TOP 40 câu Trắc nghiệm Hình lăng trụ đứng (có đáp án 2023) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 4.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Hình lăng trụ đứng
Bài 1: Số cạnh của một đáy của hình dưới đây là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: D
Giải thích:
Ta thấy đáy là một ngũ giác và có số cạnh là 5
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Các cặp mặt phẳng cho dưới đây cặp nào song song
A. mp(ABB’A’) // mp(BCC’B’)
B. mp(ABC)//mp(ACC’A’)
C. mp(ABC)//mp(A’B’C’)
D. mp(ABB’A’)//mp(ACC’A’)
Đáp án: C
Giải thích:
Hai mặt phẳng song song trong lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là mp(ABC) và mp(A’B’C’)
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thang vuông ( = = 900)
Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (ABB’A’)?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích:
Vì CC’//BB’, DD’//AA’nên các đường thẳn DD’, CC’ song song với mp (ABB’A’)
Bài 4: Hình dưới đây có tổng số cạnh của hai đáy là
A. 6
B. 10
C. 12
D. 18
Đáp án: C
Giải thích:
Tổng số cạnh của một đáy bằng 6
Tổng số cạnh của hai đáy là 12
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’ có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCDE)
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCDE) bao gồm :
5 mặt : mp(AEE’A’); mp(EDD’E’);
mp(DCC’D’); mp(CBB’C’); mp(ABB’A’)
Bài 6: Số cạnh bên của hình dưới đây là bao nhiêu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Đáp án: A
Giải thích:
Hình trên có tất cả là 4 cạnh bên AA’, BB’, CC’, DD’.
Bài 7: Số mặt bên của hình lăng trụ đứng sau :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: B
Giải thích:
Số mặt bên của hình lăng trụ trên là 6 mặt
Bài 8: Cho hình lăng trụ đứng sau hãy tính tổng các mặt của hình đó
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: C
Giải thích:
Tổng số mặt của lăng trụ trên là 7 mặt ( trong đó bao gồm 5 mặt bên và hai mặt đáy)
Bài 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật
D. Các hình vuông
Đáp án: C
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có hai đáy là những đa giác, các mặt bên là những hình chữ nhật.
Bài 10: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Có cả ba tính chất trên
Đáp án: D
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là những hình chữ nhật, các cạnh bên vuông góc với đáy nên chúng song song và bằng nhau
Bài 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB’A’)?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án: D
Giải thích:
Tam giác ABC có
AB2 + AC2 = 52 + 122 = 132 = BC2 nên ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
nên AC ⊥ AB. Do đó A’C’ ⊥ A’B’.
Vì AC vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AB và AA’
nên AC ⊥ mp (ABB’A’) do đó mp (A’B’C’) ⊥ mp (ABB’A’).
Vậy có ba mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB’A’) là mp (ABC), mp (A’B’C’), mp (ACC’A’).
Bài 12: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Đáp án: A
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có hai đáy là những đa giác, các mặt bên là những hình chữ nhật.
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Mặt phẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (ABB’A’)?
A. (BCC’B’)
B. (ABC)
C. (A’B’C’)
D. (ACC’A’)
Đáp án: A
Giải thích:
Tam giác ABC có
AB2 + AC2 = 52 + 122
= 132 = BC2 nên ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
nên AC ⊥ AB. Do đó A’C’ ⊥ A’B’.
Vì AC vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AB và AA’
nên AC ⊥ mp (ABB’A’) do đó mp (A’B’C’) ⊥ mp (ABB’A’).
Vậy có ba mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB’A’) là mp (ABC), mp (A’B’C’), mp (ACC’A’).
Bài 14: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Đáp án: A
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có hai đáy là những đa giác, các mặt bên là những hình chữ nhật.
Bài 15: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thang vuông ( = 900). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC’B’)?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Giải thích:
Vì AA’//BB’//DD’ và A’D’//AD/BC nên các đường thẳng AA’, DD’, AD, A’D’ song song với mp (BCC’B’)
Bài 16: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Vuông góc với nhau
Đáp án: D
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là những hình chữ nhật, các cạnh bên vuông góc với đáy nên chúng song song và bằng nhau
Chỉ có đáp án D sai.
Bài 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDE.A’B’C’D’E’ có bao nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Trong hình lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ có 1 cặp mặt phẳng song song với nhau mp(ABCDE) và mp(A’B’C’D’E’)
Bài 18: Hình nào trong các hình sau đây là hình lăng trụ đứng
A. Hình a) và c)
B. Hình b) và d)
C. Hình a), b) và c)
D. Cả 4 hình trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ta thấy cả bốn hình trên đều là lăng trụ đứng
Câu 19: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông là:
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật
D. Các hình vuông
Đáp án: C
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có hai đáy là tam giác vuông nên các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 20: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Có cả ba tính chất trên
Đáp án: D
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là những hình chữ nhật, các cạnh bên vuông góc với đáy nên chúng song song và bằng nhau
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án: D
Giải thích:
Tam giác ABC có:
AB2 + AC2 =62 + 82 = 102 = BC2 nên ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo) nên AC ⊥ AB. Do đó A'C' ⊥ A'B'.
Vì AC vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AB và AA' nên AC ⊥ mp (ABB'A') do đó mp (A'B'C') ⊥ mp (ABB'A').
Vậy có ba mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A') là mp (ABC), mp (A'B'C'), mp (ACC'A')
Câu 22: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Vuông góc với nhau
Đáp án: D
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là những hình chữ nhật, các cạnh bên vuông góc với đáy nên chúng song song và bằng nhau
Chỉ có đáp án D sai.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ()
Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (ABB'A')?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích:
Vì CC'//BB', DD'//AA'nên các đường thẳn DD', CC' song song với mp (ABB'A')
Câu 24: Hình dưới đây có tổng số cạnh là
A. 6
B. 10
C. 12
D. 18
Đáp án: D
Giải thích:
Tổng số cạnh của một đáy bằng 6
Tổng số cạnh của hai đáy là 12
Tổng số cạnh là 18
Câu 25: Số cạnh 2 đáy của hình dưới đây là bao nhiêu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Đáp án: D
Giải thích:
Tổng số cạnh của một đáy bằng 4
Tổng số cạnh của hai đáy là 8
Câu 26: Hình nào trong các hình sau đây là hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác
A. Hình a)
B. Hình b)
C. Hình c)
D. Hình d)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta thấy đáy của hình a là hình tam giác
Câu 27: Câu nào đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Bằng nhau và vuông góc với nhau
B. Bằng nhau và song song với đáy
C. Bằng nhau và vuông góc với hai đáy
D. Vuông góc với nhau và vuông góc với 2 đáy
Đáp án: C
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là những hình chữ nhật, các cạnh bên vuông góc với đáy nên chúng song song và bằng nhau
Câu 28: Số cạnh bên của một đáy của hình dưới đây là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
Ta thấy đáy là một ngũ giác và có số cạnh là 5 nên số cạnh bên bằng 5
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án
Trắc nghiệm Bài Ôn tập Chương 3 có đáp án
Trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án