Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 mới nhất

Với Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 mới nhất bám sát sách Tiếng Việt lớp 4 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 663 lượt xem
Tải về


Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33

I. Mục tiêu

- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm: Thương người như thể thương thân.

- Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm .

- Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách dùng các từ đó .

II. Đồ dùng dạy học

- Giấy khổ to kẽ sẵn bảng + bút dạ (đủ dùng theo nhóm).

III. Hoạt động trên lớp

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. KTBC:

- Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người trong gia đình  mà phần vần:

+ Có 1 âm: cô,...

+ Có 2 âm: bác,...

- Nhận xét các từ HS tìm được

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài

- Tuần này, các em học chủ điểm gì?

- Tên của chủ điểm gợi cho các em điều

gì?

- Trong tiết luyện từ và câu hôm nay, các em sẽ mở rộng vốn từ theo chủ điểm của tuần với nội dung: Nhân hậu – đoàn kết và hiểu nghĩa cách dùng một số từ Hán Việt.

b. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu

 

- 2 HS lên bảng, mỗi HS tìm một loại, HS dưới lớp làm vào giấy nháp .

+ Có 1 âm: cô, chú, bố, mẹ, dì, cụ,...

+ Có 2 âm: bác, thím, anh, em, ông,...

 

 

 

- Thương người như thể thương thân

- Phải biết yêu thương, giúp đỡ người khác như chính bản thân mình vậy.

- Lắng nghe

 

 

 

 

- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.

- Chia HS thành nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ cho trưởng nhóm. Yêu cầu HS suy nghĩ, tìm từ và viết vào giấy.

- Yêu cầu 4 nhóm HS dán phiếu lên bảng. GV và HS cùng nhận xét, bổ sung để có một phiếu có số lượng từ tìm được đúng và nhiều nhất.

- Phiếu đúng, các từ ngữ:

- Hoạt động trong nhóm

 

 

- Nhận xét, bổ sung các từ ngữ mà nhóm bạn chưa tìm được.

 

 

Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại

Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

M: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình nhân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, xót xa, thương cảm ….

M : độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, độc địa, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, bạo tàn, cay nghiệt, nghiệt ngã,  ghẻ

lạnh, ..

 

M: cưu mang, cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hổ trợ, bênh vực, bảo vệ, chở che, che chắn, che đỡ, nâng đỡ, nâng niu, …

 

 

M: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc

lột, chèn ép ,…

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Kẻ sẵn một phần bảng thành 2 cột  với nội dung bài tập 2a, 2b.

- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy nháp.

- Gọi HS lên bảng làm bài tập

- Gọi HS nhận xét, bổ sung

- Chốt lại lời giải đúng

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ vừa sắp xếp. Nếu HS không giải nghĩa được GV  có thể cung cấp cho HS.

Công nhân: người lao động chân tay, làm việc ăn lương.

Nhân dân: đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lý.

Nhân loại: nói chung những người sống trên trái đất, loài người.

Nhân ái: yêu thương con người.

Nhân hậu: có lòng yêu thương người và ăn ở có tình nghĩa.

Nhân đức: có lòng thương người.

Nhân từ: có lòng thương người và hiền lành.

- Nếu có thời gian GV có thể yêu cầu HS tìm các từ ngữ có tiếng “nhân” cùng nghĩa.

- Nhận xét, tuyên dương những HS tìm được nhiều từ và đúng.

Bài 3

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS tự làm bài

- Gọi HS viết các câu mình đã đặt lên bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gọi HS khác nhận xét

Bài 4

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa của từng câu tục ngữ

- Gọi HS trình bày. GV nhận xét câu trả lời của từng HS

- Chốt lại lời giải đúng

Ở hiền gặp lành: khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu, vì sống như vậy sẽ gặp những điều tốt lành, may mắn.

Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.

Một cây làm chẳng ….núi cao: khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.

 

 

 

 

 

 

 

3. Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi đối đáp: Học sinh 2 dãy bàn thi nhau đặt câu có nội dung nhân hậu –đoàn kết.

- Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà học thuộc các từ ngữ, câu tục ngữ, thành ngữ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.

 

- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.

 

 

- Trao đổi, làm bài

 

- 2 HS lên bảng làm

-  Nhận xét, bổ sung bài của bạn

- Lời giải

Tiếng “nhân” có nghĩa là “người”

Tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”

Nhân dân

Công nhân

Nhân loại

Nhân tài

 

Nhân hậu

Nhân đức

Nhân ái

Nhân từ

 

+ Phát biểu theo ý hiểu của mình .

+ “nhân” có nghĩa là “người”: nhân chứng, nhân công, nhân danh, nhân khẩu, nhân kiệt, nhân quyền, nhân vật, thương nhân, bệnh nhân, …

+ “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”: nhân nghĩa …

 

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp

- HS tự đặt câu. Mỗi HS đặt 2 câu (1 câu với từ ở nhóm a và 1 câu với từ ở nhóm b).

- 5  HS lên bảng viết

+ Câu có chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”:

Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn

Bố em là công nhân

Toàn nhân loại đều căm ghét chiến tranh

+ Câu có chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”:

Bà em rất nhân hậu

Người Việt Nam ta giàu lòng nhân ái

Mẹ con bà nông dân rất nhân đức

 

- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK

- Thảo luận

 

- HS tiếp nối nhau trình bày ý kiến của mình

 

 

 

 

 

 

- HS tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ khác thích hợp với chủ điểm và nêu ý nghĩa của những câu vừa tìm được.

+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

+ Bầu ơi thương lấy bí cùng

Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

+ Tham thì thâm

+ Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một nước phải thương nhau cùng

 

 

- HS thực hiện trò chơi

Xem thêm các bài Giáo án Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết khác:

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33

Tập làm văn: Viết thư trang 34

Tập đọc: Một người chính trực trang 37

Chính tả: Nhớ viết: Truyện cổ nước mình trang 37

Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 39

1 663 lượt xem
Tải về