When I first arrived here to (25) ­­­­_______ up my new job, I stayed in a hotel

Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng Anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng Anh tốt hơn. Mời các bạn đón xem:

1 1,715 23/06/2023


When I first arrived here to (25) ­­­­_______ up my new job, I stayed in a hotel

Đề bài: When I first arrived here to (25) ­­­­_______ up my new job, I stayed in a hotel, but I soon started looking for a permanent (26) _______ a place to call my own. The first flat I (27) _______ across was cold and uninviting. The flat (28) _______ out onto a factory, so the view was not exactly inspiring. Then I had a look at a small flat in a modern apartment block. It had a parking (29) _______ and was fully furnished, but the rent was far too high for me. I didn't want to end up in a tiny place, so I answered an ad for house-sharing. The house was in a quiet neighbourhood, and as soon as I saw it I (30) _______ in love with it. The room to (31) _______ had a big window. Although it (32) _______ sharing the kitchen and the living room, I did have my own bathroom, really just a shower and washbasin. There was, however, quite a lot of storage space.

25. ______

A. get 

B. put

C. take

D. give

26. ______

A. household

B. department

C. residence

D. accomodation

27. ______

A. went

B. came

C. met

D. moved

28. ______

A. showed

B. saw

C. watched

D. looked

29. ______

A. bit

B. seat

C. position

D. space

30. ______

A. felt

B. fell

C. got

D. grew

31. ______

A. lend

B. let

C. sell

D. live

32. ______

A. aimed

B. understood

C. needed

D. meant

Lời giải:

Đáp án:

25. C

26. D

27. B

28. D

29. D

30. B

31. B

32. D

Giải thích:

25. take up a new job: bắt đầu một công việc mới

26.

A. household: hộ gia đình

B. department: khoa

C. residence: nơi cư trú

D. accomodation: chỗ ở

27. come across: tình cờ gặp, thấy

28. look out onto a factory: nhìn ra một nhà máy

29. parking space: khu vực đỗ xe

30. fall in love: phải lòng

31. room to let: phòng cho thuê

32.

A. aimed: nhằm mục tiêu

B. understood: hiểu

C. needed: cần

D. meant: nghĩa là

Dịch: Khi tôi mới đến đây để nhận công việc mới, tôi đã ở trong một khách sạn, nhưng tôi nhanh chóng bắt đầu tìm kiếm một chỗ ở lâu dài, một nơi để gọi là của riêng mình. Căn hộ đầu tiên tôi đi qua thật lạnh lẽo và không hấp dẫn. Căn hộ nhìn ra một nhà máy, vì vậy tầm nhìn không thực sự truyền cảm hứng. Sau đó, tôi đã xem xét một căn hộ nhỏ trong một khu chung cư hiện đại. Nó có một chỗ đậu xe và được trang bị đầy đủ, nhưng giá thuê quá cao đối với tôi. Tôi không muốn kết thúc ở một nơi nhỏ bé, vì vậy tôi đã trả lời một quảng cáo về việc chia sẻ nhà. Ngôi nhà nằm trong một khu phố yên tĩnh, và ngay khi tôi nhìn thấy nó, tôi đã yêu nó. Phòng cho thuê có cửa sổ lớn. Mặc dù điều đó có nghĩa là dùng chung nhà bếp và phòng khách, nhưng tôi vẫn có phòng tắm riêng, thực sự chỉ có vòi hoa sen và bồn rửa mặt. Tuy nhiên, có khá nhiều không gian lưu trữ.

1 1,715 23/06/2023


Xem thêm các chương trình khác: