TOP 40 câu Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 11.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
Bài 1: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
A. -3x2y + x – 2y2
B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2
D. 3x2y – x + 2y2
Đáp án: D
Giải thích:
(-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2)
= (-12x4y) : (-4x2) + (4x3) : (-4x2) – (8x2y2) : (-4x2)
= 3x2y – x + 2y2
Bài 2: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6x2 + 12xy + 8y2
B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2
D. 3x2 + 12xy + 4y2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
27x3 – 64y3
= (3x)3 – (4y)3
= (3x – 4y)((3x)2 + 3x.4y + (4y)2)
= (3x – 4y)(9x2 + 12xy + 16y2)
Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16y2
Bài 3: Thương của phép chia
(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:
A. 5
B. 9
C. 3
D. 1
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3)
= [(9x4y3) : (-9x3y3)] – [18x5y4 : (-9x3y3)] – [81x6y5 : (-9x3y3)]
= -x + 2x2y + 9x3y2
Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5
Bài 4: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : + 4(x – 1)2 = 0
A. x = -1
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 5: Biểu thức
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án: D
Giải thích:
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
D = 9x2y2 : (-3xy)2 – 6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : (2x2)
D =
D =
Đa thức D = có bậc 2
Bài 6: Cho M = (n N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng
A. Giá trị của M luôn là số âm
B. Giá trị của M luôn là số dương
C. Giá trị của M luôn bằng 0
D. Giá trị của M luôn bằng 1
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
M =
=
= 2x4-3yn+1-n – x3-3yn+2-n – 4x2
= 2xy – y2 – 4x2
= -(y2 – 2xy + x2 + 3x2)
= -[(x – y)2 + 3x2]
Vì với x; y ≠ 0 thì (x – y)2 + 3x2 > 0
nên -[(x – y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x; y ≠ 0
Hay giá trị của M luôn là số âm
Bài 7: Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. (3x + 1)5
B. 3x + 1
C. 3x – 1
D. (3x + 1)3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2
= (3x + 1)3 : (3x + 1)2
= 3x + 1
Bài 8: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. x2 – 2x + 2
B. x2 – 4x + 2
C. x2 – x + 5
D. x2 – 2x + 5
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x
= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)
= x2 – 3x + 2 + x
= x2 – 2x + 2
Bài 9: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có (2x3 – x2 +10x) : x
= (2x3 : x) – (x2 : x) + (10x : x)
= 2x2 – x + 10
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y
tại và y = 1
Đáp án: D
Giải thích:
D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y
D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2) – 7x4y3 : x4y
D =
Tại và y = 1 ta có
D =
=
Bài 11: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
Đáp án: A
Giải thích:
(6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x
= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x
= 3y2 + 2xy – x2
Bài 12: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 2x2 – 2xy + y4
B. 2x2 – 2xy + y2
C. 4x2 – 2xy2 + y4
D. 4x2 + 2xy + y4
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
8x3 + y6 = (2x)3 + (y2)3
= (2x + y2)((2x)2 – 2x.y2 + (y2)2)
= (2x + y2)(4x2 – 2xy2 + y4)
Vậy đa thức cần điền
là 4x2 – 2xy2 + y4
Bài 13: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2)
cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
(3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2
= (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2) – (8x2y2 : 2x2y2)
=
Bài 14: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3.
Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B
A. n {3;4;5;6}
B. n {4;5;6}
C. n {1;2;3;4;5;6}
D. n {4;5}
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
A : B = (x5yn – 12xn+1y4) : (24xn-1y3)
= (x5yn) : (24xn-1y3) – (12xn+1y4) : (24xn-1y3)
=
Bài 15: Chọn câu đúng
A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
B. Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
+) (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) : ax3
= (a6x3 : ax3) + (2a3x4 : ax3) – (9ax5 : ax3)
= a5 + 2a2x – 9x2
Nên A đúng, C, D sai
+) Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) không có biến y nên B sai
Bài 16: Chọn câu đúng nhất
A. Thương của phép chia đa thức cho đơn thức là
B. Thương của phép chia đa thức cho đơn thức ax2 là
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 17: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz)
cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
(4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) : xy
= (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy) – (3xyz : xy)
= 4xz4 + 2xyz2 – 3z
Bài 18: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. 6x3y2 + 4x2y - 2y
B. 6x2y2 + 4x2y - 2xy
C. 6x2y2 + 4x2y - 2xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2):2x = (12x4y3 : 2xy) + (8x3y2 : 2xy) - (4xy2 : 2xy)
= 6x4-1.y3-1 + 4x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y
Bài 19: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):2x2
A. – x3 + 2x – 3
B. x3- 2x- 3
C. – x3 – 2x + 3
D. – x2 + 2x – 3
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
(-2x5 + 6x2 - 4x30) : 2x2 = (-2x5 : 2x2) + (6x2 : 2x2) - (4x3 : 2x2)
= -x5-2 + 3x2-2 - 2x3-2 = -x3 + 3 - 2x
Bài 20: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : 4x2
A. – 2x3 + 3x – 4
B. 2x2 + 3x + 4x
C. 2x3 + 3x + 4
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(-8x5 + 12x3 - 16x2) : 4x2
= (-8x5 : 4x2) + (12x3 : 4x2) + (-16x2 : 4x2)
= -2x3 + 3x - 4
Bài 21: Thực hiện phép tính
A. -2x4 + 6x2 - 4x
B. -2x4 - 6x2 - 4
C. 2x4 - 6x2 - 4x
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Bài 22: Thực hiện phép tính (2x4y3 + 4x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. x3y2 + x2y - 2y
B. x2y2 + 2x2y - 2xy
C. 2x2y2 + 2x2y - xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(2x4y3 + 2x3y2 - 4xy2):2x = (2x4y3 : 2xy) + (2x3y2 : 2xy) - (4xy2 : 2xy)
= x4-1.y3-1 + x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = x3y2 + x2y - 2y
Bài 23: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):x2
A. – 2x3 + 6x – 4
B. – 2x3– 4x + 6
C. – 2x3 – 6x + 4
D. – x2 + 2x – 3
Đáp án: B
Giải thích:
(-2x5 + 6x2 - 4x30) : x2 = (-2x5 : x2) + (6x2 : x2) - (4x3 : x2)
= -2x5-2 + 6.x2-2 - 4x3-2 = -2x3 + 6 - 4x
Bài 24: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : x2
A. –8x3 + 12x - 16
B. 8x2 + 12x - 16
C. 8x2 + 12x + 16
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(-8x5 + 12x3 - 16x2) : x2
= (-8x5 : x2) + (12x3 : x2) + (-16x2 : x2)
= -8x3 + 12x - 16
Bài 25: Thực hiện phép tính (2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. x3y2 - 4x2y - 2y
B. x2y2 + 4x2y - 2xy
C. x2y2 + 4x2y - 2xy2
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2):2x = (2x4y3 : 2xy) + (- 8x3y2 : 2xy) - (4xy2 : 2xy)
= x4-1.y3-1 - 4x3-1.y2-1 - 2x1-1.y2-1 = x3y2 - 4x2y - 2y
Bài 26: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2
A. – x3 + 2x – 3
B. x3- 2x- 3
C. x3 + 3 + 2x
D. x2 + 2x - 3
Đáp án: C
Giải thích:
(2x5 + 6x2 + 4x30) : 2x2 = (2x5 : 2x2) + (6x2 : 2x2) + (4x3 : 2x2)
= x5-2 + 3x2-2 + 2x3-2 = x3 + 3 + 2x
Bài 27: Thực hiện phép tính (yx5 + 12y2x3 - 16yx2) : 4yx2
A. 1/4x3 + 3yx - 4
B. 1/4x3 + 3yx + 4
C. x3 + 3yx - 4
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(yx5 + 12y2x3 - 16yx2) : 4yx2
= (yx5 : 4yx2) + (12y2x3 : 4yx2) + (-16yx2 : 4yx2)
= 1/4x3 + 3yx - 4
Bài 28: Thực hiện phép tính (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 29: Thực hiện phép tính
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 30: Thực hiện phép tính
A. -2x2 - 4xy - 6y
B. -2x2 + 4y + 3y2
C. 2x2 + 4y - 6y2
D. -2x2 + 4xy - 6y2
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 31: Thực hiện phép tính (12x3y3 - 18x2y + 9xy2):6xy
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 32: Thực hiện phép tính (-8x7y3 + 12x4y - 4x3y) : 8x3y
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 33: Thực hiện phép tính (15x3y3 - 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2
A. 3xy + 2y + 5
B. 3xy – 2y + 5
C. 3xy + 2x + 5
D. 3xy – 2x + 5
Đáp án: B
Giải thích:
(15x3y3 - 10x2y3 + 25x2y2):5x2y2
= (15x3y3 : 5x2y2) - (10x2y3 : 5x2y2) + (25x2y2 : 5x2y2)
= 3xy - 2y + 5
Bài 34: Thực hiện phép chia: (2x4y - 6x2y7 + 4x5) : 2x2
A. x2y - 3y7 + 2x3
B. x2y - 3xy7 + 2x3
C. 4x2y - 6y7 + 4x3
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(2x4y - 6x2y7 + 4x5):2x2
= 2x4y : 2x2 - 6x2y7 : 2x2 + 4x5 : 2x2
= x2y - 3y7 + 2x3
Bài 35: Tính giá trị biểu thức A = (4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2) : x2y2 tại x = -2; y = 102; z= 102
A. 1029
B. -1028
C. 30
D. -1
Đáp án: A
Giải thích:
A = (4x2y3z + 2x3y2z2 - x2y2) : x2y2
= 4x2y3z : x2y2 + 2x3y2z2 : x2y2 - x2y2 : x2y2
= 4yz + 2xz2 - 1
Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:
A = 4.1020.102 + 2.(-2).1022 - 1
= 4.1022 - 4.1022 - 1 = -1
Bài 36:. Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3
A. 2x2z2 – y3 + 4z3
B. 2x2z2 – y3z + 4z3
C. 2x2z2 – y3 + 4z3 + 1
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
(2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3
= 2x2z5 : z3 - y3z3 : z3 + 4z6 : z3
= 2x2z2 – y3 + 4z3
Chọn A.
Bài 37: Tìm đa thức A biết :
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 38: Tìm đa thức A biết:
A. A = -2x3y - 3x2y + 4
B. A = -2x3y2 - 3x2y + 4
C. A = -2x2y2 - 3xy + 4
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy A = -2x3y2 - 3x2y + 4.
Bài 40: Cho đa thức đơn thức B = 2x . Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
A. Không
B. Có
C. Chưa thể kết luận
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Hạng tử của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.
Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B
Chọn đáp án A
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp có đáp án
Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án
Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án