TOP 40 câu Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 4.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 1: Mẫu thức chung của các phân thức là?
A. x(x2 - 1)
B. x(x - 1)2
C. x2 - 1
D. x(x - 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Mẫu chung của các phân thức là
(x + 1)(x - 1). x = x(x2 - 1).
Bài 2: Cho ba phân thức
Chọn khẳng định đúng?
Đáp án: A
Giải thích:
BCNN (5;4) = 20 nên mẫu chung các phân thức
là 20x2y2z2.
Nhân tử phụ lần của 3 phân thức
lần lượt là 4yz; 5x2z; 20xy2
Nên ta có:
Bài 3: Mẫu thức chung của các
phân thức là?
A. 12x2y3
B. 12x2y4
C. 6x3y2
D. 12x4y
Đáp án: B
Giải thích:
Các mẫu thức lần lượt là: 6x2y; x2y3; 12xy4
Ta có phần hệ số của mẫu thức chung là BCNN(6; 12) = 12
Phần biến số là: x2y4
Suy ra mẫu chung của các phân thức là 12x2y4.
Bài 4: Cho
Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu
Hãy chọn câu đúng?
A. 4x; x + 2
B. 2x; x + 2
C. 4x; x + 1
D. 4x2; x + 2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có mẫu thức chung của hai phân thức
là 2x(x + 2) = 2x2 + 4x
Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức với 2x ta được
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (x + 2) ta được
.
Vậy các đa thức cần điền lần lượt là 4x; x + 2.
Bài 5: Quy đồng mẫu thức của các phân thức
ta được:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 6: Cho
Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu.
Hãy chọn câu đúng?
A. 8x + 8; 3x2 + 3
B. 4x + 8; 3x2 + 3x
C. 8x + 1; 3x2 + x
D. 4x + 4; 3x2 + 3x
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:x2 + 3x + 2
= x2 + 2x + x + 2
= x(x + 2) + (x + 2)
= (x + 1)(x + 2)
x2 + 4x + 4
= (x + 2)2.
Ta có mẫu thức chung của hai phân thức
là (x + 1)(x + 2)2.
Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức
với (x + 2) ta được:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức
với (x + 1) ta được:
Vậy các đa thức cần điền lần lượt là
4x + 8; 3x2 + 3x.
Bài 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức
ta được các phân thức lần lượt là?
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 8: Để có các phân thức có cùng mẫu,ta cần điền vào các chỗ trống
các đa thức lần lượt là?
A. x - 3; 5x + 10
B. (x - 3)2(x + 5); 5x - 25
C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25
D. (x - 3)(x + 5); x + 5
Đáp án: C
Giải thích:
Từ đó, ta có:
Các đa thức cần điền lần lượt là
(x - 3)(x + 5); 5x + 25.
Bài 9: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức ?
A. (x - y)2
B. x - y
C. 3(x - y)2
D. 4(x - y)3
Đáp án: C
Giải thích:
Mẫu thức của hai phân thức
là 3(x - y)2 và (x - y)
Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 3, phần biến số là (x - y)2
=> Mẫu thức chung 3(x - y)2.
Bài 10: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức ?
A. (x + 3)3
B. 3(x + 3)2
C. 3(x + 3)3
D. (x + 3)4
Đáp án: C
Giải thích:
Mẫu thức của hai phân thức
là (x + 3)3 và 3(x + 3).
Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 3, phần biến số là (x + 3)3
=> Mẫu thức chung 3(x + 3)3.
Bài 11: Cho các phân thức
Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.
Bạn Minh nói rằng mẫu thức chungcủa các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)
Chọn câu đúng?
A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Ta có BCNN(3;4) = 12
nên mẫu chung của các phân thức trên là
12(x - 1)(x + 1) = 12(x2 - 1).
Do đó cả hai bạn đều sai.
Bài 12: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
Đáp án: D
Giải thích:
Do đó mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z .
Bài 13: Cho các phân thức
.
Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là
(a - b)(b - c)(a - c).
Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là
(b - a)(c - b)(c - a).
Chọn câu đúng?
A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.
B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
Đáp án: D
Giải thích:
Các phân thức có mẫu thức lần lượt là
(a - b).(b - c); (c - b)(c - a)
= (b - c)(a - c); (b - a)(a - c)
= -(a - b)(a - c).
Nên mẫu thức chung của các phân thức trên là
(a - b)(b - c)(a - c), do đó bạn Mai nói đúng.
Nhưng ta cũng có thể đổi mẫu chung trên thành
-(a - b)(b - c)(c - a)
= (b - a)(c - b)(c - a) nên bạn Nhung cũng đúng.
Do đó cả hai bạn đều đúng.
Bài 14: Chọn câu sai?
A. Mẫu thức chung của các phân thức là 12a.
B. Mẫu thức chung của các phân thức là 18ab.
C. Mẫu thức chung của các phân thức là (x2 - 1)(x - 1).
D. Mẫu thức chung của các phân thức là 3x(x - 2y)4.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Hai phân thức có mẫu là 3a; 4 nên mẫu thức chung là 12a, do đó A đúng.
+ Các phân thức có mẫu là 6a; 18ab; 9b nên mẫu thức chung là 18ab, do đó B đúng.
+ Các phân thức có mẫu là
x2 + 2x + 1
= (x + 1)2; x2 - 1
= (x - 1)(x + 1).
Nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1)2
= (x2 - 1)(x + 1),do đó C sai.
+ Các phân thức
có mẫu là (x - 2y)2; (x - 2y)4; 3x
nên mẫu thức chung là 3x(x - 2y)4,
do đó D đúng.
Bài 15: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Mẫu thức chung cần tìm là
Bài 16: Các phân thức
có mẫu chung là?
A. 4(x + 3)2
B. 4(x - 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)
D. 4(x - 3)2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có các phân thức:
có mẫu lần lượt là:
4x - 12 = 4(x - 3);
4x + 12 = 4(x + 3);
9 - x2 = -(x - 3)(x + 3)
Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 4
và phần biến số là (x - 3)(x + 3).
Hay mẫu thức chung là 4(x - 3)(x + 3).
Bài 17: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
ta được các phân thức lần lượt là:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
;
;
Ta đem quy đồng các phân số vừa rút gọn được là
với mẫu thức chung là 2(x - y)2(x + y) ta được:
Vậy các phân thức sau khi rút gọn và quy đồng lần lượt là
.
Bài 18: Chọn câu sai?
A. Mẫu thức chung của các phân thức là 5x(x - 2)(x + 3)?
B. Mẫu thức chung của cácphân thức là 62y3.
C. Mẫu thức chung của các phân thức là x2 - 1.
D. Mẫu thức chung của các phân thức là (x + 2)2(x - 2)2.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Hai phân thức có mẫu là
5(x - 2)(x + 3); x(x + 3)
nên mẫu thức chung là
5x(x - 2)(x + 3), do đó A đúng.
+ Các phân thức có mẫu
là 2x2y; 3xy3; 6y
nên mẫu thức chung là 6x2y3
do đó B đúng.
+ Các phân thức có mẫu
là x - 1; x + 1; x2 - 1.
Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) nên mẫu thức chung
là (x - 1)(x + 1) = x2 - 1, do đó C đúng.
+ Các phân thức có mẫu
là (x - 2)2; (x + 2)2; (x - 2)3 nên mẫu thức chung
là (x - 2)3(x + 2)2, do đó D sai.
Bài 19: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: và
Suy ra mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là:
Bài 20: Cho hai phân thức và
Tìm nhân tử phụ của mẫu tức .
A. 1
B. x + y
C. x + 2y
D. x
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 21: Cho hai phân thức
Nhân tử phụ của mẫu thức là:
A. x( x - y )(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 22: Các phân thức
có mẫu chung là?
A. (x - 2)(x + 2)2
B. (2 - x)(x - 2)2(x + 2)2
C. (x - 2)2(x + 2)2
D. (x - 2)2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có các phân thức
có mẫu lần lượt là (x - 2)2; (x + 2)2; x - 2.
Nên mẫu thức chung là (x - 2)2.(x + 2)2.
Bài 23: Hai phân thức 1/(4x2y) và 5/(6xy3z) có mẫu thức chung đơn giản nhất là
A. 8x2y3z
B. 12x3y3z
C. 24x2y3z
D. 12x2y3z
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có ⇒ Mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z
Bài 24: Hai phân thức 5/(2x + 6) và 3/(x2 - 9) có mẫu thức chung đơn giản nhất là
A. x2 - 9.
B. 2( x2 - 9 ).
C. x2 + 9.
D. x - 3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ⇒ MTC = 2( x - 3 )( x + 3 ) = 2( x2 - 9 )
Bài 25: Hai phân thức (x + 1)/(x2 + 2x - 3) và (- 2x)/(x2 + 7x + 10) có mẫu thức chung là ?
A. x3 + 6x2 + 3x - 10
B. x3 - 6x2 + 3x - 10
C. x3 + 6x2 - 3x - 10
D. Đáp án khác
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 26: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau:
A. xy2(x + y)
B. xy2
C. xy2(x + 1)
D. xy(x + y + 1)
Đáp án: A
Giải thích:
* Ta có: x2 + xy = x.(x + y)
Suy ra, mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: x.y2.(x + y)
Bài 27: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)
Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)
Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:
Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:
Bài 28: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức:
A. xy(x + y)
B. x(x + y)2
C. xy(x + y)2
D. y(x + y)2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x2y + xy2 = xy.(x + y)
Và x2 + 2xy + y2 = (x + y)2
Suy ra: Mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: xy.(x + y)2
Bài 29: Cho hai phân thức:
Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 - y2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 = (x2 - y2) – (4x2y - 4xy2)
= (x + y).(x – y) - 4xy. (x - y) = (x - y).(x + y – 4xy)
Và x2 – xy = x. (x – y)
Do đó, mẫu thức chung là: x(x - y).(x + y - 4xy)
Vậy nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 là x.
Bài 30: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2
Và x2 + 2x = x.(x + 2)
Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2
Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):
Bài 31: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x2y + x2 = x2(y + 1) và y + 1 = y + 1
Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức là: x2.(y + 1).
Nhân tử phụ của mẫu thức x2(y + 1) là 1 và nhân tử phụ của mẫu thức y + 1 là x2
Suy ra:
Bài 32: Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y
A. 1
B. x + y
C. x + 2y
D. x
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: x2 + 2xy = x.(x + 2y) và (x3 + 2x2y) = x2(x + 2y)
Do đó mẫu thức chung là x2 (x + 2y)
Suy ra, nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y là 1
Bài 33: Mẫu chung của hai phân thức là
A. 3xy
B. 12x3y3
C. 36x3y3
D. 36x2y4
Đáp án: D
Giải thích:
MT1: 12xy4
MT2: 9x2y3
MTC: 36x2y4
Bài 34: Mẫu chung của hai phân thức là
A. 18x2y3
B. 36x2y4
C. 36x2y3
D. 18x2y4
Đáp án: B
Giải thích:
MT1: 9x2y4
MT2: 4xy3
MTC: 36x2y4
Bài 35: Mẫu chung của hai phân thức là
A. 2x(x + 3)
B. 3x(x + 1)
C. 6x(x + 3)(x + 1)
D. 6x2(x + 3)
Đáp án: C
Giải thích:
MT1: 2x(x + 3)
MT2: 3x(x + 1)
MTC: 6x(x + 1)(x + 3)
Bài 36: Mẫu chung của hai phân thức là
A. 2x(x +3)(x - 3)
B. 2x2(x - 9)
C. 6x(x - 3)
D. 2(x - 3)(x + 3)
Đáp án: A
Giải thích:
MT1: 2x2 + 6x = 2x(x + 3)
MT2: x2 – 9 = (x - 3)(x + 3)
MTC: 2x(x - 3)(x + 3)
Bài 37: Các phân thức có mẫu chung là?
A. (x - 2)(x + 2)2
B. (2 - x)(x - 2)2(x + 2)2
C. (x - 2)2(x + 2)2
D. (x - 2)2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có các phân thức có mẫu lần lượt là (x - 2)2; (x + 2)2; x - 2.
Nên mẫu thức chung là (x - 2)2.(x + 2)2.
Bài 38: Các phân thức có mẫu chung là?
A. 4(x + 3)2
B. 4(x - 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)`
D. 4(x - 3)2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có các phân thức: có mẫu lần lượt là:
4x - 12 = 4(x - 3); 4x + 12 = 4(x + 3); 9 - x2 = -(x - 3)(x + 3)
Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 4 và phần biến số là (x - 3)(x + 3).
Hay mẫu thức chung là 4(x - 3)(x + 3).
Bài 39: Chọn câu sai?
A. Mẫu thức chung của các phân thức là 5x(x - 2)(x + 3)?
B. Mẫu thức chung của các phân thức là 62y3.
C. Mẫu thức chung của các phân thức là x2 - 1.
D. Mẫu thức chung của các phân thức là (x + 2)2(x - 2)2.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Hai phân thức có mẫu là 5(x - 2)(x + 3); x(x + 3) nên mẫu thức chung là 5x(x - 2)(x + 3), do đó A đúng.
+ Các phân thức có mẫu là 2x2y; 3xy3; 6y nên mẫu thức chung là 6x2y3, do đó B đúng.
+ Các phân thức có mẫu là x - 1; x + 1; x2 - 1. Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1) = x2 - 1, do đó C đúng.
+ Các phân thức có mẫu là (x - 2)2; (x + 2)2; (x - 2)3 nên mẫu thức chung là (x - 2)3(x + 2)2, do đó D sai.
Bài 40: Chọn câu sai?
A. Mẫu thức chung của các phân thức là 12a.
B. Mẫu thức chung của các phân thức là 18ab.
C. Mẫu thức chung của các phân thức là (x2 - 1)(x - 1).
D. Mẫu thức chung của các phân thức là 3x(x - 2y)4.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Hai phân thức có mẫu là 3a; 4 nên mẫu thức chung là 12a, do đó A đúng.
+ Các phân thức có mẫu là 6a; 18ab; 9b nên mẫu thức chung là 18ab, do đó B đúng.
+ Các phân thức có mẫu là
x2 + 2x + 1 = (x + 1)2; x2 - 1 = (x - 1)(x + 1). Nên mẫu thức chung là (x - 1)(x + 1)2 = (x2 - 1)(x + 1), do đó C sai.
+ Các phân thức có mẫu là (x - 2y)2; (x - 2y)4; 3x nên mẫu thức chung là 3x(x - 2y)4, do đó D đúng.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án