TOP 40 câu Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (có đáp án 2023) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 5.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 1: ΔABC ~ ΔDEF theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?
A. k1
B.
C. k1k2
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ΔABC ~ ΔDEF theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2 nên
ta có => AB = k1.DE
và => MN = k2.DE
Từ đó ta có
Bài 2: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.
A. x = 5; y = 10
B. x = 6; y = 12
C. x = 12; y = 18
D. x = 6; y = 18
Đáp án: C
Giải thích:
Tam giác thứ nhất có các cạnh là 8 < x < y
Tam giác thứ hai có các cạnh là x < y < 27
Vì hai tam giác đồng dạng nên
ta có x.y = 8.27 và x2 = 8y.
Do đó x2 = 8y = 8. nên x3 = 64.27 = (4.3)3
Vậy x = 12, y = 18
Bài 3: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:
A. AC = 2cm
B. NP = 9cm
C. ΔMNP cân tại M
D. ΔABC cân tại C
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ΔABC đồng dạng với ΔMNP
nên hay
=> AC = = 2; NP = = 9
Vậy NP = 9cm, AC = 2cm nên A, B đúng.
Tam giác ABC cân tại A, MNP cân tại M nên C đúng, D sai.
Bài 4: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?
A. ΔA’B’C’ ~ ΔABC theo tỉ số k =
B. ΔEDF ~ ΔABC theo tỉ số k =
C. ΔA’B’C’ ~ ΔABC theo tỉ số k =
D. ΔA’B’C’ ~ ΔEDF theo tỉ số k =
Đáp án: C
Giải thích:
Vì D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB nên EF, ED, FD là các đường trung bình của tam giác ABC nên
suy ra ΔABC ~ ΔDEF (c - c - c) theo tỉ số đồng dạng k = 2.
Tương tự ta có A’B’, B’C’, C’A’ là các đường trung bình của tam giác DEF
nên ΔA’B’C’ ~ ΔDEF theo tỉ số k =
Theo tính chất đường trung bình
mà (cmt) suy ra
Tương tự
Do đó ΔA’B’C’ ~ ΔABC theo tỉ số k =
Bài 5: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Đáp án: B
Giải thích:
Ta thấy
Bài 6: ΔDEF ~ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?
Đáp án: A
Giải thích:
Vì ΔDEF ~ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2 nên
Bài 7: Cho 2 tam giác RSK và PQM có , khi đó ta có:
A. ΔRSK ~ ΔPQM
B. ΔRSK ~ ΔQPM
C. ΔRSK ~ ΔPMQ
D. ΔRSK ~ ΔQMP
Đáp án: C
Giải thích:
2 tam giác RSK và PQM có ,
khi đó ta có: ΔRSK ~ ΔPMQ
Bài 8: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
A. 45
B. 60
C. 55
D. 35
Đáp án: A
Giải thích:
Tam giác thứ nhất có các cạnh là 12 < x < y
Tam giác thứ hai có các cạnh là x < y < 40,5
Bài 9: Cho ΔABC ~ ΔIKH. Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Vì ΔABC ~ ΔIKH nên
hay nên (I) và (II) đúng, (III) sai.
Do đó chỉ có 1 khẳng định sai.
Bài 10: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.
1. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ΔAEG
B. ΔABC
C. Cả A và B
D. Không có tam giác nào
Đáp án: A
Giải thích:
Xét ΔABD và ΔAEG, ta có:
BD ⊥ AC (BD là đường cao)
EG ⊥ AC (EG là đường cao)
=> BD // EG
Theo định lý Talet, ta có:
=> ΔAEG ~ ΔABD (c - c - c) (đpcm)
2. Chọn khẳng định đúng?
A. AD.AE = AB.AF
B. AD.AE = AB.AG = AC.AF
C. AD.AE = AC.GA
D. AD.AE = AB.AF = AC.AG
Đáp án: B
Giải thích:
Từ câu trước ta có:
=> AE.AD = AB.AG (1)
Chứng minh tương tự, ta được:
ΔAFD ~ ΔAEC (c - c - c)
=>
=> AF.AC = AE.AD (2)
Từ (1) và (2) ta có:
AD.AE = AB.AG = AC.AF
Bài 11: Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm, AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
(vì )
Nên ΔABD ~ ΔBDC (c - c - c)
ΔABD ~ ΔBDC nên góc ABD = BDC.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD.
Vậy ABCD là hình thang.
Lại có BD2 = 144 < 164 = AD2 + AB2 nên ΔABD không vuông. Do đó ABCD không là hình thang vuông
Vậy A, B đều đúng, C sai.
Bài 12: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Đáp án: C
Giải thích:
Ta thấy
và
nên C sai.
Bài 13: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Xét các khẳng định sau:
(I) ΔEDF ~ ΔABC theo tỉ số k =
(II) ΔA’B’C’ ~ ΔABC theo tỉ số k =
(III) ΔA’B’C’ ~ ΔEDF theo tỉ số k = 2
Số khẳng định đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đáp án: A
Giải thích:
Vì D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB nên EF, ED, FD là các đường trung bình của tam giác ABC nên
suy ra ΔEDF ~ ΔABC (c - c - c) theo tỉ số đồng dạng
k = hay (I) đúng.
Tương tự ta có A’B’, B’C’, C’A’ là các đường trung bình của tam giác DEF
nên ΔA’B’C’ ~ ΔDEF theo tỉ số k = nên (III) sai
Theo tính chất đường trung bình
Do đó có 2 khẳng định đúng
Bài 14: Cho 2 tam giác RSK và PQM có , khi đó ta có:
A. ΔRSK ~ ΔPQM
B. ΔRSK ~ ΔQPM
C. ΔRSK ~ ΔMPQ
D. ΔRSK ~ ΔQMP
Đáp án: A
Giải thích:
2 tam giác RSK và PQM có , khi đó ta có: ΔRSK ~ ΔPQM
Bài 15: Cho ΔABC ~ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: C
Giải thích:
Vì ΔABC ~ ΔIKH nên
hay nên (I) và (II) đúng, (III) sai.
Bài 16: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:
A. NP = 12cm, AC = 2,5cm
B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
C. NP = 5cm, AC = 10cm
D. NP = 10cm, AC = 5cm
Đáp án: A
Giải thích:
Vì ΔABC đồng dạng với ΔMNP nên
hay
=> AC = = 2,5; NP = = 12
Vậy NP = 12cm, AC = 2,5cm
Bài 17: Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:
A. 7
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ΔABC ~ ΔEDC
=>
Bài 18: Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai:
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. ABCD là hình thang cân
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
(vì )
Nên ΔABD ~ ΔBDC (c - c - c)
ΔABD ~ ΔBDC nên góc ABD = BDC.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD.
Vậy ABCD là hình thang.
Lại có BD2 = 225 = AD2 + AB2 nên ΔABD vuông tại A. Do đó ABCD là hình thang vuông
Vậy A, B, C đều đúng, D sai
Bài 19: Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ΔABC ~ ΔEDC
=>
Bài 20: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.
1. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ΔAEG
B. ΔABC
C. Cả A và B
D. Không có tam giác nào
Đáp án: A
Giải thích:
Xét ΔABD và ΔAEG, ta có:
BD ⊥ AC (BD là đường cao)
EG ⊥ AC (EG là đường cao)
=> BD // EG
Theo định lý Talet, ta có:
=> ΔAEG ~ ΔABD (c - c - c) (đpcm)
2. Chọn khẳng định đúng?
A. AD.AE = AB.AF
B. AD.AE = AB.AG = AC.AF
C. AD.AE = AC.GA
D. AD.AE = AB.AF = AC.AG
Đáp án: B
Giải thích:
Từ câu trước ta có:
=> AE.AD = AB.AG (1)
Chứng minh tương tự, ta được:
ΔAFD ~ ΔAEC (c - c - c)
=>
=> AF.AC = AE.AD (2)
Từ (1) và (2) ta có:
AD.AE = AB.AG = AC.AF
Bài 21: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.
1. Xét các cặp tam giác sau đây, số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:
(1) ΔAEG và ΔABD
(2) ΔADF và ΔACE
(3) ΔABC và ΔAEC
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Đáp án: C
Giải thích:
Xét ΔABD và ΔAEG, ta có:
BD ⊥ AC (BD là đường cao)
EG ⊥ AC (EG là đường cao)
=> BD // EG
Theo định lý Talet, ta có:
=> ΔAEG ~ ΔABD (c - c - c) nên (1) đúng.
Tương tự ta cũng chứng minh được ΔADF ~ ΔACE nên (2) đúng
Dễ thấy (3) sai vì
Vậy có hai cặp tam giác đồng dạng trong các cặp đã nêu.
2. Chọn khẳng định không đúng?
A. AD.AE = AB.AFG
B. AD.AE = AC.AF
C. AD.AE = AC.FD
D. AE.EG = AB.BD
Đáp án: D
Giải thích:
Từ câu trước ta có:
=> AE.AD = AB.AG (1) nên A đúng
Chứng minh tương tự, ta được:
ΔAFD ~ ΔAEC (c - c - c)
=>
=> AF.AC = AE.AD (2) nên B đúng
Ngoài ra
=> AD.EC = AC.FD nên C đúng
Chỉ có đáp án D sai vì
Câu 21: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 22: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
A. 45
B. 60
C. 55
D. 35
Đáp án: A
Giải thích:
Tam giác thứ nhất có các cạnh là 12 < x < y
Tam giác thứ hai có các cạnh là x < y < 40,5
Vì hai tam giác đồng dạng nên ta có x.y = 12.40,5 và x2 = 12y.
Do đó x2 = 12y = nên x3 = 12.12.40,5 = 183 suy ra x = 18
Suy ra y = = 27
Vậy x = 18, y = 27 ⇒ S = 18 + 27 = 45
Câu 23: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Xét các cặp tam giác sau đây, số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:
(1) ΔAEG và ΔABD
(2) ΔADF và ΔACE
(3) ΔABC và ΔAEC
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Đáp án: C
Giải thích:
Xét ΔABD và ΔAEG, ta có:
BD ⊥ AC (BD là đường cao)
EG ⊥ AC (EG là đường cao)
⇒ BD // EG
Theo định lý Talet, ta có:
⇒ ΔAEG ~ ΔABD (c - c - c) nên (1) đúng.
Tương tự ta cũng chứng minh được ΔADF ~ ΔACE nên (2) đúng
Dễ thấy (3) sai vì
Vậy có hai cặp tam giác đồng dạng trong các cặp đã n
Câu 24: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.Chọn khẳng định không đúng?
A. AD.AE = AB.AFG
B. AD.AE = AC.AF
C. AD.AE = AC.FD
D. AE.EG = AB.BD
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 25:Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai:
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. ABCD là hình thang cân
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Nên ΔABD ~ ΔBDC (c - c - c)
ΔABD ~ ΔBDC nên góc ABD = BDC.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD.
Vậy ABCD là hình thang.
Lại có BD2 = 225 = AD2 + AB2 nên ΔABD vuông tại A. Do đó ABCD là hình thang vuông
Vậy A, B, C đều đúng, D sai
Câu 26: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?
Đáp án: C
Giải thích:
Vì D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB nên EF, ED, FD là các đường trung bình của tam giác ABC nên suy ra ΔABC ~ ΔDEF (c - c - c) theo tỉ số đồng dạng k = 2.
Tương tự ta có A’B’, B’C’, C’A’ là các đường trung bình của tam giác DEF nên ΔA’B’C’ ~ ΔDEF theo tỉ số k = 1/2
Câu 27: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 6, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 25, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.
A. x = 5; y = 6
B. x = 6; y = 12
C. x = 9,65; y = 15,54
D. x = 6,54; y = 9,56
Đáp án: C
Giải thích:
Tam giác thứ nhất có các cạnh là 6 < x < y
Tam giác thứ hai có các cạnh là x < y < 25
Vì hai tam giác đồng dạng nên ta có x.y = 6.25và x2 = 6y.
Do đó x2 = 6y = nên x3 = 900
Vậy x = 9,65, y = 15,54
Câu 28: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. ΔAEG
B. ΔABC
C. Cả A và B
D. Không có tam giác nào
Đáp án: A
Giải thích:
Xét ΔABD và ΔAEG, ta có:
BD ⊥ AC (BD là đường cao)
EG ⊥ AC (EG là đường cao)
⇒ BD // EG
Theo định lý Talet, ta có:
⇒ ΔAEG ~ ΔABD (c - c - c) (đpcm)
Câu 29:Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.
Chọn khẳng định đúng?
A. AD.AE = AB.AF
B. AD.AE = AB.AG = AC.AF
C. AD.AE = AC.GA
D. AD.AE = AB.AF = AC.AG
Đáp án: B
Giải thích:
Từ (1) và (2) ta có: AD.AE = AB.AG = AC.AF
Câu 30: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 5cm, MN = 4cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. AC = 2cm
B. NP = 10cm
C. ΔMNP cân tại M
D. ΔABC vuông tại C
Đáp án: B
Giải thích:
Vì ΔABC đồng dạng với ΔMNP
nên hay
=> AC = 3 ; NP = 10
Vậy NP = 10cm, AC = 3cm nên B đúng.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Định lý Ta-lét trong tam giác có đáp án
Trắc nghiệm Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let có đáp án
Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án
Trắc nghiệm Khái niệm về hai tam giác đồng dạng có đáp án
Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án