TOP 40 câu Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án 2022) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 4.

1 1858 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bài 1: Mẫu thức chung của các phân thức 1x+1,1x1,1x là?

A. x(x2 - 1)

B. x(x - 1)2

C. x2 - 1

D. x(x - 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Mẫu chung của các phân thức 1x+1,1x1,1x là

(x + 1)(x - 1). x = x(x2 - 1).

Bài 2: Cho ba phân thức35x2yz,54y2z,6xz2

Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

BCNN (5;4) = 20 nên mẫu chung các phân thức

35x2yz,54y2z,6xz2 là 20x2y2z2.

Nhân tử phụ lần của 3 phân thức35x2yz,54y2z,6xz2

lần lượt là 4yz; 5x2z; 20xy2

Nên ta có:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3: Mẫu thức chung của các

phân thức 16x2y,1x2y3,112xy4 là?

A. 12x2y3

B. 12x2y4

C. 6x3y2

D. 12x4y

Đáp án: B

Giải thích:

Các mẫu thức lần lượt là: 6x2y; x2y3; 12xy4

Ta có phần hệ số của mẫu thức chung là BCNN(6; 12) = 12

Phần biến số là: x2y4

Suy ra mẫu chung của các phân thức  là 12x2y4.

Bài 4: Cho 2x+2=...2x2+4x;12x=...2x2+4x

Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu

Hãy chọn câu đúng?

A. 4x; x + 2

B. 2x; x + 2

C. 4x; x + 1

D. 4x2; x + 2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có mẫu thức chung của hai phân thức

là 2x(x + 2) = 2x2 + 4x

Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức  với 2x ta được

2x+2=2x.22x(x+2)=4x2x2+4x

Nhân cả tử và mẫu của phân thức  với (x + 2) ta được

12x=1.(x+2)2x(x+2)=x+22x2+4x.

Vậy các đa thức cần điền lần lượt là 4x; x + 2.

Bài 5: Quy đồng mẫu thức của các phân thức

x23(x1),52(x+1),x+3x21 ta được:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6: Cho4x2+3x+2=...(x+1)(x+2)2;3xx2+4x+4=...(x+1)(x+2)2

Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu.

Hãy chọn câu đúng?

A. 8x + 8; 3x2 + 3

B. 4x + 8; 3x2 + 3x

C. 8x + 1; 3x2 + x

D. 4x + 4; 3x2 + 3x

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:x2 + 3x + 2

= x2 + 2x + x + 2

= x(x + 2) + (x + 2)

= (x + 1)(x + 2)

x2 + 4x + 4

= (x + 2)2.

Ta có mẫu thức chung của hai phân thức

là (x + 1)(x + 2)2.

Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức

4x2+3x+2 với (x + 2) ta được:

4x2+3x+2

=4(x+2)(x+1)(x+2)(x+2)

=4x+8(x+1)(x+2)2

Nhân cả tử và mẫu của phân thức

3xx2+4x+4 với (x + 1) ta được:

3xx2+4x+4=3x(x+1)(x+2)2(x+1)

=3x2+3x(x+2)2(x+1)

Vậy các đa thức cần điền lần lượt là

4x + 8; 3x2 + 3x.

Bài 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức

1x3+1;23x+3;x2x22x+2ta được các phân thức lần lượt là?

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8: Để có các phân thức có cùng mẫu,ta cần điền vào các chỗ trống

x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5) 

các đa thức lần lượt là?

A. x - 3; 5x + 10

B. (x - 3)2(x + 5); 5x - 25

C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25

D. (x - 3)(x + 5); x + 5

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Từ đó, ta có:

x+3x2+8x+15=x3(x3)(x+5);

5x15x26x+9=5x+25(x3)(x+5)

Các đa thức cần điền lần lượt là

(x - 3)(x + 5); 5x + 25.

Bài 9: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thứcx3(xy)2;yxy ?

A. (x - y)2

B. x - y

C. 3(x - y)2

D. 4(x - y)3

Đáp án: C

Giải thích:

Mẫu thức của hai phân thức

x3(xy)2;yxy là 3(x - y)2 và (x - y)

Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 3, phần biến số là (x - y)2

=> Mẫu thức chung 3(x - y)2.

Bài 10: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức5x(x+3)3,73(x+3) ?

A. (x + 3)3

B. 3(x + 3)2

C. 3(x + 3)3

D. (x + 3)4

Đáp án: C

Giải thích:

Mẫu thức của hai phân thức

5x(x+3)3,73(x+3) là (x + 3)3 và 3(x + 3).

Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 3, phần biến số là (x + 3)3

=> Mẫu thức chung 3(x + 3)3.

Bài 11: Cho các phân thức11x3x3;544x;2xx21

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chungcủa các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)

Chọn câu đúng?

A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.

B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.

C. Hai bạn đều sai

D. Hai bạn đều đúng.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có11x3x3

=11x3(x1);544x

=54(x1);2xx21

=2x(x1)(x+1)

Ta có BCNN(3;4) = 12

nên mẫu chung của các phân thức trên là

12(x - 1)(x + 1) = 12(x2 - 1).

Do đó cả hai bạn đều sai.

Bài 12: Hai phân thức 14x2y và 56xy3z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

4x2y=2.2.x2y6xy3z=2.3.x.y3.z

Do đó mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z .

Bài 13: Cho các phân thức

1(ab)(bc);1(cb)(ca);1(ba)(ac) .

Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là

(a - b)(b - c)(a - c).

Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là

(b - a)(c - b)(c - a).

Chọn câu đúng?

A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.

B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.

C. Hai bạn đều sai.

D. Hai bạn đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Các phân thức 1(ab)(bc);1(cb)(ca);1(ba)(ac)có mẫu thức lần lượt là

 (a - b).(b - c); (c - b)(c - a)

= (b - c)(a - c); (b - a)(a - c)

= -(a - b)(a - c).

Nên mẫu thức chung của các phân thức trên là

(a - b)(b - c)(a - c), do đó bạn Mai nói đúng.

Nhưng ta cũng có thể đổi mẫu chung trên thành

-(a - b)(b - c)(c - a)

= (b - a)(c - b)(c - a) nên bạn Nhung cũng đúng.

Do đó cả hai bạn đều đúng.

Bài 14: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức 2a3a;14 là 12a.

B. Mẫu thức chung của các phân thức 16a;4a+118ab;10a9b là 18ab.

C. Mẫu thức chung của các phân thức 1x2+2x+1;1x21 là (x2 - 1)(x - 1).

D. Mẫu thức chung của các phân thức 1(x2y)2;5x(x2y)4;13xlà 3x(x - 2y)4.

Đáp án: C

Giải thích:

+ Hai phân thức 2a3a;14 có mẫu là 3a; 4 nên mẫu thức chung là 12a, do đó A đúng.

+ Các phân thức 16a;4a+118ab;10a9b có mẫu là 6a; 18ab; 9b nên mẫu thức chung là 18ab, do đó B đúng.

+ Các phân thức 1x2+2x+1;1x21 có mẫu là

x2 + 2x + 1

= (x + 1)2; x2 - 1

= (x - 1)(x + 1).

Nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1)2

= (x2 - 1)(x + 1),do đó C sai.

+ Các phân thức 1(x2y)2;5x(x2y)4;13x

có mẫu là (x - 2y)2; (x - 2y)4; 3x

nên mẫu thức chung là 3x(x - 2y)4,

do đó D đúng.

Bài 15: Hai phân thức 52x+6 và 3x29 có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 2x+6=2x+3x29=x3x+3

Mẫu thức chung cần tìm là

2x+3x3=2x29

Bài 16: Các phân thức

14x12;14x+12;49x2 có mẫu chung là?

A. 4(x + 3)2                                     

B. 4(x - 3)(x + 3)

C. (x - 3)(x + 3)                               

D. 4(x - 3)2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có các phân thức:

14x12;14x+12;49x2 có mẫu lần lượt là:

4x - 12 = 4(x - 3);

4x + 12 = 4(x + 3);

9 - x2 = -(x - 3)(x + 3)

Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 4

và phần biến số là (x - 3)(x + 3).

Hay mẫu thức chung là 4(x - 3)(x + 3).

Bài 17: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

xy2x24xy+2y2;x+y2x2+4xy+2y2;x2xy+y2(x3+y3)(y2x2)

 ta được các phân thức lần lượt là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:xy2x24xy+2y2

=xy2(x22xy+y2)

=xy2(xy)2=12(xy);

x+y2x2+4xy+2y2

=x+y2(x2+2xy+y2)

=x+y2(x+y)2=12(x+y);

x2xy+y2(x3+y3)(y2x2)

=x2xy+y2(xy)(x2xy+y2)[(xy)(x+y)]

=1(xy)2(x+y)

Ta đem quy đồng các phân số vừa rút gọn được là

12(xy);12(x+y);1(xy)2(x+y)

 với mẫu thức chung là 2(x - y)2(x + y) ta được:

12(xy)=(xy)(x+y)2(xy)(xy)(x+y)=x2y22(xy)2(x+y)

12(x+y)=(xy)22(x+y)(xy)2=x22xy+y22(xy)2(x+y)

1(xy)2(x+y)=22(xy)2(x+y)

Vậy các phân thức sau khi rút gọn và quy đồng lần lượt là

x2y22(xy)2(x+y); x22xy+y22(xy)2(x+y); 22(xy)2(x+y).

Bài 18: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức x+25(x2)(x+3),1x(x+3) là 5x(x - 2)(x + 3)?

B. Mẫu thức chung của cácphân thức 12x2y,13xy3,16y là 62y3.

C. Mẫu thức chung của các phân thức x+1x1,1x+1,x2x21 là x2 - 1.

D. Mẫu thức chung của các phân thứcx(x2)2,5(x+2)2,x+1(x2)3 là (x + 2)2(x - 2)2.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Hai phân thức x+25(x2)(x+3),1x(x+3) có mẫu là

5(x - 2)(x + 3); x(x + 3)

nên mẫu thức chung là

5x(x - 2)(x + 3), do đó A đúng.

+ Các phân thức12x2y,13xy3,16y  có mẫu

là 2x2y; 3xy3; 6y

nên mẫu thức chung là 6x2y3

 do đó B đúng.

+ Các phân thức x+1x1,1x+1,x2x21 có mẫu

là x - 1; x + 1; x2 - 1.

Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) nên mẫu thức chung

là (x - 1)(x + 1) = x2 - 1, do đó C đúng.

+ Các phân thức x(x2)2,5(x+2)2,x+1(x2)3 có mẫu

là (x - 2)2; (x + 2)2; (x - 2)3 nên mẫu thức chung

là (x - 2)3(x + 2)2, do đó D sai.

Bài 19: Mẫu thức chung của hai phân thức x+2yx2y+xy2 và x4yx2+2xy+y2 là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2y+xy2=xyx+y và x2+2xy+y2=x+y2

Suy ra mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: xyx+y2

Bài 20: Cho hai phân thức 2xx+1x2+2xy và 2x3+2x2y

Tìm nhân tử phụ của mẫu tức x3+2x2y .

A. 1

B. x + y

C. x + 2y

D. x

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 21: Cho hai phân thức3x24x2y+4xy2y2;2x2xy

Nhân tử phụ của mẫu thức x24x2y+4xy2y2 là:

A. x( x - y )(x + y - 4xy)

B. x

C. x - y

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 22: Các phân thức

3x+1(x2)2,2x1x2+4x+4,12x có mẫu chung là?

A. (x - 2)(x + 2)2

B. (2 - x)(x - 2)2(x + 2)2

C. (x - 2)2(x + 2)2

D. (x - 2)2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có các phân thức 3x+1(x2)2,2x1x2+4x+4=2x-1(x+2)2,12x

 có mẫu lần lượt là (x - 2)2; (x + 2)2; x - 2.

Nên mẫu thức chung là (x - 2)2.(x + 2)2.

Bài 23: Hai phân thức 1/(4x2y) và 5/(6xy3z) có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A. 8x2y3z

B. 12x3y3z

C. 24x2y3z

D. 12x2y3z

Đáp án: D

Giải thích:

Ta cóBài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ Mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z

Bài 24: Hai phân thức 5/(2x + 6) và 3/(x2 - 9) có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A. x2 - 9.

B. 2( x2 - 9 ).

C. x2 + 9.

D. x - 3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = 2( x - 3 )( x + 3 ) = 2( x2 - 9 )

Bài 25: Hai phân thức (x + 1)/(x2 + 2x - 3) và (- 2x)/(x2 + 7x + 10) có mẫu thức chung là ?

A. x3 + 6x2 + 3x - 10

B. x3 - 6x2 + 3x - 10

C. x3 + 6x2 - 3x - 10

D. Đáp án khác

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 26: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy2(x + y)    

B. xy2

C. xy2(x + 1)    

D. xy(x + y + 1)

Đáp án: A

Giải thích:

* Ta có: x2 + xy = x.(x + y)

Suy ra, mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: x.y2.(x + y)

Bài 27: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)

Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 28: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy(x + y)    

B. x(x + y)2

C. xy(x + y)2    

D. y(x + y)2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2y + xy2 = xy.(x + y)

Và x2 + 2xy + y2 = (x + y)2

Suy ra: Mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: xy.(x + y)2

Bài 29: Cho hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 - y2

A. x(x - y).(x + y - 4xy)    

B. x

C. x - y    

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 = (x2 - y2) – (4x2y - 4xy2)

= (x + y).(x – y) - 4xy. (x - y) = (x - y).(x + y – 4xy)

Và x2 – xy = x. (x – y)

Do đó, mẫu thức chung là: x(x - y).(x + y - 4xy)

Vậy nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 là x.

Bài 30: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2

Và x2 + 2x = x.(x + 2)

Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2

Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 31: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2y + x2 = x2(y + 1) và y + 1 = y + 1

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức là: x2.(y + 1).

Nhân tử phụ của mẫu thức x2(y + 1) là 1 và nhân tử phụ của mẫu thức y + 1 là x2

Suy ra:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 32: Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 1    

B. x + y

C. x + 2y    

D. x

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x2 + 2xy = x.(x + 2y) và (x3 + 2x2y) = x2(x + 2y)

Do đó mẫu thức chung là x2 (x + 2y)

Suy ra, nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y là 1

Bài 33: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 3xy

B. 12x3y3

C. 36x3y3

D. 36x2y4

Đáp án: D

Giải thích:

MT1: 12xy4

MT2: 9x2y3

MTC: 36x2y4

Bài 34: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 18x2y3

B. 36x2y4

C. 36x2y3

D. 18x2y4

Đáp án: B

Giải thích:

MT1: 9x2y4

MT2: 4xy3

MTC: 36x2y4

Bài 35: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 2x(x + 3)

B. 3x(x + 1)

C. 6x(x + 3)(x + 1)

D. 6x2(x + 3)

Đáp án: C

Giải thích:

MT1: 2x(x + 3)

MT2: 3x(x + 1)

MTC: 6x(x + 1)(x + 3)

Bài 36: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 2x(x +3)(x - 3)

B. 2x2(x - 9)

C. 6x(x - 3)

D. 2(x - 3)(x + 3)

Đáp án: A

Giải thích:

MT1: 2x2 + 6x = 2x(x + 3)

MT2: x2 – 9 = (x - 3)(x + 3)

MTC: 2x(x - 3)(x + 3)

Bài 37: Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu chung là?

A. (x - 2)(x + 2)2

B. (2 - x)(x - 2)2(x + 2)2

C. (x - 2)2(x + 2)2

D. (x - 2)2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu lần lượt là (x - 2)2; (x + 2)2; x - 2.

Nên mẫu thức chung là (x - 2)2.(x + 2)2.

Bài 38: Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu chung là?

A. 4(x + 3)2        

B. 4(x - 3)(x + 3)

C. (x - 3)(x + 3)`

D. 4(x - 3)2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có các phân thức: Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu lần lượt là:

4x - 12 = 4(x - 3); 4x + 12 = 4(x + 3); 9 - x2 = -(x - 3)(x + 3)

Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 4 và phần biến số là (x - 3)(x + 3).

Hay mẫu thức chung là 4(x - 3)(x + 3).

Bài 39: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 5x(x - 2)(x + 3)?

B. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 62y3.

C. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là x2 - 1.

D. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là (x + 2)2(x - 2)2.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Hai phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là 5(x - 2)(x + 3); x(x + 3) nên mẫu thức chung là 5x(x - 2)(x + 3), do đó A đúng.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là 2x2y; 3xy3; 6y nên mẫu thức chung là 6x2y3, do đó B đúng.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là x - 1; x + 1; x2 - 1. Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1) = x2 - 1, do đó C đúng.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là (x - 2)2; (x + 2)2; (x - 2)3 nên mẫu thức chung là (x - 2)3(x + 2)2, do đó D sai.

Bài 40: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 12a.

B. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 18ab.

C. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là (x2 - 1)(x - 1).

D. Mẫu thức chung của các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án là 3x(x - 2y)4.

Đáp án: C

Giải thích:

+ Hai phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là 3a; 4 nên mẫu thức chung là 12a, do đó A đúng.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là 6a; 18ab; 9b nên mẫu thức chung là 18ab, do đó B đúng.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là

x2 + 2x + 1 = (x + 1)2; x2 - 1 = (x - 1)(x + 1). Nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1)2 = (x2 - 1)(x + 1), do đó C sai.

+ Các phân thức Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án có mẫu là (x - 2y)2; (x - 2y)4; 3x nên mẫu thức chung là 3x(x - 2y)4, do đó D đúng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức có đáp án

1 1858 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: