TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án 2023) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 4: Phương trình tích có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 4.

1 1350 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích 

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích 

Bài 1: Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)(-x2 – 4) = 0 là

A. x = 3

B. x =-13

C. x = -3

D.x = 13

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Phương trình có ngiệm duy nhất x =13

Bài 2: Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Tổng các nghiệm của phương trình

là 2 + (-2) + (-6) + 8 = 2

Bài 3: Phương trình (x2 – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

có số nghiệm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (x2 – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

x21=0x2=0x3=0

x=±1x=2x=3 

Vậy phương trình có

bốn nghiệm x = -1; x = 1, x = 2, x = 3

Bài 4: Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0

nhận x = -3 làm nghiệm

A. m = 1 hoặc m = 4

B. m = -1 hoặc m = -4

C. m = -1 hoặc m = 4

D. m = 1 hoặc m = -4

Đáp án: D

Giải thích:

Thay x = -3 vào phương trình

(2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0 ta được

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy m = 1 hoặc m = -4

thì phương trình có nghiệm x = -3

Bài 5: Tập nghiệm của phương trình (2x + 1)(2 - 3x) = 0 là:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (2x + 1)(2 - 3x) = 0

2x+1=023x=0x=12x=23

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

 S =12;23 .

Bài 6: Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0 là:

A. 16

B. 6

C. -10

D. -6

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0

x2+4=0x+6=0x216=0

x2=4(VN)x=6x2=16

x2=4(VN)x=6x=±4

Tổng các nghiệm của phương trình

là: -6 + (-4) + 4 = -6

Bài 7: Số nghiệm của phương trình

2x2+3x+4=x2+x+4 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8: Tập nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 +10x – 8)2 là:

A. S = {12; 3}

B. S = {12; -3}

C. S = {-12 ; 3}

D. S = {-12 ; -3}

Đáp án: C

Giải thích:

(5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 +10x – 8)2

 (5x2 – 2x + 10)2 - (3x2 +10x – 8)2 = 0

 (5x2 – 2x + 10 + 3x2 +10x – 8)(5x2 – 2x + 10 – 3x2 – 10x + 8) = 0

 (8x2 + 8x + 2)(2x2 – 12x + 18) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {-12; 3}

Bài 9: Tìm m để phương trình

(2m – 5)x – 2m2 + 8 = 43 có nghiệm x = -7

A. m = 0 hoặc m = 7

B. m = 1 hoặc m = -7

C. m = 0 hoặc m = -7

D. m = -7

Đáp án: C

Giải thích:

Thay x = -7 vào phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 43 ta được:

(2m – 5)(-7) – 2m2 + 8 = 43

-14m + 35 – 2m2 – 35 = 0

2m2 + 14m = 0

2m(m + 7) = 0

m=0m+7=0

m=0m=7

Vậy m = 0 hoặc m = -7

thì phương trình có nghiệm x = -7

Bài 10: Số nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)3 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: B

Giải thích:

(5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)3

5x2 – 2x + 10 = 3x2 +10x – 6

5x2 – 3x2 – 2x – 10x + 10 + 6 = 0

2x2 – 12x + 16 = 0

x2 – 6x + 8 = 0

x2 – 4x – 2x + 8 = 0

x(x – 4) – 2(x – 4) = 0

(x – 2)(x – 4) = 0

x2=0x4=0

x=2x=4

Vậy phương trình có 2 nghiệm

Bài 11: Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm trái dấu

B. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm dương

C. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm cùng âm

D. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có một nghiệm duy nhất

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

cùng dươngx=34;x=53  

Bài 12: Tập nghiệm của phương trình

(x2 – x – 1)(x2 – x + 1) = 3 là

A. S = {-1; -2}

B. S = {1; 2}

C. S = {1; -2}

D. S = {-1; 2}

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt x2 - x = y, ta có

(y – 1)(y + 1)= 3

 y2 – 1 = 3

y2 = 4  y = ±2

Với y = 2 ta có: x2 – x = 2

 x2 – x – 2 = 0

 x2 – 2x + x – 2 = 0

 x(x – 2) + (x – 2) = 0

 (x – 2)(x + 1) = 0     

x2=0x+1=0

x=2x=1

Với y = -2 ta có: x2 – x = -2

(x22.12.x+14)+74=0  

(x12)2+74=0   vô nghiệm

(x12)2+74>0 với mọi x  R

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1; 2}

Bài 13: Biết rằng phương trình (x2 – 1)2 = 4x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

A. x0 = 3

B. x0 < 2

C. x0 > 1

D. x0 < 0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (x2 – 1)2 = 4x + 1

 x4 – 2x2 + 1 = 4x + 1

 x4 – 2x2 + 1 + 4x2 = 4x2 + 4x + 1

(Cộng 4x2 vào hai vế)

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy S = {0; 2}, nghiệm lớn nhất là x0 = 2 > 1

Bài 14: Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5.

Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

B. Phương trình có hai nghiệm nguyên

C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương

D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5

 5 – 5 = x(3 – 2x) + 6(2x – 3)

 0 = -x(2x – 3) + 6(2x – 3)

 (2x – 3)(-x + 6) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

cùng dương x = ; x = 6

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Biết rằng phương trình (4x2 – 1)2 = 8x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

A. x0 = 3

B. x0 < 2

C. x0 > 1

D. x0 < 0

Đáp án: B

Giải thích:

Cộng 16x2 vào hai vế của phương trình đã cho ta được

(4x2 – 1)2 +16x2 = 16x2 + 8x + 1

 16x4 – 8x2 + 1 + 16x2 = 16x2 + 8x + 1

(4x2 + 1)2 = (4x + 1)2

(4x2 + 1 + 4x + 1)(4x2 + 1 – 4x – 1) = 0

 (4x2 + 4x + 2)(4x2 – 4x) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy S = {0; 1}, nghiệm lớn nhất là x0 = 1 < 2

Bài 16: Tích các nghiệm của phương trình

x3 + 4x2 + x – 6 = 0 là

A. 1

B. 2

C. -6

D. 6

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

x3 + 4x2 + x – 6 = 0

x3 – x2 + 5x2 – 5x + 6x – 6 = 0

x2(x – 1) + 5x(x – 1) + 6(x – 1) = 0

(x – 1)(x2 + 5x + 6) = 0

(x – 1)(x2 + 2x + 3x + 6) = 0

(x – 1)[x(x + 2) + 3(x + 2)] = 0

(x – 1)(x + 2)(x + 3)= 0

x1=0x+2=0x+3=0

x=1x=2x=3

Vậy S = {1; -2; -3} nên tích

các nghiệm là 1.(-2).(-3) = 6

Bài 17: Cho phương trình (1): x(x2 – 4x + 5) = 0

và phương trình (2): (x2 – 1)(x2 + 4x + 5) = 0.

Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm

B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm

C. Hai phương trình đều có hai nghiệm

D. Hai phương trình đều vô nghiệm

Đáp án: A

Giải thích:

Xét phương trình (1): x(x2 – 4x + 5) = 0

x=0x24x+5=0

x=0(x-2)2+1=0(VN)

Vậy phương trình (1) có một nghiệm duy nhất x = 0.

Xét phương trình (2):

(x2 – 1)(x2 + 4x + 5) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình (2) có hai nghiệm x = -1; x = 1

Bài 18: Tích các nghiệm của phương trình

x3 – 3x2 – x + 3 = 0 là

A. -3

B. 3

C. -6

D. 6

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có x3 – 3x2 – x + 3 = 0

 (x3 – 3x2) – (x – 3) = 0

 x2(x – 3) – (x – 3)= 0

 (x – 3)(x2 – 1) = 0

 (x – 3)(x – 1)(x + 1) = 0

x3=0x1=0x+1=0

x=3x=1x=1

Vậy S = {1; -1; 3}

nên tích các nghiệm là 1.(-1).3 = -3

Bài 19: Cho phương trình x4 – 8x2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau

B. Phương trình vô nghiệm

C. Phương trình có một nghiệm duy nhất

D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có x4 – 8x2 + 16 = 0

 (x2)2 – 2.4.x2 + 42 = 0

 (x2 – 4)2 = 0

 x2 – 4 = 0

 (x – 2)(x + 2) = 0

x2=0x+2=0

x=2x=2

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt đối nhau

Bài 20: Nghiệm lớn nhất của phương trình

(x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3) là:

A. 2

B. 1

C. -1

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3)

 (x2 – 1)(2x – 1) – (x2 – 1)(x + 3) = 0

 (x2 – 1)(2x – 1 – x – 3) = 0

 (x2 – 1)(x – 4) = 0

x21=0x4=0

x2=1x=4

x=±1x=4

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-1; 1; 4}

Nghiệm lớn nhất của phương trình là x = 4

Bài 21: Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0 là

A. x = 2

B. x = -2

C. x =-12 ; x = 2

D. x =-13

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0

2+6x=0x24=0

6x=2x2=4

x=13x2=4(VN)

Phương trình có ngiệm duy nhất x =-13

Bài 22: Tập nghiệm của phương trình

(x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là

A. S = {-1; -2}

B. S = {1; 2}

C. S = {1; -2}

D. S = {-1; 2}

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt x2 + x = y, ta có

y(y + 1) = 6  y2 + y – 6 = 022

y2 – 2y + 3y – 6 = 0

 y(y – 2) + 3(y – 2) = 0

 (y – 2)(y + 3) = 0

y=3y=2

+ Với y = –3, ta có x2 + x + 3 = 0, vô nghiệm vì

x2 + x + 3 = (x+12)2+114>0 

+ Với y = 2, ta có x2 + x – 2 = 0

 x2 + 2x – x – 2 = 0

 x(x + 2) – (x + 2) = 0

(x + 2)(x – 1) = 0

x+2=0x1=0

x=2x=1

Vậy S = {1;-2}

Bài 23: Số nghiệm của phương trình:

(x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3)

(x2 + 9)(x – 1) - (x2 + 9)(x + 3) = 0

(x2 + 9)(x – 1 – x – 3) = 0

(x2 + 9)(-4) = 0

 x2 + 9 = 0

 x2 = -9 (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Ø

hay phương trình không có nghiệm

Bài 24: Nghiệm nhỏ nhất của

phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2

A. 0

B. 2

C. 3

D. -2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có (2x + 1)2 = (x – 1)2

(2x + 1)2 - (x – 1)2 = 0

 (2x + 1 + x – 1)(2x + 1 – x + 1) = 0

3x(x + 2) = 0

 3x=0x+2=0

x=0x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; -2}

Nghiệm nhỏ nhất là x = -2

Bài 25: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình

(12x+1)2=(32x1)2 là

A. 0

B. 2

C. 3

D. -2

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 26: Giải phương trình sau: (x + 1)(3x – 3) = 0

A. {-1; 1}

B. {1}

C. {-1}

D. {0}

Đáp án: A

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={-1; 1}

Bài 27: Giải phương trình sau: (2x + 4)(x + 3) = 0

A. {-2; -3}

B. {2; 3}

C. {2; -3}

D. {-2; -3}

Đáp án: D

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={-2; -3}

Bài 28: Giải phương trình sau: (x – 2)(3x + 5) = (2x - 4)(x +1)

A. {2; -3}

B. {2; 3}

C. {-2; -3}

D. {-2; 3}

Đáp án: A

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={-3; 2}

Bài 29: Giải các phương trình sau: (2x - 1)2 = 49

A. {-3; 4}

B. {3; 4}

C. {-3; -4}

D. {3; -4}

Đáp án: A

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={-3; 4}

Bài 30: Giải các phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 0

A. {-1}

B. {-1; 0}

C. { 0}

D. vô nghiệm

Đáp án: B

Giải thích:

(x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 0

⇔ (x2 + x)(x2 + x + 4) = 0

⇔ x(x + 1)(x2 + x + 4) = 0

⇔ x = 0 hoặc x + 1 = 0 (vì x2 + x + 4 > 0 với mọi x)

⇔ x = 0 hoặc x = -1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = -1.

Bài 31: Giải các phương trình sau: (x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7) = 0

A. { -7;-5;1;3}

B. { 7;5;-1;-3}

C. { -7;-5;-1;-3}

D. vô nghiệm

Đáp án: A

Giải thích:

(x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7) = 0

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -7;-5;1;3}

Bài 32: Giải các phương trình sau: x4 + x3 + x + 1 = 0

A. { 1}

B. { -1}

C. { 0}

D. vô nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

 x4 + x3 + x + 1 = 0 ⇔ (x4 + x3) + (x + 1) = 0

⇔ x3 (x + 1) + (x + 1) = 0 ⇔ (x + 1)(x3 + 1) = 0

⇔(x + 1) (x + 1)(x2 – x + 1) = 0

⇔ (x + 1)2(x2 – x + 1) = 0

⇔ x + 1 = 0 (vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x)

⇔ x = -1

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = -1.

Bài 33: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

A. x = - 1.   

B. x = ± 1.

C. x = 1.   

D. x = 0.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 2x( x + 1 ) = x2 - 1 ⇔ 2x( x + 1 ) = ( x + 1 )( x - 1 )

⇔ ( x + 1 )( 2x - x + 1 ) = 0 ⇔ ( x + 1 )( x + 1 ) = 0

⇔ ( x + 1 )2 = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = - 1.

Vậy phương trình có nghiệm là x = - 1.

Bài 34: Giải các phương trình sau: (9x2 – 4)(x + 1) = (3x + 2)(x2 - 1)

A. { -1; -2/3; -1/2}

B. { -1; 2/3; -1/2}

C. { 1; 2/3; -1/2}

D. { -1;-2/3; 1/2}

Đáp án: A

Giải thích:

(9x2 – 4)(x + 1) = (3x + 2)(x2 - 1)

⇔ (3x – 2)(3x + 2)(x + 1) - (3x + 2)(x - 1)(x + 1) = 0

⇔(3x+ 2)(x + 1)(3x – 2 – x + 1) = 0

⇔ (3x + 2)(x + 1)(2x – 1) = 0

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 35: Nghiệm của phương trình (x – 3)(2x + 5) = 0 là

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 36: Tập nghiệm của phương trình (5x – 10)(8 - 2x) = 0 là

A. S = { 2; - 5}

B. S = { -2; 5}

C. S = { 2; - 4}

D. S = { 2; 4}.

Đáp án: D

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 2; 4}.

Bài 37: Tập nghiệm của phương trình (7x – 3)(x2 + 4) = 0 là

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Giải thích:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 38: Phương trình (9 – 3x)(15 + 3x) = 0 có tập nghiệm là:

A. S= { 3}

B. S = { 3; 5}

C. S = { -5; 3}

D. { -5; - 3}

Đáp án: C

Giải thích:

(9 – 3x)(15 + 3x) = 0 ⇔ 9 - 3x = 0 hoặc 15+ 3x = 0 ⇔ -3x = -9 hoặc 3x = -15

⇔ x = 3 hoặc x = -5

Vậy phương trình có hai nghiệm x = - 5 và x = 3.

Bài 39: Tập nghiệm của phương trình (2x + 5)(x – 4) = (x – 5)(4 – x) là

A. S = { -2; 4; 5}

B. S = { 0; 4}

C. S = { 0; 5 }

D. S = { 4; 5}

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: (2x + 5)(x – 4) = (x – 5)(4 – x)

⇔ (2x + 5)(x – 4) - (x – 5)(4 – x) = 0

⇔ (2x + 5)(x – 4) + (x – 5)(x – 4) = 0

⇔ (x – 4)(2x + 5 + x – 5) = 0⇔ (x – 4)3x = 0

⇔ 3x = 0 hoặc x – 4 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 4.

Bài 40: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?

A. m = 1.   

B. m = ± 1.

C. m = 0.   

D. m = 2.

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2, thay x = 2 vào phương trình đã cho

Khi đó ta có: ( 2 + 2 )( 2 - m ) = 4 ⇔ 4( 2 - m ) = 4

⇔ 2 - m = 1 ⇔ m = 1.

Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án

Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

1 1350 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: