TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án 2022) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi Ôn tập chương 1 Toán lớp 8 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 1.

1 1659 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài: Ôn tập Chương 1

Bài 1: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

A. (x – y)3 

B. (2x – y)3

C. x3 – (2y)3

D. (x – 2y)3

Đáp án: D

Giải thích:

x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3

= (x – 2y)3

Bài 2: Rút gọn biểu thức: A =4x35x2+1x1  

A. 4x2 – x – 1

B. 4x2 + x – 1

C. 4x2 + x + 1

D. 4x2 – x + 1

Đáp án: A

Giải thích:

A =4x35x2+1x1  

= 4x34x2x2+1x1 

=4x2(x1)(x21)x1  

= 4x2(x1)(x1)(x+1)x1

=(x1)(4x2x1)x1

Bài 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

A. 1 

B. 2 

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1

Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được

x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).

Khi đó giá trị của a là:

A. 5 

B. -6 

C. -5

D. 6

Đáp án: A

Giải thích:

+) x3 + 7x2 + 12x + 4

= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4

= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)

= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)

= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)

= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 5x + 2)

Bài 5: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)

Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A. 2x + 12

B. 4x – 12 

C. x + 3

D. 4x + 12

Đáp án: D

Giải thích:

4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)

= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)

= (2x – 5)(4x + 12)

Biểu thức cần điền là 4x + 12

Bài 6: Điền đơn thức vào chỗ trống:

12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)

A. 6xy2z2

B. 6x2y2z2

C. 6y2z2

D. 6x3y2z2

Đáp án: B

Giải thích:

12x3y2z2 – 18x2y2z4

= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2

= 6x2y2z2(2x – 3z2)

Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2

Bài 7: Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,

chọn câu đúng

A. xS – S = x6 – 1

B. xS – S = x6

C. xS – S = x6 + 1

D. xS – S = x7 – 1

Đáp án: A

Giải thích:

xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)

= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6

=> xS – S

= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5

= x6 – 1

Bài 8: Chọn câu sai

A. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)

B. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)

C. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3

D. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)

Đáp án: D

Giải thích:

+) x2 + 4x – y2 + 4

= (x2 + 4x + 4) – y2

= (x2 + 2.2.x +22) – y2

= (x + 2)2 – y2

= (x + 2 + y)(x + 2 – y)

+) (2x2 – y)2 – 64y2

= (2x2 – y)2 – (8y)2

= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)

= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)

+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3

= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3

= (-x + 2y)3

= (2y – x)3

+) x8 – y8

= (x4)2 – (y4)2

= (x4 + y4)(x4 – y4)

= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)

= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)

Nên A, B, C đúng, D sai

Bài 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0

-2x2 = 0

x = 0

Vậy x = 0

Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài

Bài 10: Chọn câu đúng nhất

A. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)  

B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

+) x2 – 2x – 4y2 – 4y

= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)

= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)

= (x – 2y – 2)(x + 2y)

+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y

= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)

= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)

= (x + xy – 1)(x + y)

Vậy A, B đều đúng

Bài 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Đáp án: D

Giải thích:

(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

((x + 5) – (x – 2))2 = 49

(x + 5 – x + 2)2 = 49

72 = 49

Vậy với mọi x đều thỏa mãn

Bài 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = x2 – x + 1 là:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Bài 13: Giá trị của biểu thức

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

A. -16x – 3

B. -3

C. -16x

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)

= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x

= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x

= -3

Bài 14: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

A. 1 – 2x

B. x – x2

C. x2 – x

D. x2 + x

Đáp án: B

Giải thích:

x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2

Bài 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức

B = -9x2 + 2x - 29 là:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Bài 16: Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

A. 12x8 + 21x5

B. 12x8 + 21x6

C. -12x8 + 21x5

D. -12x8 – 21x5

Đáp án: D

Giải thích:

(4x5 + 7x2).(-3x3)

= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)

= -12x8 – 21x5

Bài 17: Rút gọn biểu thức

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

A. x – 8

B. 8 – 4x

C. 8 – x

D. 4x – 8

Đáp án: D

Giải thích:

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x

B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x

B = x3 – 8 – x3 + x + 3x

B = 4x – 8

Bài 18: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + 14 ta được kết quả nào sau đây?

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

16x2 – 4x +14  

=(4x)22.4x.12+(12)2

(4x12)2

Bài 19: Tổng các giá trị của x

thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Vậy x = -1 hoặc x = 1

Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0

Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. (5x – 2y)(x + 4y)

B. (5x + 4)(x – 2y)

C. (x + 2y)(5x – 4)

D. (5x – 4)(x – 2y)

Đáp án: C

Giải thích:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)

= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)

= (5x – 4)(x + 2y)

Bài 21: Tính giá trị của biểu thức

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

A. 36

B. 42

C. 48

D. 56

Đáp án: B

Giải thích:

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x

= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x

= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)

= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)

= (x3 – x + 1)(x3 – x)

Tại x3 – x = 6,

ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42

Bài 22: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.

Giá trị của y là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

3y2 – 3y(y – 2) = 36

3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36

3y2 – 3y2 + 6y = 36

6y = 36

y = 6

Bài 23: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ?

A. x + 1.   

B. 4.

C. - 4 

D. 1 - x

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) = ( 2x.x + 3.x ) - ( 4.x + 4.1 ) - ( 2x.x - 1/2.2x )

= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4.

Bài 24: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ?

A. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2xy2

B. - 1/3x4y + 1/2x2y2 + 2xy2

C. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y3

D. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) = ( - 1/6xy ).2x3 - 3xy( - 1/6xy ) + 12x( - 1/6xy )

= - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y

Bài 25: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?

A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.

B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2.

C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.

D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy.x2y - 2/5xy.5x + 2/5xy.10y

= 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.

Bài 26: Kết quả của phép tính ( x - 2 )( x + 5 ) bằng ?

A. x2 - 2x - 10.

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10.

D. x2 + 2x - 10

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.

Bài 27: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

A. 28x - 3.

B. 28x - 5.

C. 28x - 11.

D. 28x - 8.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )

= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11

Bài 28: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2

A. 2xy.   

B. xy.

C. - 2xy.   

D. 1/2xy.

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng hằng đẳng thức ( a - b )2 = a2 - 2ab + b2.

Khi đó ta có A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - 2.1/2x.y + y2 = 1/4x2 - xy + y2.

Suy ra chỗ trống cần điền là xy.

Bài 29: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ).

A. 1 - 8x3.

B. 1 - 4x3.

C. x3 - 8.

D. 8x3 - 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng hằng đẳng thức a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )

Khi đó ta có ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ) = ( 2x - 1 )[ ( 2x )2 + 2x.1 + 1 ] = ( 2x )3 - 1 = 8x3 - 1.

Suy ra chỗ trống cần điền là 8x3 - 1.

Bài 30: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
A. ( 2y + z )( 4x + 7y )

B. ( 2y - z )( 4x - 7y )

C. ( 2y + z )( 4x - 7y )

D. ( 2y - z )( 4x + 7y )

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) = 4x( 2y - z ) - 7y( 2y - z ) = ( 2y - z )( 4x - 7y ).

Bài 31: Kết quả nào sau đây đúng?

A. ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5xy

B. ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = 18/25xy3

C. ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = 15/16y

D. ( - 3x2y2z ):( - yz ) = - 3x2y

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

+ ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5y

⇒ Đáp án A sai.

+ ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = - 18/25xy3

⇒ Đáp án B sai.

+ ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = ( 9/16x2y4 ):( 3/5x2y3 ) = 15/16y

⇒ Đáp án C đúng.

+ ( - 3x2y2z ):( - yz ) = 3x2y

⇒ Đáp án D sai.

Bài 32: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?

A. 729/8.   

B. 243/8.

C. - 729/8.   

D. - 243/8.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.

Bài 33: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?

A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2

B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2

C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M

⇒ M = ( xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y ):( 5xy )

Bài tập tổng hợp chương 1 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2.

Bài 34: Kết quả nào sau đây đúng ?

A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = 6x2 + 3x - 9

D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

+ ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

⇒ Đáp án A sai.

+ ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

⇒ Đáp án B đúng.

+ ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = - 6x3 + 3x2 - 9x

⇒ Đáp án C sai.

+ ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x/y - 4xy - 2y2

⇒ Đáp án D sai.

Bài 35: Kết quả của phép chia ( 7x3 - 7x + 42 ):( x2 - 2x + 3 ) là ?

A. - 7x + 14

B. 7x + 14

C. 7x - 14

D. - 7x - 14

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có phép chia

Bài tập tổng hợp chương 1 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 36: Phép chia x3 + x2 - 4x + 7 cho x2 - 2x + 5 được đa thức dư là ?

A. 3x - 7.

B. - 3x - 8.

C. - 15x + 7.

D. - 3x - 7.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có phép chia

Bài tập tổng hợp chương 1 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Dựa vào kết quả của phép chia trên,, ta có đa thức dư là - 3x - 8.

Bài 37: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?

A. x = - 3 hoặc x = 1.

B. x = 3 hoặc x = - 1

C. x = - 3 hoặc x = - 1

D. x = 1 hoặc x = 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0

Bài tập tổng hợp chương 1 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 38: Tính ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) ta được kết quả ?

A. - 18x3 + 9x2 + 2x - 1

B. - 18x3 + 9x2 - 2x + 1

C. 18x3 + 9x2 + 2x - 1

D. 18x3 - 9x2 - 2x

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) = ( x2 - 1/9 )( 9 - 18x ) = x2( 9 - 18x ) - 1/9( 9 - 18x )

= 9x2 - 18x3 - 1 + 2x = - 18x3 + 9x2 + 2x - 1.

Bài 39: Tính ( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 ta được kết quả ?

A. 8x2 - 2y2.

B. 8x2 + 2y2

C. 4x2 + 2y2.

D. 4x2 - 2y2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 = 4x2 + 4xy + y2 + 4x2 - 4xy + y2 = 8x2 + 2y2.

Bài 40: Rút gọn biểu thức xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) được kết quả là?

A. x2n + 1 - y2n - 1

B. x2n - y2n

C. x2n - y2n - 1

D. xn + 2 - yn

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) = xn.xn + 1 + xn.yn - yn.xn - yn.yn - 1

= x2x + 1 + xn.yn - xn.yn - y2n - 1 = x2x + 1 - y2n - 1.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

1 1659 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: