Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 44, 45 Unit 8 Lesson 1 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 44, 45 Unit 8 Lesson 1 trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 8.
SBT Tiếng Anh lớp 8 trang 44, 45 Unit 8 Lesson 1 - ILearn Smart World
New words
a (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Complete the table and write the letters. (Hoàn thành bảng và viết các chữ cái.)
Đáp án:
1. pottery |
2. cloth |
3. silver |
4. ethnic |
5. pattern |
6. basket |
7. embroidery |
8. product |
9. headscarf |
Giải thích:
1. pottery: đồ gốm
2. cloth: vải
3. silver: bạc
4. ethnic: dân tộc
5. pattern: hoa văn
6. basket: giỏ
7. embroidery: thêu
8. product: sản phẩm
9. headscarf: khăn trùm đầu
b (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Complete the crossword with the words from Task a. (Hoàn thành ô chữ với các từ trong Nhiệm vụ a.)
Down
1. People make jewelry by using this material.
2. designs used to make clothes and other things look nice
3. connected to a group of people with shared traditions
4. a cloth that covers the head
5. bowls and plates often made by hand
6. You can make clothes and other things with this material.
Across
7. something people make or create, usually for sale
8. a design sewn onto clothes
9. You can use this to carry things.
Đáp án:
1. silver |
2. pattern |
3. ethnic |
4. headscarf |
5. pottery |
6. cloth |
7. product |
8. embroidery |
9. basket |
Hướng dẫn dịch:
1. Người ta làm đồ trang sức bằng vật liệu này.
2. thiết kế được sử dụng để làm cho quần áo và những thứ khác trông đẹp mắt
3. kết nối với một nhóm người có chung truyền thống
4. khăn che đầu
5. Bát, đĩa thường được làm thủ công
6. Bạn có thể làm quần áo và những thứ khác bằng vật liệu này.
7. một cái gì đó mọi người làm hoặc tạo ra, thường để bán
8. một thiết kế may trên quần áo
9. Bạn có thể dùng cái này để đựng đồ.
Reading
a (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the article about Pu Péo people. Where would you see this article? (Đọc bài viết về người Pu Péo. Bạn sẽ thấy bài viết này ở đâu?)
1. a travel website |
2. a dictionary |
3. a fashion magazine |
The Pu Péo are an ethnic group in Vietnam and China. Their population is around 900 people (2019). They mainly live in Hà Giang Province in Vietnam and Yunnan Province in China. They make lots of interesting products.
Pu Péo women wear beautiful traditional clothes. They wear a long skirt, a headscarf, and two different vests. Most of their clothes are black. They often make amazing, colorful patterns using embroidery or by sewing small pieces of cloth on their clothes. Many Pu Péo women also wear silver rings. Pu Péo men usually wear simple shirts and pants. Pu Péo men are very good at making crafts. They make very good furniture out of wood. Pu Péo women sew and make embroidery. The Pu Péo people grow rice, beans, and other vegetables on their farms. They use animals to help them on the farm. They usually eat a simple diet of rice, meat, and vegetables.
Hướng dẫn dịch:
Người Pu Péo là một dân tộc ở Việt Nam và Trung Quốc. Dân số của họ là khoảng 900 người (2019). Họ chủ yếu sống ở tỉnh Hà Giang Việt Nam và tỉnh Vân Nam Trung Quốc. Họ tạo ra rất nhiều sản phẩm thú vị.
Phụ nữ Pu Péo mặc trang phục truyền thống rất đẹp. Họ mặc một chiếc váy dài, đội khăn trùm đầu và mặc hai bộ vest khác nhau. Hầu hết quần áo của họ là màu đen. Họ thường tạo ra những mẫu đầy màu sắc, tuyệt vời bằng cách thêu hoặc khâu những mảnh vải nhỏ trên quần áo của họ. Nhiều phụ nữ Pu Péo còn đeo vòng bạc. Đàn ông Pu Péo thường mặc áo sơ mi và quần đơn giản. Đàn ông Pu Péo làm đồ thủ công rất giỏi. Họ làm đồ đạc rất tốt bằng gỗ. Phụ nữ Pu Péo may vá, thêu thùa. Người Pu Péo trồng lúa, đậu và các loại rau khác trong trang trại của họ. Họ sử dụng động vật để giúp họ trong trang trại. Họ thường ăn một chế độ ăn đơn giản gồm cơm, thịt và rau.
Đáp án: 1. a travel website
b (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, read and answer the questions.
1. What is the population of Pu Péo people in 2019?
2. What color are most Pu Péo women's clothes?
3. What crafts do Pu Péo men make?
4. What do Pu Péo people grow on their farms?
5. What do Pu Péo people eat?
Đáp án:
1. Around 900 people.
2. Black.
3. Furniture.
4. Rice, beans, and other vegetables.
5. Rice, meat, and vegetables.
Giải thích:
1. Thông tin: Their population is around 900 people (2019).
2. Thông tin: Most of their clothes are black.
3. Thông tin: They make very good furniture out of wood.
4. Thông tin: The Pu Péo people grow rice, beans, and other vegetables on their farms.
5. Thông tin: They usually eat a simple diet of rice, meat, and vegetables.
Hướng dẫn dịch:
1. Dân số của người Pu Péo năm 2019 là bao nhiêu?
- Khoảng 900 người.
2. Trang phục của phụ nữ Pu Péo thường có màu gì?
- Đen.
3. Đàn ông Pu Péo làm những nghề thủ công gì?
- Nội thất.
4. Người Pu Péo trồng gì trong trang trại của họ?
- Gạo, đậu và các loại rau khác.
5. Người Pu Péo ăn gì?
- Cơm, thịt, rau.
Grammar
(trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Underline the mistakes and write the correct words on the lines. Write "0" for zero article. (Gạch chân những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng. Viết "0" cho mạo từ 0.)
1. The Khmer people mainly live in the Cambodia.
2. The Nung people have an large collection of folk songs.
3. A Red Dao man usually wears pants, a shirt, and the red headscarf.
4. After getting married, a men live with their wives' families.
5. The men do a cooking on the first day of the new year.
Đáp án:
1. the => a |
2. an => a |
3. the => a |
4. a => 0 |
5. a => 0 |
Giải thích:
- “a” thường đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.
- “an” thường đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (e, u, i, o, a) hoặc âm “h” câm.
- “the” thường đứng trước danh từ khi:
+ vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
+ danh từ này vừa được đề cập trước đó
+ danh từ này được xác bằng 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề
+ đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu
+ trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only..) khi các từ này được dùng như tính từ hoặc đại từ
- Không dùng mạo từ khi:
+ danh từ không đếm được hoặc trừu tượng
+ đưa ra tuyên bố chung chung
+ mô tả các hình thức vận tải chung
Hướng dẫn dịch:
1. Người Khơ-me chủ yếu sống ở Campuchia.
2. Dân tộc Nùng có một kho tàng dân ca khá phong phú.
3. Đàn ông Dao đỏ thường mặc quần, áo sơ mi và chít khăn đỏ.
4. Sau khi kết hôn, nam về ở với gia đình vợ.
5. Những người đàn ông nấu ăn vào ngày đầu tiên của năm mới.
Writing
(trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write two sentences using each article (a, an, the, and zero article) about groups in Vietnam. Use the information in the Student's Book to help you. Write 80 to 100 words (Viết hai câu sử dụng mỗi mạo từ (a, an, the, và zero mạo từ) về các nhóm ở Việt Nam. Sử dụng thông tin trong Sách học sinh để giúp bạn. Viết 80 đến 100 từ)
Gợi ý:
1. Chăm men wear a long skirt.
2. Red Dao women wear a headscarf.
3. Pu Péo women wear an apron.
4. New Year is an important festival for the Khmer people.
5. The Ê-đê people are an ethnic group from Vietnam.
6. The Châm people mainly live in Central and Southern Vietnam.
Hướng dẫn dịch:
1. Đàn ông Chăm mặc váy dài.
2. Phụ nữ Dao đỏ đội khăn trùm đầu.
3. Phụ nữ Pu Péo mặc tạp dề.
4. Năm mới là lễ hội quan trọng của người Khmer.
5. Người Ê-đê là một dân tộc của Việt Nam.
6. Người Châm sống chủ yếu ở miền Trung và Nam Bộ.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều