TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi Ôn tập chương 1 Toán lớp 8 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 1.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài: Ôn tập Chương 1
Bài 1: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử
A. (x – y)3
B. (2x – y)3
C. x3 – (2y)3
D. (x – 2y)3
Đáp án: D
Giải thích:
x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3
= (x – 2y)3
Bài 2: Rút gọn biểu thức: A =
A. 4x2 – x – 1
B. 4x2 + x – 1
C. 4x2 + x + 1
D. 4x2 – x + 1
Đáp án: A
Giải thích:
A =
=
=
=
=
Bài 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1
Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).
Khi đó giá trị của a là:
A. 5
B. -6
C. -5
D. 6
Đáp án: A
Giải thích:
+) x3 + 7x2 + 12x + 4
= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4
= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)
= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)
= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 5x + 2)
Bài 5: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)
Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
A. 2x + 12
B. 4x – 12
C. x + 3
D. 4x + 12
Đáp án: D
Giải thích:
4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)
= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)
= (2x – 5)(4x + 12)
Biểu thức cần điền là 4x + 12
Bài 6: Điền đơn thức vào chỗ trống:
12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)
A. 6xy2z2
B. 6x2y2z2
C. 6y2z2
D. 6x3y2z2
Đáp án: B
Giải thích:
12x3y2z2 – 18x2y2z4
= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2
= 6x2y2z2(2x – 3z2)
Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2
Bài 7: Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,
chọn câu đúng
A. xS – S = x6 – 1
B. xS – S = x6
C. xS – S = x6 + 1
D. xS – S = x7 – 1
Đáp án: A
Giải thích:
xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
=> xS – S
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5
= x6 – 1
Bài 8: Chọn câu sai
A. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)
B. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)
C. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3
D. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)
Đáp án: D
Giải thích:
+) x2 + 4x – y2 + 4
= (x2 + 4x + 4) – y2
= (x2 + 2.2.x +22) – y2
= (x + 2)2 – y2
= (x + 2 + y)(x + 2 – y)
+) (2x2 – y)2 – 64y2
= (2x2 – y)2 – (8y)2
= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)
= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)
+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3
= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3
= (-x + 2y)3
= (2y – x)3
+) x8 – y8
= (x4)2 – (y4)2
= (x4 + y4)(x4 – y4)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)
Nên A, B, C đúng, D sai
Bài 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Đáp án: D
Giải thích:
2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0
-2x2 = 0
x = 0
Vậy x = 0
Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Bài 10: Chọn câu đúng nhất
A. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
+) x2 – 2x – 4y2 – 4y
= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x – 2y – 2)(x + 2y)
+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y
= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)
= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)
= (x + xy – 1)(x + y)
Vậy A, B đều đúng
Bài 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Đáp án: D
Giải thích:
(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
((x + 5) – (x – 2))2 = 49
(x + 5 – x + 2)2 = 49
72 = 49
Vậy với mọi x đều thỏa mãn
Bài 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x2 – x + 1 là:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 13: Giá trị của biểu thức
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)
= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x
= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x
= -3
Bài 14: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
A. 1 – 2x
B. x – x2
C. x2 – x
D. x2 + x
Đáp án: B
Giải thích:
x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2
Bài 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức
B = -9x2 + 2x - là:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 16: Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:
A. 12x8 + 21x5
B. 12x8 + 21x6
C. -12x8 + 21x5
D. -12x8 – 21x5
Đáp án: D
Giải thích:
(4x5 + 7x2).(-3x3)
= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)
= -12x8 – 21x5
Bài 17: Rút gọn biểu thức
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Đáp án: D
Giải thích:
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x
B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x
B = x3 – 8 – x3 + x + 3x
B = 4x – 8
Bài 18: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + ta được kết quả nào sau đây?
Đáp án: A
Giải thích:
16x2 – 4x +
=
=
Bài 19: Tổng các giá trị của x
thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy x = -1 hoặc x = 1
Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0
Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Bài 21: Tính giá trị của biểu thức
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Đáp án: B
Giải thích:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x
= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)
= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
= (x3 – x + 1)(x3 – x)
Tại x3 – x = 6,
ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Bài 22: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.
Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: B
Giải thích:
3y2 – 3y(y – 2) = 36
3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36
3y2 – 3y2 + 6y = 36
6y = 36
y = 6
Bài 23: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ?
A. x + 1.
B. 4.
C. - 4
D. 1 - x
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) = ( 2x.x + 3.x ) - ( 4.x + 4.1 ) - ( 2x.x - 1/2.2x )
= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4.
Bài 24: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ?
A. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2xy2
B. - 1/3x4y + 1/2x2y2 + 2xy2
C. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y3
D. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) = ( - 1/6xy ).2x3 - 3xy( - 1/6xy ) + 12x( - 1/6xy )
= - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y
Bài 25: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2.
C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.
D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy.x2y - 2/5xy.5x + 2/5xy.10y
= 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.
Bài 26: Kết quả của phép tính ( x - 2 )( x + 5 ) bằng ?
A. x2 - 2x - 10.
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10.
D. x2 + 2x - 10
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )
= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.
Bài 27: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?
A. 28x - 3.
B. 28x - 5.
C. 28x - 11.
D. 28x - 8.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )
= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11
Bài 28: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2
A. 2xy.
B. xy.
C. - 2xy.
D. 1/2xy.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng hằng đẳng thức ( a - b )2 = a2 - 2ab + b2.
Khi đó ta có A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - 2.1/2x.y + y2 = 1/4x2 - xy + y2.
Suy ra chỗ trống cần điền là xy.
Bài 29: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ).
A. 1 - 8x3.
B. 1 - 4x3.
C. x3 - 8.
D. 8x3 - 1.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng hằng đẳng thức a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )
Khi đó ta có ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ) = ( 2x - 1 )[ ( 2x )2 + 2x.1 + 1 ] = ( 2x )3 - 1 = 8x3 - 1.
Suy ra chỗ trống cần điền là 8x3 - 1.
Bài 30: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) = 4x( 2y - z ) - 7y( 2y - z ) = ( 2y - z )( 4x - 7y ).
Bài 31: Kết quả nào sau đây đúng?
A. ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5xy
B. ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = 18/25xy3
C. ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = 15/16y
D. ( - 3x2y2z ):( - yz ) = - 3x2y
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
+ ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5y
⇒ Đáp án A sai.
+ ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = - 18/25xy3
⇒ Đáp án B sai.
+ ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = ( 9/16x2y4 ):( 3/5x2y3 ) = 15/16y
⇒ Đáp án C đúng.
+ ( - 3x2y2z ):( - yz ) = 3x2y
⇒ Đáp án D sai.
Bài 32: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?
A. 729/8.
B. 243/8.
C. - 729/8.
D. - 243/8.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.
Bài 33: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?
A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2
B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2
C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M
⇒ M = ( xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y ):( 5xy )
= 1/5y + 1/15xy + 7/10x2.
Bài 34: Kết quả nào sau đây đúng ?
A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2
B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2
C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = 6x2 + 3x - 9
D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
+ ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2
⇒ Đáp án A sai.
+ ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2
⇒ Đáp án B đúng.
+ ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = - 6x3 + 3x2 - 9x
⇒ Đáp án C sai.
+ ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x/y - 4xy - 2y2
⇒ Đáp án D sai.
Bài 35: Kết quả của phép chia ( 7x3 - 7x + 42 ):( x2 - 2x + 3 ) là ?
A. - 7x + 14
B. 7x + 14
C. 7x - 14
D. - 7x - 14
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Bài 36: Phép chia x3 + x2 - 4x + 7 cho x2 - 2x + 5 được đa thức dư là ?
A. 3x - 7.
B. - 3x - 8.
C. - 15x + 7.
D. - 3x - 7.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Dựa vào kết quả của phép chia trên,, ta có đa thức dư là - 3x - 8.
Bài 37: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = - 3 hoặc x = 1.
B. x = 3 hoặc x = - 1
C. x = - 3 hoặc x = - 1
D. x = 1 hoặc x = 3.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0
Bài 38: Tính ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) ta được kết quả ?
A. - 18x3 + 9x2 + 2x - 1
B. - 18x3 + 9x2 - 2x + 1
C. 18x3 + 9x2 + 2x - 1
D. 18x3 - 9x2 - 2x
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) = ( x2 - 1/9 )( 9 - 18x ) = x2( 9 - 18x ) - 1/9( 9 - 18x )
= 9x2 - 18x3 - 1 + 2x = - 18x3 + 9x2 + 2x - 1.
Bài 39: Tính ( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 ta được kết quả ?
A. 8x2 - 2y2.
B. 8x2 + 2y2
C. 4x2 + 2y2.
D. 4x2 - 2y2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 = 4x2 + 4xy + y2 + 4x2 - 4xy + y2 = 8x2 + 2y2.
Bài 40: Rút gọn biểu thức xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) được kết quả là?
A. x2n + 1 - y2n - 1
B. x2n - y2n
C. x2n - y2n - 1
D. xn + 2 - yn
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) = xn.xn + 1 + xn.yn - yn.xn - yn.yn - 1
= x2x + 1 + xn.yn - xn.yn - y2n - 1 = x2x + 1 - y2n - 1.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án