TOP 40 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức (có đáp án 2022) - Toán 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài 7.

1 1239 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức

Bài 1: Phân tích đa thức 164x6+125y3 thành nhân tử, ta được

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 2: Phân tích đa thức

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

A. (xy + 2)3           

B. (xy + 8)3                     

C. x3y3 + 8            

D. (x3y3 + 2)3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8

= (xy)3 + 3(xy)2.2 + 3xy.22 + 23

= (xy + 2)3

Bài 3: Cho 9a2 – (a – 3b)2 = (m.a + n.b)(4a – 3b) với m, n  R.

Khi đó, giá trị của m và n là

A. m = -2; n = -3   

B. m = 3; n = 2     

C. m = 3; n = -4    

D. m = 2; n = 3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 9a2 – (a – 3b)2

= (3a)2 – (a – 3b)2

= (3a + a – 3b)(3a – a + 3b)

= (4a – 3b)(2a + 3b)

Suy ra m = 2; n = 3

Bài 4: Cho x + n = 2(y – m),

khi đó giá trị của biểu thức A = x2 – 4xy + 4y2 – 4m2 – 4mn – n2 bằng

A. A = 1                

B. A = 0                

C. A = 2                

D. Chưa đủ dữ kiện để tính

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

A = x2 – 4xy + 4y2 – 4m2 – 4mn – n2

= x2 – 2x.2y + (2y)2 – (4m2 + 4mn + n2)

= (x – 2y)2 – (2m + n)2

= (x – 2y + 2m + n)(x – 2y – 2m – n)

Ta có

x + n = 2(y – m)

 x + n = 2y – 2m

 x – 2y + n + 2m = 0

Thay x – 2y + n + 2m = 0 vào A ta được

A = 0.(x – 2y – 2m – n) = 0

Vậy A = 0

Bài 5: Phân tích đa thức

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3           

B. (2x + y)3                     

C. (2x – y)3           

D. (8x + y)3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3

= (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3

= (2x + y)3

Bài 6: Chọn câu đúng.

A. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)          

B. (5x – 4)2 – 49x2 = (3x – 1)(x + 2)

C. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)            

D. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

(5x – 4)2 – 49x2

= (5x – 4)2 – (7x)2

= (5x – 4 + 7x)(5x – 4 – 7x)

= (12x – 4)(-2x – 4)

= 4.(3x – 1).(-2)(x + 2)

= -8(3x – 1)(x + 2)

Bài 7: Tính giá trị biểu thức

P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

A. 1003 + 1            

B. 1003 – 1            

C. 1003                  

D. 1013

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

P = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1

= (x – 1)3 + 1

Thay x = 101 vào P ta được

P = (101 – 1)3 + 1

= 1003 + 1

Bài 8: Cho (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2 = m.x(x + 1) với m  R.

Chọn câu đúng về giá trị của m.

A. m > 47              

B. m < 0                

C. m ⁝ 9                 

D. m là số nguyên tố

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

(4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2

= (4x2 + 4x – 3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x – 3 – 4x2 – 4x – 3)

= (8x2 + 8x).(-6)

= 8.x(x + 1).(-6)

= -48x(x + 1) nên m = -48 < 0

Bài 9: Đa thức 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2 được phân tích thành

A. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

B. (b + c + a)(b – c – a)(a + b – c)(a – b + c)

C. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)2

D. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b – c)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2

= (2bc)2 – (c2 + b2 – a2)2

= (2bc + c2 + b2 – a2)(2bc – c2 – b2 + a2)

= [(b + c)2 – a2][a2 – (b2 – 2bc + c2)]

= [(b + c)2 – a2][a2 – (b – c)2]

= (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

Bài 10: Đa thức x6 – y6 được phân tích thành

A. (x + y)2(x2 – xy + y2)(x2 + xy + y2

B. (x + y)(x2 – 2xy + y2)(x – y)(x2 + 2xy + y2)

C. (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

D. (x + y)(x2 + 2xy + y2)(y – x)(x2 + xy + y2)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

x6 – y6

= (x3)2 – (y3)2

= (x3 + y3)(x3 – y3)

= (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

Bài 11: Chọn câu đúng.

A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y)   

B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y)

C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y)

D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

(3x – 2y)2 – (2x – 3y)2

= (3x – 2y + 2x – 3y)(3x – 2y – (2x – 3y))

= (5x – 5y)(3x – 2y – 2x + 3y)

= 5(x – y)(x + y)

Bài 12: Chọn câu sai.

A. 4x2 + 4x + 1 = (2x + 1)2                  

B. 9x2 – 24xy + 16y2 = (3x – 4y)2

C. x24+2xy+4y2=(x2+2y)2            

D. x24+2xy+4y2=(x4+2y)2 

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

+) 4x2 + 4x + 1

= (2x)2 + 2.2x.1 + 12

=  (2x + 1)2 nên A đúng

+) 9x2 – 24xy + 16y2

= (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2

= (3x – 4y)2 nên B đúng

+)  nên C đúng, D sai     

Bài 13: Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x là

A. x = 2                 

B. x=12             

C. x=12               

D. x = -2

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 14: Có bao nhiêu giá trị của x

thỏa mãn (x – 3)2 – 9(x + 1)2 = 0?

A. 2                       

B. 1                       

C. 0                       

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3

Bài 15: Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức

M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

A. M = 0               

B. M = -1              

C. M = 1               

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4

= (x + 2y – 3)2 – 2(x + 2y – 3).2 + 22

= (x + 2y – 3 – 2)2

= (x + 2y – 5)2

Ta có x – 4 = -2y

 x + 2y = 4

Thay x + 2y = 4 vào M ta được

M = (4 – 5)2 = (-1)2 = 1

Vậy M = 1

Bài 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x – 5)2 – 4(x – 2)2 = 0?

A. 2                       

B. 1                       

C. 0                       

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 17: Chọn câu sai.

A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2                      

B. 4x2 – 4xy + y2 = (2x – y)2

C. x2+x+14=(x+12)2                       

D. -x2 – 2xy – y2 = -(x – y)2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

+) x2 – 6x + 9

= x2 – 2.3x + 32

= (x – 3)2 nên A đúng

+) 4x2 – 4xy + y2

= (2x)2 – 2.2x.y + y2

= (2x – y)2 nên B đúng

+)  nên C đúng

+) -x2 – 2xy – y2

= -(x2 + 2xy + y2)

= -(x + y)2 nên D sai

Bài 18: Cho (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2 = m.(4x2 + 2x – 9).

Khi đó giá trị của m là:

A. m = -18            

B. m = 36              

C. m = -36            

D. m = 18

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2

= (4x2 + 2x – 18 + 4x2 + 2x)(4x2 + 2x – 18 – 4x2 – 2x)

= (8x2 + 4x – 18)(-18)

= 2(4x2 + 2x – 9)(-18)

= (-36)(4x2 + 2x – 9)

=> m = -36

Bài 19: Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0

A. x = 1                 

B. x = -1                

C. x = 2                 

D. x = 5

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

5x2 – 10x + 5 = 0

 5(x2 – 2x + 1) = 0

 5(x – 1)2 = 0

 x – 1 = 0

 x = 1

Vậy x = 1

Bài 20: Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được

A. (a – 3)2(a + 3)2                                

B. (a + 3)4             

C. (a2 + 36a + 9)(a2 – 36a + 9)             

D. (a2 + 9)2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

(a2 + 9)2 – 36a2

= (a2 + 9)2 – (6a)2

= (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9 – 6a)

= (a + 3)2(a – 3)2

Bài 21: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (3x + 1)2 - 4(x - 2)2

A. ( 5x – 3). (x+ 5)

B. (2x + 1). (4x –2)

C. (6x- 1). (2x+2)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

(3x + 1)2 - 4(x - 2)2

= (3x + 1)2 - [2(x - 2)]2

= [3x + 1 + 2(x - 2)][3x + 1 - 2(x - 2)]

= (3x + 1 + 2x - 4)(3x + 1 - 2x + 4) = (5x - 3)(x + 5)

Bài 22: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1 - 9x + 27x2 - 27x3

A. (x - 3)3

B. (3x - 1)3

C. (1 - 3x)3

D. (3 - x)3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

1 - 9x + 27x2 - 27x3

= 13 - 3.12.3x + 3.1.(3x)2 - (3x)3

= (1 - 3x)3

Bài 23: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 8x3 - 27

A. (2x - 1)(2x2 + 6x + 9)

B. (2x + 3)(4x2 - 6x + 9)

C. (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

8x3 - 27

= (2x)3 - 33 = (2x - 3)[(2x)2 + 2x.3 + 32]

= (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)

Bài 24: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy

A.( x+ y+ 2xy).(x+ y- 2xy)

B.(x + y+ 2).(x+ y-2)

C.(x+ y- 2xy).(x+ y+ 2xy)

D.(x+ 2y- xy). (x- 2y – xy)

Đáp án: C

Giải thích: 

Ta có:

x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy

= (x2 + 2xy + y2) - 4x2y2

= (x + y)2 - (2xy)2

= (x + y + 2xy)(x + y - 2xy)

Bài 25: Phân tích đa thức sau thành nhân tử -4x2 + 12xy - 9y2 + 25

A. (5+ 2x – 3y).(5- 2x+ 3y)

B. (5+ 2x + 3y). (5- 2x- 3y)

C. (2x + 3y – 5).( 2x + 3y+ 5)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

-4x2 + 12xy - 9y2 + 25

= 25 - (4x2 - 12xy + 9y2)

= 52 - [(2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2]

= 52 - (2x - 3y)2

= (5 + 2x - 3y)(5 - 2x + 3y)

Bài 26: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2

A. -12.(2x+ 3). (2x – 3).(x+ 3)

B. -6.(2x+ 1). (2x- 1). (x+ 3)

C. 2(2x + 1).(x+ 3). (x -3)

D. 12 (x+ 3). (2x- 3). (2x+ 1).

Đáp án: A

Giải thích:

(4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2

= (4x2 - 3x - 18 + 4x2 + 3x)(4x2 - 3x - 18 - 4x2 - 3x)

= (8x2 - 18)(-6)(x + 3)

= 2(4x2 - 9)(-6)(x + 3)

= -12(2x + 3)(2x - 3)(x + 3)

Bài 27: Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Bài 28: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (ax + by)2 - (ay + bx)2

A. (a x+ by). (ay+ bx)

B. (ax + by).(ax- by)

C. (a+ b).(a – b).(x- y).(x+ y)

D. (a + b).(ax+ by).(x+ y)

Đáp án: C

Giải thích:

(ax + by)2 - (ay + bx)2

= (ax + by + ay + bx)(ax + by - ay - bx)

= [(ax + bx) + (by + ay)][(ax - bx) - (ay - by)]

= [(a + b)x + (a + b)y][(a - b)x - (a - b)y]

= (a + b)(x + y)(a - b)(x - y)

Chọn C.

Bài 29: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x6 - 1

A. (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)

B. (x + 1)(x2 - x + 1)(x2 + x + 1)

C. (x2 - x + +1)(x - 1)(x2 + x + 1)

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

x6 - 1 = (x3)2 - 1 = (x3 + 1)(x3 - 1)

= (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)

Bài 30: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3

A. (3x - 2y)3

B. (2x - 3y)3

C. (x - 3y)2

D. (2 - x - 3y)3

Đáp án: A

Giải thích:

27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3

= (3x)3 - 3(3x)2.2y + 3.3x(2y)2 - (2y)3

= (3x - 2y)3

Bài 31: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 125x3 + 27y3

A. (5x + 3y)(25x2 - 30xy + 9y2)

B. (5x + 3y)(25x2 - 15x2 - 15xy + 9y2)

C. (5x - 3y)(25x2 + 30xy + 9y2)

D. (5x - 3y)(5x2 - 15xy + 3y2)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

125x3 + 27y3

= (5x)3 + (3y)3

= (5x + 3y).[(5x)2 - 5x.3y + (3y)2]

= (5x + 3y)(25x2 - 15xy + 9y2)

Bài 32: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2

A. (x – y+ 2m + n). (x- y- 2m – n)

B. (x+ y- 2n + m). (x + y + 2n – m)

C. (x – y + 2m – n).(x- y- 2m + n)

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2

= (x2 - 2xy + y2) - (4m2 - 4mn + n2)

= (x - y)2 - (2m - n)2

= (x - y + 2m - n)(x - y - 2m + n)

Bài 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Đáp án: D

Giải thích:

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Toán lớp 8

Bài 34: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4b2c2 - (b2 + c2)2

A. (b - c)2.(b + c)2

B. -(b - c)2.(b + c)2

C. -(b - c)2.(-b + c)2

D. (2b - c)2.(2b + c)2

Đáp án: B

Giải thích:

4b2c2 - (b2 + c2)2

= (2bc)2 - (b2 + c2)2

= (2bc + b2 + c2)(2bc - b2 - c2)

= -(b2 + 2bc + c2).(b2 - 2bc + c2)

= -(b + c)2.(b - c)2

Bài 35: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 27x2y + 9xy2 - y3

A. (3x - y)3

B. (x - 3y)3

C. (3x - y)2

D. (2 - 3x - y)3

Đáp án: A

Giải thích:

27x3 - 27x2y + 9xy2 - y3

= (3x)3 - 3(3x)2.y + 3.x(y)2 - (y)3

= (3x - y)3

Bài 36: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (x + y)2 - (y - 2x)2

A. (-x + 2y).x

B. (-x - 2y).3x

C. (-x + 2y).3x

D. (x - 2y).3x

Đáp án: C

Giải thích:

(x + y)2 - (y - 2x)2

= (x + y + y - 2x)(x + y - y + 2x)

= (-x + 2y).3x

Bài 37: Cho (x + y)3  (x  y)3 = A.y(Bx2 + Cy2), biết A, B, C là các số nguyên.

Khi đó A + B + C bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Đáp án: C

Giải thích:

x+y3-x-y3= (x + y)  (x  y)(x + y)2 + (x + y)(x  y) + (x  y)2   = (x + y  x + y)(x2 + 2xy + y2 + x2  y2 + x2  2xy + y2)  = 2y(3x2 + y2)

=> A = 2; B = 3; C = 1

Suy ra A + B + C = 2+ 3 + 1 = 6

Bài 38: Giá trị của x thỏa mãn 5x2-10x+5=0

A. 1

B. -1

C. 2

D. -2

Đáp án: A

Giải thích:

5x2-10x+5=05x2-2x+1=05x-12=0x-1=0x=1

Vậy x = 1.

Bài 39: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 3)2 - (3 - 2x)2=0

A. 2

B. 1

C. 4

D. 0

Đáp án: A

Giải thích:

(x + 3)2 - (3 - 2x)2 =0

(x + 3 - 3 + 2x)( x + 3 + 3 - 2x) =0

3x(- x +6 ) = 0

Suy ra : x = 0 hoặc - x + 6 = 0=> x = 6

Bài 40: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4b2 - (b2 + 1)2

A. (b - 1)2.(b + 1)2

B. -(b - 1)2.(b + 1)2

C. -(b - 1)2.(-b + 1)2

D. (2b - 1)2.(2b + 1)2

Đáp án: B

Giải thích:

4b2 - (b2 + 1)2

= (2b)2 - (b2 + 1)2

= (2b + b2 + 1)(2bc - b2 - 1)

= -(b2 + 2b + 1).(b2 - 2b + 1)

= -(b + 1)2.(b - 1)2

Các câu hỏi trắc ngiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án

Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp có đáp án

1 1239 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: