TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số (có đáp án 2022) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 7.

1 1,597 24/06/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bài 1: Kết quả gọn nhất của tích 10x311y2.121y525x là

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  10x311y2.121y525x

 =10x3.121.y511y2.25x=2.5.112x3y511.52xy2=22x2y35

Bài 2: Phép tính 24xy2z212x2z.4x2y6xy4 có kết quả là

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

24xy2z212x2z.4x2y6xy4

=24xy2z2.4x2y12x2z.6xy4=96x3y3z272x3y4z=4z3y

Bài 3: Phân thức 2z25y là kết quả của tích

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4: Thực hiện phép tính 3x+124x16.82xx+4 ta được

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 5: Biết x+3x24.812x+6x2x39x+27=...9(...)

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

A. x – 2; x + 2

B. (x – 2)2; x+ 2

C. x +2; (x – 2)2

D. –(x – 2)2; x+ 2

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là (x – 2)2; x+ 2

Bài 6: Cho B = x+yx.x2+xy6.3xx2y2

 Rút gọn B ta được

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 7: Biểu thức P = x12x:x1x+2.x24x2 

có kết quả rút gọn là:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8: Cho P = x4+3x3+5x3+1.x+2x+1.x2x+1x4+3x3+5

 Bạn Mai rút gọn được P=x+2(x1)2,

bạn Đào rút gọn được P =  x+2x21.

Chọn câu đúng

A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai            

B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

C. Hai bạn đều sai                               

D. Hai bạn đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 9: Biết x4+4x2+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5=......

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

A. 6x; x2 + 4

B. x; 5(x2 + 4)

C. 6x; 5(x2 + 4)

D. 3x; x2 + 4

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10: Sau khi thực hiện phép tính x2362x+10.36x 

ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

A. x + 5

B. 2(x + 5)

C. x + 6

D. 2(x + 5)(6 – x)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 11: Phép tính 3x3.y5.(7z9xy6) có kết quả là

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

3x3.y5.(7z9xy6)

=3x3y5.(7z)9xy6=7x2z3y

Bài 12: Kết quả của phép nhân AB.CD là

 Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

AB.CD=A.CB.D

Bài 13: Cho A = x+45.x+12x.100xx2+5x+4

 Chọn câu đúng

A. A = 100

B. A = 12

C. A = 10

D. A = 1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có x2 + 5x + 4

= x2 + x + 4x + 4

= x(x + 1) + 4(x + 1)

= (x + 1)(x + 4)

Nên

A = x+45.x+12x.100xx2+5x+4

 =x+45.x+12x.100x(x+1)(x+4)

 (x+4)(x+1).100x10x(x+1)(x+4)= 10

Bài 14: Chọn câu sai

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 15: Tìm x, biết

1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1  

A. x = -6

B. x = -5

C. x = -7

D. không có x

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 16: Chọn đáp án đúng

A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức

B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau

C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau

D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia

Đáp án: C

Giải thích:

Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

AB.CD=A.CB.D

Bài 17: Chọn đáp án đúng nhất.

Phân thức 152(x+y) là kết quả của tích

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 18: Kết quả của phép tính Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. - (3y)/(22x2)   

B. (3y)/(22x2)

C. y/(11x2)   

D. - y/(11x2)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 19: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp ánđược kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 20: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. 5/2   

B. 3/2

C. -3/2   

D. -5/2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 21: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 22: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. (2x3 - 1)/x   

B. (1 - 2x3)/x

C. 1/x   

D. - 1/x

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 23: Thực hiện phép tính

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 24: Tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 25: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 26: Tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x + y    

B. x

C. 1    

D. y

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 27: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 28: Kết quả phép tính Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 bằng

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 29: Kết quả phép tính Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 bằng

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Giải thích: 

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 30: Kết quả phép tính Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 bằng

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 31: Kết quả phép tính Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 bằng

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập về phép nhân, phép chia phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 32: Điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau:

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

A. 1

B. x + 10

C. (x + 10)/1

D. 1/(x + 10)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6.x+6x+7.x+7x+8.x+8x+9.x+9x+10.x+101

=1.x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)(x+6)(x+7)(x+8)(x+9)(x+10)x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)(x+6)(x+7)(x+8)(x+9)(x+10).1

= 1.

Vậy phân thức cần điền vào chỗ chấm là x+101 .

Bài 33: Thực hiện phép tính  x31x+2.1x1x+1x2+x+1 :

A. 1

B. 0

C. x + 2

D. x - 1

Đáp án: A

Giải thích:

x31x+2.1x1x+1x2+x+1

=x31x+2.x2+x+1(x1)(x2+x+1)(x+1)(x1)(x2+x+1)(x1)

=x31x+2.x2+x+1(x21)(x1)(x2+x+1)

=x31x+2.x2+x+1x2+1x31

=x31x+2.x+2x31 =x+2x+2=1 .

Bài 34: Thực hiện các phép tính x3+2x2x22x+10.1x12x+1+1x+2 .

A. 1

B. 0

C. x + 2

D. 1/2

Đáp án: D

Giải thích:

x3+2x2x22x+10.1x12x+1+1x+2

=(x+1)(x1)(x+2)2(x+5).(x+1)(x+2)2(x1)(x+2)+(x1)(x+1)(x1)(x+1)(x+2)

=(x+1)(x1)(x+2)2(x+5).x2+2x+x+22(x2+2xx2)+x21(x1)(x+1)(x+2)

=(x+1)(x1)(x+2)2(x+5).x2+3x+22x24x+2x+4+x21(x1)(x+1)(x+2)

=(x+1)(x1)(x+2)2(x+5).x+5(x1)(x+1)(x+2)=12

Bài 35: Tính giá trị biểu thức tại x = 0

11x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

A. 1

B. 0

C. x + 2

D. 1/2

Đáp án: A

Giải thích:

11x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

=11x1+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

=11x2.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

=11x4.11+x4.11+x8.11+x16

=11x8.11+x8.11+x16

=11x16.11+x16=11x32 = 1

Bài 36: Tính nhanh:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

A. 1

B. 0

C. x/(2x + 3)

D. 1/(2x + 3)

Đáp án: C

Giải thích:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Bài 37: Rút gọn và tính giá trị biểu thức x-6x2+1.3x2-3x+3x2-36+x-6x2+1.3xx2-36 khi x = 994.

A. A= 3x-6;A= 3988B. A=  3x+6; A= 31000C. A= 1x+6; A= 11000D. A= 1x-6;A= 1988

Đáp án: B

Giải thích:

= x-6x2+1.3x2-3x+3x2-36+x-6x2+1.3xx2-36= x-6x2+1(3x2-3x+3x2-36+3xx2-36)= x-6x2+1.3x2-3x+3+3xx2-36= x-6x2+1.3x2+3(x-6)(x+6)= x-6x2+1.3(x2+1)(x-6)(x+6)= 3x+6Thay x=994 vào A= 3x+6 ta đưcA= 3994+6=31000

Bài 38: Cho P= x4+ 3x+ 5x3+1.x+2x+1.x2-x+1x4+3x3+5

Bn Mai rút gi đưc P= x+2(x-1)2.Bn Đào rút gn đưc P= x+2x2-1

Chọn câu đúng

A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai 

B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

C. Hai bạn đều sai                   

D. Hai bạn đều đúng

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: P= x4+3x3+5x3+1.x+2x+1.x2-x+1x4+3x3+5   = (x4+3x3+5)(x+2)(x2-x+1)(x+1)(x2-x+1)(x+1)(x4+3x3+5)    = (x+2)(x+1)2

Vậy cả hại bạn Mai và Đào đều làm sai

Bài 39: Tìm biểu thức N, biết N:  x2+x+12x+x=x+1x3-1

A. 12(x-1)B. 1x-1C. 12(x+1)D.  12(1-x)

Đáp án: A

Giải thích:

N : x2+x+12x+2=x+1x3-1N = x+1x3-1.x2+x+12x+2N= x+1(x-1)(x2+x+1).x2+x+12(x+1)N = 12(x-1)

Bài 40: Cho A = x+45.x+12x.100xx2+5x+4. Chọn câu đúng

A. A = 100 

B. A = 12   

C. A = 10   

D. A = 1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 = x(x + 1) + 4(x + 1) = (x + 1)(x + 4)

Nên:

A = x+45.x+12x.100xx2+5x+4    = x+45.x+12x.100x(x+1)(x+4)=(x+4)(x+1).100x10x(x+1)(x+4)    =10

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án

1 1,597 24/06/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: