TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (có đáp án 2023) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0, a ≠ 0
B. ax + b = 0
C. ax2 + b = 0
D. ax + by = 0
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b
là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 2: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -4
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 2x – 1 = 7
2x = 7 + 1
2x = 8
x = 8 : 2
x = 4
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình
Bài 3: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
A. a = 0
B. b = 0
C. b ≠ 0
D. a ≠ 0
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b
là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 4: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.
A. -1
B. 1
C. 3
D. 6
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
2x – 2 = 0
2x = 2
x = 1
Thay x = 1 vào 5x2 – 2
ta được: 5.12 – 2 = 5 – 2 = 3
Bài 5: Tìm điều kiện của m để phương trình
(3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.
Đáp án: A
Giải thích:
Xét phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1
có a = 3m – 4
Để phương trình có nghiệm duy nhất
thì a ≠ 0 3m – 4 ≠ 0
3m ≠ 4 m ≠
Vậy m ≠
Bài 6: Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2
Tính giá trị của biểu thức S = ta đươc
A. S = 1
B. S = -1
C. S = 4
D. S = -6
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 3 – 5x = -2
-5x = -2 – 3
-5x = -5
x = 1
Khi đó x0 = 1,
do đó S = 5.12 – 1 = 4
Bài 7: Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8)
biết
A. 0
B. 10
C. 47
D. -3
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x = 4 vào (5x2 + 1)(2x – 8)
ta được: (5.42 + 1)(2.4 – 8)
= (5.42 + 1).0 = 0
Bài 8: Số nguyên dương nhỏ nhất của m
để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1
có nghiệm duy nhất là:
A. m ≠ 1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Xét phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1
có a = 3m – 3
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì a ≠ 0
3m – 3 ≠ 0
3m ≠ 3 m ≠ 1
Vậy m ≠ 1, mà m là số nguyên dương nhỏ nhất nên m = 2
Bài 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. (x – 1)2 = 9
B.
C. 2x – 1 = 0
D. 0,3x – 4y = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Các phương trình (x – 1)2 = 9
và là các phương trình bậc hai.
Phương trình 0,3x – 4y = 0 là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Phương trình 2x – 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 10: Cho A =
và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là:
A. x = -2
B. x =
C. x = 10
D. x = -10
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. 2x + y – 1 = 0
B. x – 3 = -x + 2
C. (3x – 2)2 = 4
D. x – y2 + 1 = 0
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A: không là phương trình bậc nhất một ẩn vì có hai biến x, y.
Đáp án B: là phương trình bậc nhất vì x – 3 = -x + 2
2x – 5 = 0 có a = 2 ≠ 0.
Đáp án C: không là phương trình bậc nhất vì bậc của x là 2.
Đáp án D: không là phương trình bậc nhất một ẩn vì có hai biến x, y.
Bài 12: Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2,
với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 0
D. m {1; 2}
Đáp án: B
Giải thích:
(m2 – 3m + 2)x = m – 2 (*)
Xét m2 – 3m + 2 = 0
m2 – m – 2m + 2 = 0
m(m – 1) – 2(m – 1) = 0
(m – 1)(m – 2) = 0
+ Nếu m = 1 (*) 0x = 1.
Điều này vô lí. Suy ra phương trình (*) vô nghiệm.
+ Nếu m = 2 (*) 0x = 0
điều này đúng với mọi x R.
Vậy với m = 2 thì phương trình có vô số nghiệm
Bài 13: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B. (x – 1)(x + 2) = 0
C. 15 – 6x = 3x + 5
D. x = 3x + 2
Đáp án: B
Giải thích:
Các phương trình ; 15 – 6x = 3x + 5;
x = 3x + 2 là các phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình (x – 1)(x + 2) = 0
x2 + x – 2 = 0 không là phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 14: Cho phương trình: (-m2 – m + 2)x = m + 2, với m là tham số.
Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:
A. m = 1
B. m = 2
C. m = -2
D. m {1; 2}
Đáp án: C
Giải thích:
(-m2 – m + 2)x = m + 2 (*)
Ta có: -m2 – m + 2 = -m2 – 2m + m + 2
= -m(m + 2) + (m + 2) = (m + 2)(-m + 1)
Phương trình (*) vô số nghiệm
Vậy với m = -2 thì phương trình vô số nghiệm
Bài 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
A. 2x – 3 = 2x + 1
B. -x + 3 = 0
C. 5 – x = -4
D. x2 + x = 2 + x2
Đáp án: A
Giải thích:
Đáp án A: 2x – 3 = 2x + 1
(2x – 2x) – 3 – 1 = 0
0x – 4 = 0 có a = 0 nên không là phương trình bậc nhất một ẩn.
Đáp án B: -x + 3 = 0 có a = -1 ≠ 0 nên là phương trình bậc nhất.
Đáp án C: 5 – x = -4
-x + 9 = 0 có a = -1 ≠ 0 nên là phương trình bậc nhất.
Đáp án D: x2 + x = 2 + x2
x2 + x - 2 - x2 = 0
x – 2 = 0 có a = 1 ≠ 0 nên là phương trình bậc nhất.
Bài 15: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ?
A. x = - 2.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = - 1.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 2x - 1 = 3 ⇔ 2x = 1 + 3 ⇔ 2x = 4
⇔ x = 4/2 ⇔ x = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
Bài 16: Giải các phương trình sau: 2x + 3 = 0.
A. 2/3
B. -3/2
C. -2/3
D. 3/2
Đáp án: B
Giải thích:
2x + 3 = 0 ⇔ 2x = -3 ⇔ x = -3/2
Vậy phương trình 2x + 3 = 0 có một nghiệm duy nhất
Bài 17: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
A. 4/3
B. 3
C. -2
D. 2
Đáp án: C
Giải thích:
3x – x + 4 = 0 ⇔ 2x + 4 = 0 ⇔ 2x = -4 ⇔ x = -2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-2}.
Bài 18: Giải các phương trình. 2x + x + 12 = 0
A. 4
B. -4
C. -12
D. 12
Đáp án: A
Giải thích:
2x + x - 12 = 0 ⇔ 3x - 12 = 0 ⇔ 3x = 12 ⇔ x = 4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4}.
Bài 19: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
A. 13/6
B. -13/6
C. -7/6
D. 7/6
Đáp án: A
Giải thích:
10 – 4x = 2x – 3 ⇔ 10 + 3 = 2x + 4x ⇔ 13 = 6x ⇔ 6x = 13⇔ x =
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {}.
Bài 20: Nghiệm của phương trình y/2 + 3 = 4 là?
A. y = 2.
B. y = - 2.
C. y = 1.
D. y = - 1.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: y/2 + 3 = 4 ⇔ y/2 = 4 - 3 ⇔ y/2 = 1
⇔ y = 2.1 ⇔ y = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là y = 2.
Bài 21: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
4x – 4 = 0 ⇔ 5x = 5 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x =1.
Bài 22: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.
A. -2
B. 3
C. -4
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
-0,5x - 2 = 0 ⇔ -0,5x = 2 ⇔ x = ⇔ x = -4.
Vậy phương trình có nghiệm x = - 4.
Bài 23: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. – 2x + 4 =0.
B. 0,5 x - 3 = 0.
C. 3,24x – 9,72 = 0.
D. 5x – 1 = 0.
Đáp án: A
Giải thích:
Giải các phương trình ta được:
– 2x + 4 = 0 ⇔ -2x = -4 ⇔ x = 2
0,5 x - 3 = 0 ⇔ 0,5x = 3 ⇔ x = 6.
3,24x – 9,72 = 0 ⇔ 3,24x = 9,72 ⇔ x = 3
5x - 1 = 0 ⇔ 5x = 1⇔ x = 1/5.
Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình 0,5 x - 3 = 0.
Bài 24: Phương trình có nghiệm là.
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 25: là nghiệm của phương trình nào sau đây?
Đáp án: A
Giải thích:
Giải các phương trình ta được:
- 2x +10 = 0 ⇔ -2x = -10 ⇔ x = 5.
-2,5x - 4 = 0 ⇔ -2,5x = 4 ⇔ x = -1,6.
Bài 26: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?
A. m = 3. B. m = 1.
C. m = - 3 D. m = 2.
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1
Khi đó ta có: 2.( - 1 ) = m + 1 ⇔ m + 1 = - 2 ⇔ m = - 3.
Vậy m = - 3 là giá trị cần tìm.
Bài 27: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?
A. S = { 2 }.
B. S = { - 2 }.
C. S = { 3/2 }.
D. S = { 3 }.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: - 4x + 7 = - 1 ⇔ - 4x = - 1 - 7 ⇔ - 4x = - 8
⇔ x = - 8/ - 4 ⇔ x = 2.
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 2 }.
Bài 28: x = 1/2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2 = 1.
B. 2x - 1 = 0.
C. 4x + 3 = - 1.
D. 3x + 2 = - 1.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đáp án A: 3x - 2 = 1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 → Loại.
+ Đáp án B: 2x - 1 = 0 ⇔ 2x = 1 ⇔ x = 1/2 → Chọn.
+ Đáp án C: 4x + 3 = - 1 ⇔ 4x = - 4 ⇔ x = - 1 → Loại.
+ Đáp án D: 3x + 2 = - 1 ⇔ 3x = - 3 ⇔ x = - 1 → Loại.
Bài 29: Giải phương trình:
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -2
D. x = -1
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 30: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
A. x = 2
B. x = -3
C. x = - 4
D. x = 5
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 31: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
A. 0
B.1
C. 2
D. Vô số
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: x + 2 - 2(x + 1) = -x
⇔ x + 2 - 2x - 2 = -x
⇔ -x = -x ( luôn đúng với mọi x)
Do đó, phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Bài 32: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
A. S = {1}
B. S = 1
C. S = {2}
D. S = 2
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 33: Phương trình sau có 1 nghiệm là phân số tối giản. Tính a + b
A. 22
B. 17
C. 27
D. 20
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 34: Tìm số nghiệm của phương trình sau: 3x - 2 - 2(x + 1) = -2x
A. -1
B.1
C. 2
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: 3x - 2 - 2(x - 1) = -2x
⇔ 3x - 2 - 2x + 2 = -2x
⇔ 3x - 2x + 2x = 0
⇔ 3x = 0
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm x = 0.
Bài 35: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: x + 3 - 5x = 4 + 2x
A. 1
B. -1
C. 2
D. 0
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: x + 7 - 5x = 4 + 2x
⇔ x - 5x + x = 4 – 7
⇔ -3x = -3
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm x =1
Bài 35: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 124 – 4x = 0
A. 4
B. -31
C. -4
D. 31
Đáp án: D
Giải thích:
124 – 4x = 0
⇔ - 4x = -124
⇔ x = 31
Phương trình có tập nghiệm S = { 31}
Bài 36: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 5x + 17 = -3
A. 4
B. - 14/5
C. - 4
D. 14/5
Đáp án: A
Giải thích:
5x + 17 = -3
⇔ 5x = -3 -17
⇔ 5x = -20
⇔ x = -4.
Phương trình có tập nghiệm S = { -4}
Bài 37: Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - x = - 1 là?
A. x = 2.
B. x = 3/2.
C. x = 1.
D. x = - 1.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 4( x - 1 ) - x = - 1
⇔ 4x - 4 - x = - 1
⇔ 4x - x = -1 + 4 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1.
Bài 38: Bằng quy tắc chuyển vế, giải phương trình sau: x – 2,25 = 0,75
A. x = 1,5.
B. x = - 1,5
C. x = 3.
D. x = - 3.
Đáp án: C
Giải thích:
x – 2,25 = 0,75
⇔ x = 0,75 + 2,25
⇔ x = 3.
Bài 39: Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2.
A. x = 1.
B. x = - 1
C. x = 3.
D. x = - 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Thay x = 5 vào vế trái của phương trình 2x = 10, ta thấy giá trị của hai vế bằng nhau. Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình 2x = 10.
Khi đó x = – 1 là nghiệm của phương trình 3 – kx = 2.
Thay x = – 1 vào phương trình 3 – kx = 2, ta có:
3 – k.(– 1) = 2 ⇔ 3 + k = 2 ⇔ k = – 1.
Vậy k = – 1.
Bài 40: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 7.
D. m = - 7.
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x = – 2 vào hai vế của phương trình, ta có:
2.(– 2) + m = – 2 – 1 ⇔ – 4 + m = – 3 ⇔ m = 1
Vậy với m = 1
thì phương trình 2x + m = x – 1
nhận x = – 2 là nghiệm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án