TOP 40 câu Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 12: Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 12.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp
Bài 1: Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2
cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy đa thức dư là R = 0
Bài 2: Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức 3x3 – 2x2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 3) cho đa thức (2x2 – x + 1) là phép chia hết
Chọn câu đúng
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Vì phần dư R = 5 ≠ 0 nên phép chia đa thức 3x3 – 2x2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia có dư.
Do đó (I) sai
Lại có
Nhận thấy phần dư R = 0 nên phép chia đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 3) cho đa thức (2x2 – x + 1) là phép chia hết.
Do đó (II) đúng
Bài 3: Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là:
A. 2x + 2
B. -2x + 2
C. -2x - 2
D. 3 - 2x
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy đa thức dư là R = -2x + 2
Bài 4: Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1
cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3
B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3
C. 3x3 – 2x2 – x + 3
D. 2x – 4
Đáp án: B
Giải thích:
Đa thức thương là: 3x3 + 2x2 – 5x + 3
Bài 5: Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức (2x3 – 26x – 24) cho đa thức x2 + 4x + 3 là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức (x3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết
Chọn câu đúng
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Vì phần dư R = 0 nên Phép chia đa thức(2x3 – 26x – 24) cho đa thức x2 + 4x + 3 là phép chia hết.
Do đó (I) đúng.
Lại có
Nhận thấy phần dư R = 0 nên phép chia đa thức (x3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết.
Do đó (II) đúng
Bài 6: Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12) : (x – 12) = …
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 + 3x + 6
D. x2 – 3x + 6
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là x2 + 3x + 6
Bài 7: Kết quả của phép chia
(2a3 + 7ab2 – 7a2b – 2b3) : (2a – b) là
A. (a – b)(a – 2b)
B. (a + b)2
C. (a – b)(b – 2a)
D. a – b
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có 2a3 + 7ab2 – 7a2b – 2b3
= 2(a3 – b3) – 7ab(a – b)
= 2(a – b)(a2 + ab + b2) – 7ab(a – b)
= (a – b)(2a2 – ab – 4ab + 2b2)
= (a – b)[a(2a – b) – 2b(2a – b)]
= (a – b)(2a – b)(a – 2b)
Nên (2a3 + 7ab2 – 7a2 – 2b3) : (2a – b)
= (a – b)(2a – b)(a – 2b) : (2a – b)
= (a – b)(a – 2b)
Bài 8: Phần dư của phép chia đa thức
x4 – 2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Đa thức dư là – x + 1 có hệ số tự do là 1.
Bài 9: Xác định a để đa thức
10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3
A. a = 24
B. a = 12
C. a = -12
D. a = 9
Đáp án: C
Giải thích:
(10x2 – 7x + a) ⁝ (2x – 3)
Để 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3
thì a + 12 = 0 a = -12
Bài 10: Thương của phép chia đa thức
(3x4 – 2x3 + 4x – 2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
(3x4 – 2x3 + 4x – 2x2 – 8) : (x2 – 2)
= (3x4 – 2x3– 2x2 + 4x – 8) : (x2 – 2)
(3x4 – 2x3– 2x2 + 4x – 8) : (x2 – 2) = 3x2 – 2x + 4
Hệ số tự do của thương là 4
Bài 11: Kết quả của phép chia
(x4 – x3y + x2y2 – xy3) : (x2 + y2) là
A. (x – y)
B. x(x – y)
C. x2 – y
D. x2 + xy
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x4 – x3y + x2y2 – xy3
= x4 + x2y2 – (x3y + xy3)
= x2(x2 + y2) – xy(x2 + y2)
= (x2 + y2)(x2 – xy)
= (x2 + y2)x(x – y)
Nên
(x4 – x3y + x2y2 – xy3) : (x2 + y2)
= (x2 + y2)x(x – y) : (x2 + y2)
= x(x – y)
Bài 12: Biết phần dư của phép chia đa thức
(x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a.
Chọn câu đúng.
A. a < 2
B. a > 1
C. a < 0
D. a ⁝ 2
Đáp án: A
Giải thích:
Phần dư của phép chia là a = 1 < 2
Bài 13: Để đa thức x4 + ax2 + 1
chia hết cho x2 + 2x + 1 thì giá trị của a là
A. a = -2
B. a = 1
C. a = -1
D. a = 0
Đáp án: A
Giải thích:
Phần dư của phép chia đa thức x4 + ax2 + 1
chia hết cho x2 + 2x + 1 là
R = (-4 – 2a)x – a – 2
Để phép chia trên là phép chia hết
thì R = 0
(-4 – 2a)x – a – 2 = 0 với mọi x
a = -2
Bài 14: Thương và phần dư của phép chia đa thức 2x3 – 3x2 – 3x – 2 cho đa thức x2 + 1 lần lượt là
A. 2x – 3; 5x – 5
B. 2x – 3; -5x + 1
C. -5x + 1; 2x – 3
D. 2x – 3; -5x – 5
Đáp án: B
Giải thích:
Thương của phép chia là 2x – 3 và dư -5x + 1
Bài 15: Để đa thức x3 + ax2 - 4
chia hết cho x2 + 4x + 4 thì giá trị của a là
A. a = -6
B. a = 6
C. a = -3
D. a = 3
Đáp án: D
Giải thích:
Để x3 + ax2 - 4 chia hết
cho x2 + 4x + 4
thì (3 – a).4x – 4a + 12 = 0
a = 3
Vậy a = 3
Bài 16: Xác định a để đa thức
27x2 + a chia hết cho 3x + 2
A. x = 6
B. a = 12
C. a = -12
D. a = 9
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Suy ra 27x2 + a = (3x + 2)(9x – 6) + a + 12
Để phép chia trên là phép chia hết
thì R = a + 12 = 0 a = -12
Bài 17: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2.
A. x3 + 4x2 + 5x + 1
B. x3 – 4x2 + 5x + 1
C. x3 – 4x2 – 5x + 1
D. x3 + 4x2 – 5x + 1
Đáp án: A
Giải thích:
Đa thức bị chia cần tìm là:
(x2 + x + 1)(x + 3) + x – 2
= x2.x + 3x2 + x.x+ 3x + x + 3 + x – 2
= x3 + 4x2 + 5x + 1
Bài 18: Tìm a và b để đa thức f(x) = x4 – 9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x – 2
A. a = -1; b = 30
B. a = 1; b = 30
C. a = -1; b =-30
D. a = 1; b = -30
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Phần dư của phép chia f(x) cho g(x)
là R = (a – 1)x + b + 30
Để phép chia trên là phép chia hết
thì R = 0 với mọi x
Vậy a = 1; b = -30
Bài 19: Có bao nhiêu giá trị của a để
đa thức a2x3 + 3ax2 – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1.
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Phần dư của phép chia trên là R = 6 + a – a2.
Đề phép chia trên là phép chia hết thì R = 0
Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn
điều kiện đề bài a = -2; a = 3
Bài 20: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A = (4x3 + 3x2 – 2x) : (x2 + x - ) tại x = 3.
A. A = 4x, A = 7
B. A = 3x; A = 9
C. A = 4x; A = 8
D. A = 4x; A = 12
Đáp án: D
Giải thích:
Tại x = 3, ta có: A = 4x = 4.3 = 12
Bài 21: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
(x3 - 7x + 3 -x2) : (x - 3)
A. x2 + 2x + 1
B. x2 + 2x - 1
C. x2 - 2x - 1
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: x3 - 7x + 3 - x2 = x3 - x2 - 7x + 3
Khi đó ta có: (x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3) = x2 + 2x - 1.
Bài 22: Tìm phần dư trong phép chia sau: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
A. 5x – 3
B. 5x + 4
C. - 5x + 7
D. – 5x + 10
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Khi đó ta có (5x3 - 3x2 + 7) = (x2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10
Bài 23: Thương của phép tính (-6x3 + 6x2 + 8) : (x2 - 2) là:
A. – 6x + 1
B. – 6x + 3
C. – 6x + 6
D. – 6x - 6
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy thương của phép chia đã cho là – 6x + 6
Bài 24:. Thương của phép chia (x3 + x - 10):(-x + 2) là:
A. -x2 - 2x - 5
B. -x2 + x - 5
C. -x2 - 3x + 5
D.Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy thương của phép chia là: -x2 - 2x - 5
Bài 25: Kết quả của phép chia (7x3 - 7x + 42):(x2 - 2x + 3) là ?
A. – 7x + 14
B. 7x + 14
C. 7x - 14
D. – 7x – 14
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Bài 26: Phép chia x3 + x2 - 4x + 7 cho x2 - 2x + 5 được đa thức dư là ?
A. 3x – 7
B. – 3x - 8
C. – 5x + 7
D. 3x + 8
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Dựa vào kết quả của phép chia trên, ta có đa thức dư là – 3x - 8
Bài 27: Hệ số a thỏa mãn 4x2 - 6x + a chia hết cho x - 3 là ?
A. a = -18
B. a = 8
C. a = 18
D. a = - 8
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có phép chia
Phép chia trên có số dư là ( a + 18)
Để 4x2 - 6x + a chia hết cho x – 3 khi a + 18 = 0 nên a = -18
Bài 28: Thực hiện phép chia: ( 4x4 + x + 2x3 - 3x2): (x2 + 1) ta được phần dư là :
A. – x + 7
B. 4x2 + 2x - 7
C. 4x2 – 2x + 7
D. x – 7
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 4x4 + x + 2x3 - 3x2 = 4x4 +2 x3 – 3x2 + x
Vậy: ( 4x4 + x + 2x3 - 3x2) = (4x2 + 2x – 7 ). (x2 +1) – x + 7
Bài 29: Thực hiện phép chia ( 3x3 + 2x + 1 ) : (x+ 2) ta được đa thức dư là :
A. 10
B. -9
C. – 15
D. – 27
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy số dư của phép chia đã cho là – 27
Bài 30:Thực hiện phép chia ( - 4x4 + 5x2 +x ) : (x2 +x) ta được kết quả là:
A. – 4x4 + 5x2+x = (x2 + x). (- 4x2 - 4x + 9) - 6x
B. – 4x4 + 5x2+x = (x2 + x). ( 4x2 + 4x + 9) + 12x
C. – 4x4 + 5x2+x = (x2 + x). (- 4x2 + 4x + 9) - 8x
D. – 4x4 + 5x2+x = (x2 + x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vậy – 4x4 + 5x2 +x = ( x2 + x) . (- 4x2 + 4x + 9) - 8x
Bài 31: Tìm thương của phép tính chia (x3- 11x2 + 27x - 9):(x -3)
A. x2 - 8x + 3
B. x2 + 4x + 3
C. x2 - 6x - 3
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 32: Cho phép chia (2x4 - 3x3 - 3x2 - 2 + 6x):(x2 - 2). Tìm khẳng định đúng?
A. Thương của phép chia là 2x2 + x - 2
B. Số dư của phép chia là 2x – 2
C. Tổng của thương và số dư là 2x2 + 3x - 4
D. Đây là phép chia hết
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 33: Tìm a để phép chia sau là phép chia hết: (6x4 + 7x2 - x + a):(3x2 + 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Để phép chia đã cho là phép chia khi và chỉ khi:
Bài 34: Thực hiện phép tính chia: [2(x - 2y)4 - 9(x - 2y)3 + 2(x - 2y)]:(x - 2y)
A. (x – 2y)3 – 9(x- 2y)2 + 2(x – 2y)
B. 2(x – 2y)3 – 9(x- 2y)3 + 2
C. 2(x – 2y)3 – 9(x- 2y)2 + 2
D. (x – 2y)3 – 9(x- 2y)2 + 2(x- 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt t = x – 2y, khi đó ta có:
( 2t4 – 9t3 + 2t) : t = 2t3 – 9t2 + 2
= 2(x – 2y)3 – 9(x- 2y)2 + 2
Bài 35: Phép chia đa thức cho đa thức – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án