (v) gầm, hét

C. explored (v) khám phá

D. discovered (v) khám phá

Dịch: Một số loài động vật có vú đã đi lang thang khắp bán cầu bắc

Câu 32: I have ever told you he _______ unreliable.

A. is

B. were

C. had been

D. would be

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Câu trần thuật gián tiếp: S + say / say to someone / tell some one... + (that) + S2 + V2 (lùi về thì quá khứ tương ứng) ...

Không lùi thì của động từ V2 khi các động từ say/ tell... ở hiện tại

Dịch: Tôi đã nói với bạn rằng anh ta không đáng tin cậy.

Câu 33: ______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?

A. As

B. As if

C. Even of

D. Suppose

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Suppose / Supposing (Giả sử): dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ

Dịch: Giả sử bạn muốn hỏi giáo viên một câu hỏi trong bài giảng, bạn sẽ làm gì?

Câu 34: Egypt is unique. No other country has _____ wealth of ancient monuments.

A. so

B. such as

C. so many

D. such a

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: such + (a / an) + N: cấu trúc nhấn mạnh cho danh từ

Dịch: Ai Cập là duy nhất. Không có quốc gia nào khác có nhiều di tích cổ xưa như vậy

Câu 35: She nearly lost her own life __________ attempting to save the child from drowning.

A. at

B. with

C. in

D. for

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì

Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.

Câu 36: Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life span greater than _______.

A. man

B. the man’s

C. the one of mans

D. that of man

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: have + N1 + adj + er + than + N2: có cái gì …. hơn so với cái gì

“a possible life span” là đối tượng dùng để so sánh => thay thế bằng “that” tránh lặp lại

Dịch: Nhiều loài bò sát biển là số ít các sinh vật mà được biết có một vòng đời sống lâu hơn vòng đời của loài người.

Câu 37: Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ______ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.

A. was tearing

B. tore

C. had torn

D. has torn

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra thì dùng quá khứ đơn

Dịch: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô ấy đã xé bức thư mà không đọc. Cô ấy đã không đề cập đến nó kể từ đó.

Câu 38: We need to act quickly to _______ to climate change, or it will be a disaster for the whole planet.

A. transit

B. go back

C. reverse

D. adapt

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. transit sth (v): đi qua

B. go back to sth (v): trở lại

C. reverse sth (v): đảo ngược

D. adapt to sth (v): thích nghi với cái gì

Dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để thích nghi với thay đổi khí hậu, không thì nó sẽ là một thảm họa với cả hành tinh.

Câu 40: It is believed that _____ students will pass the exam with flying colors.

A. each and every

B. each one of the

C. all of

D. every

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: each one of: nhấn mạnh từng cá thể

Dịch: Người ta tin rằng mỗi học sinh sẽ vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc.

Câu 41: I am prepared ________ here all night if necessary.

A. waiting

B. waited

C. to wait

D. waits

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: prepare to V : chuẩn bị làm gì.

Dịch: Tôi đã chuẩn bị chờ ở đây cả đêm nếu cần thiết.

Câu 42: I am busy (teach) _______ English all the day.

Lời giải:

Đáp án: teaching

Giải thích: be busy Ving = bận làm gì

Dịch: Tôi bận dạy tiếng Anh cả ngày.

Câu 43: I have called this meeting in order to present the latest sale figures.

A. This meeting is called in order to present the latest sale figures.

B. My purpose in having called this meeting is to present the latest sale figures.

C. This meeting is in order to present the latest sale figures.

D. My purpose in this meeting is in order to present the latest sale figures.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- call a meeting: yêu cầu tổ chức cuộc họp

- to V: để làm gì (chỉ mục đích)

- in order to V: để làm gì (chỉ mục đích)

Dịch: Tôi đã yêu cầu tổ chức cuộc họp này để báo cáo doanh thu bán hàng mới nhất

Câu 44: A(n) ______, is a person who is killed because of their political beliefs.

A. soldier

B. veteran

C. invalid

D. martyr

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: martyr (n) người chết vì đạo

Dịch: Một người tử vì đạo, là một người bị giết vì niềm tin chính trị của họ

Câu 45: Crocodiles see well, their eyes are equipped with three eyelids, each having a different function. Their eyeballs slide back out of _________ way during an attack.

A. harm's

B. danger's

C. injury's

D. damage's

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: out of harm's way: ở nơi an toàn

Dịch: Cá sấu nhìn rất tốt, mắt chúng được trangbị ba mí mắt, mỗi mí mắt có một chức năng khác nhau. Nhãn cầu của chúng sẽ trượt về nơi an toàn khi bị tấn công.

Câu 46: John asked his parents if they would pay off his ........ .

A. rents

B. credits

C. accounts

D. debts

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: debt (n) khoản nợ

Dịch: John hỏi bố mẹ anh ấy liệu họ có trả hết nợ cho anh ấy không.

Cau 47: Every year several languages _____. Some people think that this is not important because life will be easier if there are fewer languages in the world.

A. die away

B. die out

C. die off

D. die down

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. die away = nhỏ dần, đau đớn

B. die out = biến mất, tuyệt chủng

C. die off = chết đi

D. die down = giảm nguồn cung

Dịch: Mỗi năm một số ngôn ngữ biến mất. Một số người cho rằng điều này không quan trọng vì cuộc sống sẽ dễ dàng hơn nếu có ít ngôn ngữ hơn trên thế giới.

Câu 48: I have not heard ______ my brother for ages.

A. of

B. for

C. from

D. to

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: hear from: nghe được tin tức về ai

Dịch: Tôi không nghe được tin về anh trai tôi trong cả khoảng thời gian dài rồi

Câu 49: This tooth ____ me lately! So I ____ an appointment with the dentist for Tuesday.

A. has been killing/ have made

B. was killing/ made

C. has been killing/ made

D. was killing/ have made

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- Việc đau răng kéo dài liên tục từ quá khứ tới hiện tại và có thể cả trong tương lai => hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Hành động đau răng dẫn tới hành động tiếp theo là hẹn gặp nha sĩ => hiện tại hoàn thành

Dịch: Cái răng này gần đây đã giết chết tôi! Vì vậy, tôi đã đặt lịch hẹn với nha sĩ vào thứ Ba.

Câu 50: A Hoi An-based charity organization gave free milk to poor, ailing, and disabled children in the central province of Quang Nam on last Wednesday.

A. gave

B. poor

C. disabled

D. on last Wednesday

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Khi muốn nói Thứ 4 tuần trước thì chỉ cần viết last Wednesday chứ thêm giới từ on vào phía trước.

Dịch: Một tổ chức từ thiện có trụ sở tại Hội An đã tặng sữa miễn phí cho trẻ em nghèo, ốm yếu và khuyết tật ở tỉnh Quảng Nam vào thứ Tư tuần trước.

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 42)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 43)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 44)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 45)

3000 câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án (Phần 46)

1 415 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: