TOP 40 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có đáp án 2022) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 8.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 1: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
x3 + 2x2 – 9x – 18 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 3: Phân tích đa thức
a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được
A. a2(a + b)(a + 1)
B. a(a + b)(a + 1)
C. (a2 + ab)(a + 1)
D. (a + b)(a + 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
a4 + a3 + a3b + a2b
= (a4 + a3) + (a3b + a2b)
= a3(a + 1) + a2b(a + 1)
= (a + 1)(a3 + a2b)
= a2(a + b)(a + 1)
Bài 4: Tính nhanh:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
A. 700
B. 620
C. 640
D. 670
Đáp án: D
Giải thích:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
= (37.7 + 7.63) – (8.3 + 3.2)
= 7(37 + 63) – 3(8 + 2)
= 7.100 – 3.10
= 700 – 30 = 670
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8
A. 130
B. 120
C. 140
D. 150
Đáp án: A
Giải thích:
A = x2 – 5x + xy – 5y
= (x2 + xy) – (5x + 5y)
= x(x + y) – 5(x + y)
= (x – 5)(x + y)
Tại x = -5; y = -8 ta có
A = (-5 – 5)(-5 – 8)
= (-10)(-13) = 130
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Bài 7: Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3 – 8x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
A = x4 + 2x3 – 8x – 16
= (x4 – 16) + (2x3 – 8x)
= (x2 – 4)(x2 + 4) + 2x(x2 – 4)
= (x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
Ta có x2 + 2x + 4
= x2 + 2x + 1 + 3
= (x + 1)2 + 3 ≥ 3 > 0, Ɐx
Mà |x| < 2 x2 < 4 x2 – 4 < 0
Suy ra A = (x2 – 4)(x2 + 2x + 4) < 0 khi |x| < 2
Bài 8: Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
A. N > 1200
B. N < 1000
C. N < 0
D. N > 1000
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) + (x2 + 2xy + y2)
= (x + y)3 + (x + y)2
= (x + y)2(x + y + 1)
Từ đề bài x = 10 – y x + y = 10.
Thay x + y = 10 vào
N = (x + y)2(x + y + 1) ta được
N = 102(10 + 1) = 1100
Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y
Bài 9: Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành
A. (x + 2a)(x – 1)
B. (x – 2a)(x + 1)
C. (x + 2a)(x + 1)
D. (x – 2a)(x – 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x2 + x – 2ax – 2a
= (x2 + x) – (2ax + 2a)
= x(x + 1) – 2a(x + 1)
= (x – 2a)(x + 1)
Bài 10: Đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx được phân tích thành
A. (a2 + b)(5x – 2y)
B. (a2 – b)(2x – 5y)
C. (a2 + b)(2x + 5y)
D. (a2 + b)(2x – 5y)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
2a2x – 5by – 5a2y + 2bx
= (2a2x – 5a2y) + (2bx – 5by)
= a2(2x – 5y) + b(2x – 5y)
= (a2 + b)(2x – 5y)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Đáp án: B
Giải thích:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
B = x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x
B = (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)
B = x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
B = (x3 – x + 1)(x3 – x)
Tại x3 – x = 6,
ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Bài 12: Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì
A. a = b = c
B. a + b + c = 1
C.a = b = c hoặc a + b + c = 0
D. a = b = c hoặc a + b + c = 1
Đáp án: C
Giải thích:
Từ đẳng thức đã cho suy ra a3 + b3 + c3 – 3abc = 0
b3 + c3 = (b + c)(b2 + c2 – bc)
= (b + c)[(b + c)2 – 3bc]
= (b + c)3 – 3bc(b + c)
=> a3 + b3 + c3 – 3abc
= a3 + (b3 + c3) – 3abc
= a3 + (b + c)3 – 3bc(b + c) – 3abc
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2) – [3bc(b + c) + 3abc]
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2) – 3bc(a + b + c)
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2 – 3bc)
= (a + b + c)(a2 – ab - ac + b2 + 2bc + c2 – 3bc)
= (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc)
Do đó nếu a3 + (b3 + c3) – 3abc = 0
thì a + b + c = 0
hoặc a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0
Mà a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc
= .[(a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2]
Nếu (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2= 0
suy ra a = b = c
Vậy a3 + (b3 + c3) = 3abc
thì a = b = c hoặc a + b + c = 0
Bài 13: Cho ab + bc + ca = 1.
Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
A. (a + c + b)2(a + b)2
B. (a + c)2(a + b)2(b +c)
C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2
D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ab + bc + ca = 1 nên
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca
= a(a + b) + c(a + b)
= (a + c)(a + b)
b2 + 1 = b2 + ab + bc + ca
= b(a + b) + c(a + b)
= (b + c)(a + b)
c2 + 1 = c2 + ab + bc + ca
= (c2 + bc) + (ab + ac)
= c(c + b) + a(b + c)
= (a + c)(b + c)
Từ đó suy ra (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)
= (a + c)(a + b).(b + c)(a + b).(a + c)(b + c)
= (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Vậy (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)
= (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Bài 14: Cho x2 + ax + x + a = (x + a)(…)
Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. (x + 1)
B. (x + a)
C. (x + 2)
D. (x – 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
x2 + ax + x + a
= (x2 + x) + (ax + a)
= x(x + 1) + a(x + 1)
= (x + a)(x + 1)
Bài 15: Điền vào chỗ trống:
3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)
A. (x + y + 2xy)
B. (x – y + 2xy)
C. (x – y + xy)
D. (x – y + 3xy)
Đáp án: B
Giải thích:
3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y
= (3x2 – 3y2) + (6xy2 + 6x2y)
= 3(x2 – y2) + 6xy(y + x)
= 3(x – y)(x + y) + 6xy(x + y)
= [3(x – y) + 6xy](x + y)
= 3(x – y + 2xy)(x + y)
Vậy chỗ trống là (x – y + 2xy)
Bài 16: Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0
A. x = 2; x = -2
B. x = 0; x = 2
C. x = 0; x = -2
D. x = -2
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 17: Tìm giá trị của x thỏa mãn
x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 18: Chọn câu đúng
A. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x + 3)(x – 2)(x + 2)
B. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 4)
C. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 9)(x – 2)(x + 2)
D. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 2)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x3 – 4x2 – 9x + 36
= (x3 – 4x2) – (9x – 36)
= x2(x – 4) – 9(x – 4)
= (x2 – 9)(x – 4)
= (x – 3)(x + 3)(x – 4)
Bài 19: Chọn câu đúng
A. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac – b)
B. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac + b)
C. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac – b)
D. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac + b)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
2a2c2 – 2abc + bd – acd
= 2ac(ac – b) + d(b – ac)
= 2ac(ac – b) – d(ac – b)
= (2ac – d)(ac – b)
Bài 20: Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = (x + 2y)(x – 2y + m)
với m R. Chọn câu đúng
A. m < 0
B. 1 < m < 3
C. 2 < m < 4
D. m > 4
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
x2 – 4y2 – 2x – 4y
= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 2y – 2)
Suy ra m = -2
Bài 21: Cho x2 – 4xy + 4y2 – 4 = (x – my + 2)(x – 2y – 2)
với m R. Chọn câu đúng
A. m < 0
B. 1 < m < 3
C. 2 < m < 4
D. m > 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x2 – 4xy + 4y2 – 4
= (x2 – 2.x.2y + (2y)2) – 4
= (x – 2y)2 – 22
= (x – 2y – 2)(x – 2y + 2)
Suy ra m = 2
Bài 22: Chọn câu sai
A. ax – bx + ab – x2 = (x + b)(a – x)
B. x2 – y2 + 4x + 4 = (x + y)(x – y + 4)
C. ax + ay – 3x – 3y = (a – 3)(x + y)
D. xy + 1 – x – y = (x – 1)(y – 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
+) ax – bx + ab – x2
= (ax – x2) + (ab – bx)
= x(a – x) + b(a – x)
= (x + b)(a – x) nên A đúng
+) x2 – y2 + 4x + 4
= (x2 + 4x + 4) – y2
= (x + 2)2 – y2
= (x + 2 + y)(x + 2 – y) nên B sai
+) ax + ay – 3x – 3y
= a(x + y) – 3(x + y)
= (a – 3)(x + y) nên C đúng
+) xy + 1 – x – y
= (xy – x) + (1 – y)
= x(y – 1) – (y – 1)
= (x – 1)(y – 1) nên D đúng
Bài 23: Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = (7x – 5y)(mx + n)
với m, n R. Tìm m và n
A. m = 8; n = 9
B. m = 9; n = 8
C. m = -8; n = 9
D. m = 8; n = -9
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
56x2 – 45y – 40xy + 63x
= (56x2 + 63x) – (45y + 40xy)
= 7x(8x + 9) – 5y(8x + 9)
= (7x - 5y)(8x + 9)
Suy ra m = 8; n = 9
Bài 24: Cho ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5 = (a + m)(x2 – x + n)
với với m, n R. Tìm m và n
A. m = 5; n = -1
B. m = -5; n = -1
C. m = 5; n = 1
D. m = -5; n = 1
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5
= x2(a – 5) – x(a – 5) + a – 5
= (a – 5)(x2 – x + 1)
Suy ra m = -5; n = 1
Bài 25: Cho ab3c2 – a2b2c3 + ab2c3 – a2bc3 = abc2(b + c)(…)
Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. b – a
B. a – b
C. a + b
D. -a – b
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
ab3c2 – a2b2c2 + ab2c3 – a2bc3
= abc2(b2 – ab + bc – ac)
= abc2[(b2 – ab) + (bc – ac)]
= abc2[b(b – a) + c(b – a)]
= abc2(b + c)(b – a)
Vậy ta cần điền b – a
Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y +2x + 4xy + x2 + 2y + 1
A. (x+ 1)2 . (2y + 1).
B. (x - 1)2 . (2y - 1).
C. (x2 + x + 1). (2y + 1).
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
2x2y +2x + 4xy + x2 + 2y + 1
= ( 2x2y + 4xy + 2y ) +( x2 + 2x + 1 )
= 2y. (x2 + 2x + 1) + (x2 + 2x + 1)
= 2y ( x+ 1)2 + (x + 1)2
= (x+ 1)2 . (2y + 1).
Bài 27: Phân tích đa thức x3 + 2x2 + 2x + 1 thành nhân tử
A. (x + 1)(x2 + x - 1)
B. (x + 1)(x2 + x + 1)
C. (x - 1)(x2 - x - 1)
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x3 + 2x2 + 2x + 1
= (x3 + 1) + (2x2 + 2x)
= (x + 1)(x2 - x + 1) + 2x(x + 1)
= (x + 1)(x2 - x + 1 + 2x)
= (x + 1)(x2 + x + 1)
Bài 28: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 2x - 4y2 - 4y
A. ( x+ 2y). (x- 2y – 2)
B. ( x- 2y). (x+2y+ 2)
C. (x + 2y – 2). (x – 2y)
D. (x+ 2y). (x- 2y + 2)
Đáp án: A
Giải thích:
x2 - 2x - 4y2 - 4y = (x2 - 4y2) - (2x + 4y)
= (x - 2y)(x + 2y) - 2(x + 2y)
= (x + 2y)(x - 2y - 2)
Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - 3xy - 5x + 5y
A. (x+ 3y). (x- 5)
B. ( 3x+ 5). (x- y)
C. ( 3x- y). ( x- 5)
D. ( 3x – 5). (x – y)
Đáp án: D
Giải thích:
3x2 - 3xy - 5x + 5y
= (3x2 - 3xy) - (5x - 5y)
= 3x(x - y) - 5(x - y)
= (3x - 5)(x - y)
Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 7x - y2 + 7y
A. (x+ y) . (x – y + 7)
B. (x- y). (x+ y+ 7)
C. (x- y). (x+ y- 7)
D. (x + y). (x- y- 7)
Đáp án: A
Giải thích:
x2 + 7x - y2 + 7y = (x2 - y2) + (7x + 7y)
= (x + y).(x - y) + 7(x + y)
= (x + y).(x - y + 7)
Chọn A.
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - y2 + 3x + 3y
A.( x+ 3). ( x+ y- 3)
B. (x – y). (x+ y+ 3)
C.(x+ y). (x – y+ 3)
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
x2 - y2 + 3x + 3y = (x2 - y2) + (3x + 3y)
= (x + y).(x - y) + 3(x + y)
= (x + y).(x - y + 3)
Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4xy + 4y2 - 49
A. ( x+ 2y+ 7). (x- 2y – 7)
B. ( x+ 2y – 7). (x – 2y + 7)
C. ( x – 2y – 7). (x + 2y – 7)
D. (x + 2y + 7). (x + 2y – 7)
Đáp án: D
Giải thích:
x2 + 4xy + 4y2 - 49 = (x2 + 4xy + 4y2) - 49
= (x + 2y)2 - 72 = (x + 2y + 7).(x + 2y - 7)
Chọn D
Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - xy + 3x - y
A. (3x + 1).(x- y)
B. (3x + y).(x- 1)
C. ( 3x – y). (1- x)
D. (3x – y). (x+ 1)
Đáp án: D
Giải thích:
3x2 - xy + 3x - y = (3x2 - xy) + (3x - y)
= x(3x - y) + (3x - y) = (3x - y).(x + 1)
Bài 34: Phân tích đa thức 4x2 + 8xy - 4y - 1 thành nhân tử
A.(2x – 1). (2x + 1+ 4y)
B. (2x + 1+ 4y) .(4y – 1)
C. ( 2x + 1). ( 2x – 1- 4y)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
4x2 + 8xy - 4y - 1 = (4x2 - 1) + (8xy - 4y)
= (2x + 1).(2x - 1) + 4y(2x - 1)
= (2x - 1).(2x + 1 + 4y)
Bài 35: Phân tích đa thức x3 - 4 + x2 - 4x thành nhân tử
A.(x+ 4). (x+ 1). (x – 1)
B. ( x+ 2). (x- 2). (x – 1)
C. (x+ 2). (x – 2).( x + 1)
D. (x+ 1). (x- 1). (x+ 2)
Đáp án: C
Giải thích:
x3 - 4 + x2 - 4x = (x3 - 4x) + (x2 - 4)
= x(x2 - 4) + (x2 - 4)
= (x2 - 4)(x + 1) = (x + 2).(x - 2).(x + 1)
Bài 36: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + ax - y2 + ay
A.(x- y). (x+ y+ a)
B. (x+ y). (x- y+ a)
C.(x+ y). ( x+ y+ a)
D. (x – y). (x- y- a)
Đáp án: B
Giải thích:
x2 + ax - y2 + ay = (x2 - y2) + (ax + ay)
= (x + y).(x - y) + a(x + y)
= (x + y).(x - y + a)
Bài 37: Phân tích đa thức 4x2 + 2xy - 1 + y thành nhân tử
A.( x- 1).(2x + y+ 1)
B.( x + y+ 1). (2x – 1)
C.( 2x + y). (2x -1)
D.(2x + 1). (2x – 1 + y)
Đáp án: D
Giải thích:
4x2 + 2xy - 1 + y = (4x2 - 1) + (2xy + y)
= (2x + 1).(2x - 1) + y.(2x + 1)
= (2x + 1).(2x - 1 + y)
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - 9 + 2xy + y2
A.(x + y+ 3). (x+ y- 3)
B.(x + y+ 3). (x- y)
C.(x- y- 3). (x+ y)
D.(x – y- 3). (x – y)
Đáp án: B
Giải thích:
x2 - 9 + 2xy + y2 = (x2 + 2xy + y2) - 9
= (x + y)2 - 32 = (x + y + 3).(x + y - 3)
Bài 39: Phân tích đa thức xy + xz – 5y – 5z thành nhân tử
A. ( x- 5).(y + z)
B. (x + 5). ( y – z)
C. ( x+ 5). (y + z)
D. (x - y). ( z- 5)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: xy + xz – 5y – 5z = ( xy - 5y) + (xz – 5z)
= y.( x – 5) + z( x – 5) = ( x- 5). (y + z)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án
Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án
Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án