TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 (có đáp án 2022) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài Ôn tập chương 2 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 2.

1 719 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập Chương 2

Bài 1: Điền vào chỗ trống:2x6x+3...=x+12  

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi phân thức cần điền là P, khi đó

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 2: Phân thức 5x73x2+6x xác định khi

A. x ≠ 0

B. x ≠ - 2

C. x ≠ -2; x ≠ 0

D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0

Đáp án: C

Giải thích:

ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0

 3x(x + 2) ≠ 0

x0x2   

Bài 3: Giá trị lớn nhất của phân thức 5x26x+10 là

A. 5

B. -5

C. 2

D. -2

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x38...=x2+2x+43x là:

A. 3x(x – 2)

B. x – 2

C. 3x2(x – 2)

D. 3x(x – 2)2

Đáp án: A

Giải thích:

 x2+2x+43x

=(x2)(x2+2x+4)3x(x2)

=x383x(x2)

Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 5: Tìm biểu thức Q biết:5xx2+2x+1.Q=xx21  

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 6: Đa thức P trong đẳng thức 5(yx)25x25xy=xyP là

A. P = x + y

B. P = 5(x – y)

C. P = 5(y – x)

D. P = x

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

5(yx)25x25xy=5(xy)25x(xy)=xyx

xyx=xyP

=> P = x

Bài 7: Tìm x, biết:

1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1 

A. x = -6

B. x = -5

C. x = -7

D. Không có x thỏa mãn

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}

1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1

1x+6=1

x + 6 = 1

x = -5 (KTM)

Vậy không có x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 8: Kết quả của phép tính 3x12xy5x22xy là

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

3x12xy5x22xy

=3x15x+22xy=2x+12xy

Bài 9: Thực hiện phép tính x6x2+1.3x23x+3x236+x6x2+1.3xx236 ta được kết quả là

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 10: Thực hiện phép tính sau:x3x2+1+xx2+1  

A. -x

B. 2x

C. x2

D. x

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 

x3x2+1+xx2+1

=x3+xx2+1=x(x2+1)x2+1=x

Bài 11: Tìm biểu thức M, biết

x+2yx38y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2 

A. M = -5x(x – 2y)

B. M = 5x(x – 2y)

C. M = x(x – 2y)          

D. M = 5x(x + 2y)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 12: Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2+85xy2+2x1x2y2

 ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

2x+55x2y2+85xy2+2x1x2y2

 =  2x+5+8x+10x55x2y2

=20x5x2y2=4xy2

Bài 13: Thực hiện phép tính sau

(2x3x+11):(18x29x21) ta được kết quả là

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 14: Kết quả của phép tính

1x+1x(x+1)+...+1(x+9)(x+10)  là:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 15: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0.

Chọn câu đúng về biểu thức

A = xyx2+y2z2+yzy2+z2x2+zxz2+x2y2 

A. A < -2

B.0 < A < 1

C. A > 0

D. A < -1

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 16: Rút gọn biểu thức

1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1) ta được

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 17: Cho biểu thức P =10xx2+3x42x3x+4+x+11x

Tìm x  Z để P + 1  Z

A. x {-23; -5; -3}

B. x {-23; -5; -3; 15}

C. x {-5; -3; 15}

D. x  {-1;-19;1;19}

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

x + 4

-1

1

-19

19

x

-5(tm)

-3 (tm)

-23 (tm)

15(tm)

P + 1

-21

17

-3

-1

Vậy x  {-23; -5; -3; 15} thì P + 1  Z

Đáp án cần chọn là: B

Bài 18: Chọn câu đúng

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án - Toán lớp 8. (ảnh 1)

Bài 19: Cho biểu thức P =10xx2+3x42x3x+4+x+11x

Tính P khi x = -1

A. 10/3

B. 10

C. 4/3

D. 1/3

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài 20: Tìm P biết P + Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

ĐK x ≠ {-2; 2; 3}

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài 21: Thực hiện phép tính:

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

A. 0

B. 1

C. (a + b)/c

D. 1/(a + b + c)

Đáp án: A

Giải thích:

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Bài 22: Tìm các giá trị của của x để giá trị phân thứcGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8sau có giá trị bằng 0? 

A. 3/2

B. 2/3

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Phân thức Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 khi 3x – 2 = 0 và (x+1)2 ≠ 0

Ta có: (x+1)2 ≠ 0 ⇔ x+1 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 1

3x – 2 = 0 ⇔ Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Ta có: Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 thỏa mãn điều kiện x ≠ - 1

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 thì phân thức Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8có giá trị bằng 0.

Bài 23: Rút gọn biểu thức  Cách rút gọn biểu thức hữu tỉ cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

A. 2x - 1

B. 2x + 1

C. x

D. 2x 

Đáp án: A

Giải thích: 

Cách rút gọn biểu thức hữu tỉ cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 24: Tính giá trị biểu thức Tìm giá trị của phân thức khi biến thỏa mãn điều kiện cho trước | Toán lớp 8 biết x2 - 4x + 1 = 0

A. 15

B. 8

C. 1

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Từ x2 - 4x + 1 = 0 ⇒ x2 - x + 1 = 3x hay x2 + x + 1 = 5x

Ta có

Tìm giá trị của phân thức khi biến thỏa mãn điều kiện cho trước | Toán lớp 8

Bài 25: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)

Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 26: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2

Và x2 + 2x = x.(x + 2)

Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2

Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 27: Cho biểu thứcBộ Đề thi Toán lớp 8.Rút gọn A

A. -3/(x - 2)

B. 3/(x + 2)

C. 3/(x + 2)

D. -3/(x - 2)

Đáp án: A

Giải thích:

Bộ Đề thi Toán lớp 8

Bài 28: Phân thức Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 rút gọn bằng:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 29: Tìm đa thức M thỏa mãn Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

A. M = 6x2 + 9x 

B. M = -3x

C. M = 3x          

D. M = 2x + 3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Bài 30: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án?

A. A = 2x2 + x + 10

B. A = 2x2 + x - 10

C. A = 2x2 - x - 10

D. A = x2 + x - 10

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

⇒ A.(5x - 3) = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5)

A = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)

     = (5x2 - 10x - 3x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)

     = [(5x(x - 2) - 3(x - 2)](2x + 5) : (5x - 3)

     = (5x - 3)(x - 2) : (5x - 3)

     = (x - 2)(2x + 5)

     = 2x2 + 5x - 4x - 10

     = 2x2 + x - 10.

Vậy A = 2x2 + x - 10.

Bài 31: Điều kiện xác định của phân thứcBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. x = ± 4/3.   

B. x ≠ ± 4/3.

C. - 4/3 < x < 4/3.   

D. x > 4/3.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có điều kiện xác định của phân thứcBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là 9x2 - 16 ≠ 0

⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ 16/9 ⇔ x ≠ ± 43.

Bài 32: Giá trị của x để phân thứcBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án bằng 0 ?

A. x = ± 4.   

B. x ≠ 1.

C. x = 0.   

D. x = - 1.

Đáp án: C

Giải thích:

Để phân thứcBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

bằng 0 ⇒

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 33: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

+ Ta có Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔ (16xy)/(24x) = (2y)/3.

+ Ta cóBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔ 3/(24x) = (2y)/(16xy).

+ Ta cóBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔ (- 16xy)/(24x) = (- 2y)/3.

+ Ta cóBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ - x2y.3ykhông bằng xy.3xy.

⇒ (- x2y)/(3xy) không bằng (xy)/(3y).

Bài 34: Tìm biểu thức A sao cho :Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. - 2x2y.   

B. x2y4.

C. - 2xy4.   

D. - x3y.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇔ x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 35: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

A. 1/(x2 + 1)   

B. (x + 1)/2

C. x2 - 5   

D. (x + 1)/0

Đáp án: D

Giải thích:

Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

+ 1/(x2 + 1) có A = 1;B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ 1/(x2 + 1) là phân thức đại số.

+ (x + 1)/2 có A = x + 1;B = 2 ≠ 0 ⇒ (x + 1)/2 là phân thức đại số.

+ x2 - 5 có A = x2 - 5;B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.

+ (x + 1)/0 có A = x + 1;B = 0 ⇒ (x + 1)/0 không phải là phân thức đại số .

Bài 36: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới làBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta cóBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án (áp dụng hằng đẳng thức

A2 - B2 = ( A - B )( A + B ) )

Bài 37: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3) bằng nhau ?

A. x = 2   

B. x = 3

C. x ≠ 2,x ≠ 3.   

D. x = 0.

Đáp án: C

Giải thích:

+ Giá trị của phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) được xác định khi và chỉ khi x2 - 5x + 6 ≠ 0

⇔ ( x - 3 )( x - 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.

+ Giá trị của phân thức 1/(x - 3) được xác định khi và chỉ khi x - 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.

Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 38: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.

Bài 39: Điền vào chỗ trống đa thức sao choBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x2 - 4x.   

B. x2 + 4x.

C. x2 + 4.   

D. x2 - 4.

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x - 4 ) = x( x2 - 16 )

Ta có: A( x - 4 ) = x( x - 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = x2 + 4x

Bài 40: Rút gọn biểu thứcBài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định x,y ≠ 0;x2 + 3x + 2 ≠ 0

Ta có Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án

1 719 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: