TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 4 (có đáp án 2023) - Toán 8
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài ôn tập Chương 4 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 4.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài ôn tập Chương 4
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360cm3.
A. 18cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 10cm
Đáp án: C
Giải thích:
Diện tích đáy hình thoi là:
.8.10 = 40(cm2)
Vì V = Sd.h
=> h = nên chiều cao của lăng trụ đứng là:
360 : 40 = 9(cm)
Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh
B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
B. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh
D. 3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
Đáp án: A
Giải thích:
Quan sát hình vẽ ta thấy hình lặng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:
A. AA’ = CD’
B. BC’ = CD’
C. AC’ = BB’
D. AA’ = CC’
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật nên suy ra ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật => AA’ = CC’ (cùng bằng BB’)
Bài 4: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?
A. Tứ giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Đáp án: B
Giải thích:
Vì hình chóp có số cạnh gấp đôi số cạnh của đa giác ở đáy nên hình chóp có 8 cạnh thì đa giác đáy có 8 : 2 = 4 cạnh. Hay đáy là tứ giác.
Bài 5: Thể tích của hình lập phương trong hình là:
A. 216cm3
B. 96cm3
C. 75cm3
D. 36cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Thể tích hình lập phương V = 63 = 216cm3
Bài 6: Hình lập phương là hình :
A. Có mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình chữ nhật
B. Có tất cả các mặt là hình vuông
C. Có mặt đáy là hình vuông, các mặt bên là hình thoi
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Hình lập phương là hình có tất cả các mặt đều là hình vuông.
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:
A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)
B. Điểm M thuộc mặt phẳng (DCC’D’)
C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’)
D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Đáp án: D
Giải thích:
Vì M BD mà BD (ABCD) nên M thuộc mặt phẳng (ABCD).
Bài 8: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Cặp mặt phẳng dưới đây vuông góc
A. mp(ABB’A’) và mp(ABC)
B. mp(ABB’A’) và mp(ACC’A’)
C. mp(ABC) và mp(A’B’C’)
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên vuông góc với mặt đáy nên mp(ABB’A’) và mp(ABC) là hai mặt phẳng vuông góc.
Bài 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?
A. cm3
B. cm3
C. 800cm3
D. 640cm3
Đáp án: B
Giải thích:
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh 8cm. Nên thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là
=> V = SABCD.SO
= .82.10 = cm3
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng:
A. ACGE là hình chữ nhật
B. DF = CE
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
+) Ta có: AE // CG, AE = CG (gt)
Suy ra tứ giác ACGE là hình bình hành.
Mặt khác: AE mp(EFGH))
Mà EG mp(EFGH)
=> AE EG tại E.
Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật nên A đúng.
+) Vì DH mp(EFGH) nên DH HF tại H.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác DHF vuông tại H, ta có:
DH2 + HF2 = DF2 (1)
Vì AE mp(ABCD) nên AE AC tại A.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác EAC vuông tại A, ta có:
EA2 + AC2 = EC2 (2)
Mà DH = AE, HF = EG = AC (Hai đường chéo của hình chữ nhật) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: DF2 = EC2
=> DF = CE nên B đúng.
Bài 11: Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.
A. 80cm2
B. 60cm2
C. 120cm2
D. 200cm2
Đáp án: D
Giải thích:
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là 8.5 (cm)
Diện tích xung quanh là:
Sxq = 8.5.5 = 2000 (cm2)
Bài 12: Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình chóp lục giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: B
Giải thích:
Hình 1 là hình lăng trụ có hai đáy là hai lục giác đều, hình 3 là hình chóp tam giác, hình 4 là hình chóp tứ giác.
Hình 2 là hình chóp lục giác vì có đáy là hình lục giác và các cạnh bên giao nhau tại một điểm.
Bài 13: Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?
A. 540cm2
B. 840cm2
C. 450cm2
D. 480cm2
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vuông tại A.
AB2 + AC2 = BC2
AC2 = BC2 - AB2
= 132 - 122 = 25
=> AC = 5cm
Vậy thể tích của hình lăng trụ đã cho là:
V = Sd.h = AC.AB.BE
= .5.12.18 = 540cm2
Bài 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:
Đáp án: B
Giải thích:
Vì tam giác ABC là tam giác đều nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác ABC.
Gọi chiều dài của cạnh tam ggiasc ABC là x. (x > 0)
=> BM = MC = ,
AB = AC = BC = x
Xét tam giác vuông MAC, ta có:
Bài 15: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
A. Sxq = 4a2
B. Sxq = 2a2
C. Sxq = 4a2
D. Sxq = 4a2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có ADC’B’ là hình chữ nhật
=> SADC’B’ = AD.DC’ = 2a2
=> a.DC’ = 2a2 => DC’ = 2a
Xét tam giác vuông CC’D ta có:
CC’2 + CD2 = C’D2
CC’2 + a2 = (2a)2
CC’2 = 4a2 - a2 = 3a2
=> CC’ = a
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = 2.p.CC’
= 2.
Bài 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính diện tích hình chữ nhật ADC’B’ biết AB = 28cm, B’D2 = 37099, DD’ = 45cm.
A. 1950cm2
B. 206cm2
C. 1509cm2
D. 1590cm2
Đáp án: D
Giải thích:
Xét tam giác AA’B’ vuông tại A’ có: AA’ = DD’ = 45cm và A’B’ = AB = 28cm
Áp dụng định lý Pytago ta có:
Bài 17: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.
A. 12cm3
B. 36cm3
C. 24cm3
D. 9cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Hình chóp tứ giác đều thì có đáy là hình vuông.
Do vậy, hình chóp có diện tích đáy là 32 = 9cm
Thể tích của hình chóp đều là:
V = S.h = .9.4 = 12(cm3)
Bài 18: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.
A. 80(cm2)
B. 200(cm2)
C. 90(cm2)
D. 100(cm2)
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi độ dài đường cao hình hộp chữ nhật là h (h > 0)
Ta có: h2 + 42 + 62 = 77
=> h2 = 25 => h = 5cm
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = 2(4 + 6).5 = 100(cm2)
Bài 19: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dài 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1564,19 cm3
B. 4692,56 cm3
C. 564,19 cm3
D. 2564,2 cm3
Đáp án: A
Giải thích:
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 16cm.
SO là đường cao SH là trung đoạn (H AB)
Vì SAB là tam giác cân nên H là trung điểm của AB.
O là giao điểm của hai đường chéo trong hình vuông ABCD nên O là trung điểm AC
Do đó, HO là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra HO = BC = 8cm
Xét tam giác SHO vuông tại O, Áp dụng định lý Pytago ta có:
SH2 = HO2 + SO2
=> SO2 =SH2 - HO2
=> SO = (cm)
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là
V = SO.SABCD
= .4.162 ≈ 1564,19cm3
Bài 20: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là:
A. 200cm3
B. 250cm3
C. 252cm3
D. 410cm3
Đáp án: C
Giải thích:
Trong mp (ABCD) kẻ CH vuông góc với AD tại H.
Khi đó ta có ABCH là hình chữ nhật. (do A = B = H = 900).
=> BC = AH = 12cm
=> HD = AD - AH = 16 - 12 = 4cm
Xét tam giác HCD vuông tại H ta có:
HC2 + HD2 = CD2 HC2
= CD2 - HD2 = 52 - 42
= 25 - 16 = 9
=> HC = 3 cm
Vậy thể tích của hình lăng trụ là:
V = SABCD.h = SABCD.AA’
= AA’.(BC + AD).CH
= .3.(12 + 16).6 = 252 cm3
Bài 21: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = . Tính thể tích của hình lập phương.
A. 3a3
B. a3
C. 27a3
D. 9a3
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
A’C = AA’. = a
=> AA’ = a
Vậy thể tích hình lập phương là V = a3
Bài 22: Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:
A. 600cm2
B. 700cm2
C. 800cm2
D. 900cm2
Đáp án: C
Giải thích:
Mỗi mặt bên của hình chóp là tam giác có chiều cao 10cm và cạnh đáy 20cm.
Diện tích một mặt bên của hình chóp là
.10.20 = 100(cm2)
Diện tích xung quanh hình chóp là
Sxq = 4.100 = 400(cm2)
Stp = Sxq + Sday
= 400 + 20.20 = 800cm2
Bài 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.
A. MN = dm
B. MN = 2dm
C. MN = 4cm
D. MN = dm
Đáp án: A
Giải thích:
Theo đề bài ta có:
AM = MB = AB = 1dm
SN = NC = SC = 1dm
Ta có CM là đường trung tuyến của tam giác ABC.
Vì tam giác ABC là tam giác đều nên CM cũng là đường cao của tam giác ABC.
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác CMB vuông tại M:
MC2 + MB2 = BC2
MC2 = BC2 - MB2 = 22 - 1 = 3
=> MC = dm
Tương tự ta xét tam giác vuông SMB, ta tính được: SM = dm
Xét tam giác SMC có
MS = MC = dm
=> Tam giác SMC là tam giác cân tại M.
=> MN vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của tam ggiacs SMC.
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác MNC vuông tại N:
MN2 + NC2 = MC2
MN2 = MC2 - NC2 = 3 - 1 = 2
=> MN = dm
Bài 24: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?
A. 6a2
B. 8a2
C. 12a2
D. 18a2
Đáp án: A
Giải thích:
Hình chóp cụt đều có 4 mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.
Suy ra, diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều là tổng diện tích 4 hình thang cân, khi đó diện tích một mặt bên là
S =
Diện tích xung quanh hình chóp cụt đều là:
Sxq = 4. = 6a2
Bài 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm.
1. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp.
A.
B. 41
C.
D. 22
Đáp án: A
Giải thích:
Lấy H là giao của 2 đường chéo hình vuông AC và BD, khi đó ta có SH là đường cao của hình chóp đều.
+) Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ABC vuông tại B:
AB2 + BC2 = AC2
AC2 = 32 + 32 = 18
=> AC = cm
=> HC = AC
= cm (Vì H là trung điểm AC)
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SHC vuông tại H có:
SH2 + HC2 = SC2
SH2 = SC2 - HC2
= 52 -
Vậy SH2 =
2. Tính diện tích xung quanh hình chóp
Đáp án: A
Giải thích:
+ Kẻ SK vuông góc với BC (K BC)
+ Vì tam giác SBC là tam giác cân tại S nên SK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến.
=> CK = KB = BC = cm
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác SKB vuông tại K:
SK2 + KB2 = SB2
SK2 = SB2 - KB2
= 52 -
=> SK = cm
Vậy diện tích xung quanh của hình chóp đều S.ABCD là:
Sxq = 4.SABC = 4.BC.SK
= 4. cm2
Bài 26: Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: B
Giải thích:
Hình 1 là hình lăng trụ có hai đáy là hai lục giác đều, hình 3 là hình chóp tam giác, hình 4 là hình chóp tứ giác.
Hình 2 là hình chóp lục giác vì có đáy là hình lục giác và các cạnh bên giao nhau tại một điểm.
Bài 27: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Đáp án: B
Giải thích:
Hình lập phương cũng được gọi là hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Bài 28: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích: Hình hộp chữ nhật có 3 cặp mặt song song.
Bài 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. ( ABCD ) // ( BCC'B' )
B. ( BCC'B' ) // ( ADD'A' )
C. ( CDD'C' ) // ( ADD'A' )
D. ( ABCD ) // ( ADD'A' )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Bài 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. AB//CD
B. B'C'//CC'
C. CD//AD
D. BC//BB'
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: ABCD là mặt đáy hình chữ nhật
⇒ AB//CD
Bài 31: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một và chỉ một mặt phẳng
C. Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.
D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì có ít nhất một điểm chung.
Đáp án: D
Giải thích:
Tính chất của hai mặt phẳng song song là: Hai mặt phẳng song song với nhau thì không có điểm chung.
Vậy phát biểu D là phát biểu sai
Bài 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
A. CD ⊥ ( A'B'C'D' )
B. DC ⊥ ( AA'D'A )
C. A'D' ⊥ ( BCC'B' )
D. CC' ⊥ ( AA'B'B )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Bài 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?
A. 12( cm3 )
B. 24( cm3 )
C. 18( cm3 )
D. 15( cm3 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
V = AB.AD.AA' = 2.3.4 = 24( cm3 )
Bài 34: Cho hình lập phương có các cạnh có độ dài là 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là?
A. 100( cm3 )
B. 115( cm3 )
C. 125/3( cm3 )
D. 125( cm3 )
Đáp án: D
Giải thích:
Thể tích hình lập phương cần tìm là:
V = a3 = 53 = 125( cm3 )
Bài 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24cm2 và có thể tích V = 84( cm3 ). Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
A. h = 4( cm )
B. h = 3,5( cm )
C. h = 5( cm )
D. h = 2( cm )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: Thể tích cua hình hộp chữ nhật là: V = h.SABCD
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là h = 3,5( cm )
Bài 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. ( ABCD ) ⊥ ( A'B'C'D' )
B. ( ADD'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
C. ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
D. ( ABB'A' ) ⊥ ( CDD'C' )
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Mà AB ∈ ( ABB'A' ) ⇒ ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
Bài 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là?
A. V = 9( cm3 )
B. V = 18( cm3 )
C. V = 24( cm3 )
D. V = 36( cm3 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: SABC = 1/2AB.AC = 1/2.3.4 = 6( cm2 )
Khi đó: V = h.SABC = 3.6 = 18( cm3 )
Bài 38: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là?
A. Sxq = 22,5( cm2 )
B. Sxq = 45( cm2 )
C. Sxq = 30( cm2 )
D. Sxq = 36( cm2 )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có chu vi của đáy là: p = 2( AB + BC ) = 2( 4 + 5 ) = 18( cm )
Khi đó: Sxq = p.h = 18.2,5 = 45( cm2 )
Bài 39: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là?
A. Stp = 62,5( cm2 )
B. Sxq = 85( cm2 )
C. Stp = 70( cm2 )
D. Sxq = 76( cm2 )
Theo câu 2, ta có: Sxq = 45( cm2 )
Khi đó ta có: Stp = Sxq + 2S = 45 + 2.4.5 = 85( cm2 )
Chọn đáp án B.
Bài 40: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm3, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.
A. 12cm
B. 13cm
C. 11cm
D. 16cm
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có V = 200cm3, đường cao SH = 12cm.
Ta có V = Sd.h
=> Sd = = 50 (cm2)
Tức BC2 = 50
Tam giác BHC vuông cân nên
HB2 + HC2 = BC2
hay 2HC2 = BC2 hay 2HC2 = 50
Suy ra HC2 = 25
SC2 = SH2 + HC2
= 122 + 252 = 169 = 132.
Vậy SC = 13cm.
Vậy độ dài cạnh bên là 13cm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng có đáp án
Trắc nghiệm Thể tích hình lăng trụ đứng có đáp án
Trắc nghiệm Hình chóp đều và hình chóp cụt đều có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án